gevaar trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gevaar trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gevaar trong Tiếng Hà Lan.
Từ gevaar trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nguy hiểm, sự nguy hiểm, 危險. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gevaar
nguy hiểmnoun Zeg je dat mijn leven in gevaar is? Cậu nói rằng tôi đang gặp nguy hiểm đến tính mạng sao? |
sự nguy hiểmnoun Maar de omgeving waarin je nu leeft, bevat reëel gevaar. Tuy nhiên, môi trường xung quanh các em đều thực sự nguy hiểm. |
危險noun |
Xem thêm ví dụ
Sommigen zijn tegen beperkingen op pornografie en gevaarlijke drugs. Một số người phản đối bất cứ sự hạn chế nào về hình ảnh sách báo khiêu dâm hoặc ma túy đầy nguy hiểm. |
12 Psalm 143:5 geeft te kennen wat David deed toen hij omringd werd door gevaar en grote beproevingen: „Ik heb gedacht aan dagen van weleer; ik heb gemediteerd over al uw activiteit; gaarne heb ik mij steeds intens beziggehouden met het werk van úw handen.” 12 Thi-thiên 143:5 cho thấy Đa-vít đã làm gì khi liên tục gặp hiểm nguy và thử thách lớn: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm, và suy-gẫm công-việc của tay Chúa”. |
Wanneer ik spreek met rechters uit de hele VS, wat ik nu de hele tijd doe, zeggen ze allemaal hetzelfde, namelijk dat we gevaarlijke mensen in de cel stoppen en dat we ongevaarlijke, niet-gewelddadige mensen laten gaan. Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra. |
Evenzo moet een geestelijke herder soortgelijke gevaren die het welzijn van de kudde bedreigen, herkennen en er iets aan doen. Tương tự như thế, người chăn chiên thiêng liêng phải nhận định và đối phó với những mối nguy hiểm giống như thế đang đe dọa sự an toàn của bầy. |
Je was in groot gevaar. Ngài đang vô cùng nguy hiểm. |
De apostel Paulus waarschuwde: „U moet . . . beseffen dat de tijden in de laatste dagen vol gevaar zullen zijn. Sứ đồ Phao-lô cảnh cáo: “Hãy biết thế này: Vào những ngày sau hết sẽ xảy đến những buổi khó khăn. |
In een boek over Afrikaanse religie wordt bijvoorbeeld gezegd: „Het geloof in de werking en de gevaren van zwarte magie, toverij en hekserij is diep in het Afrikaanse leven geworteld . . . Thí dụ, một cuốn sách về tôn giáo ở Phi Châu tuyên bố: “Sự tin tưởng vào chức năng và mối nguy hiểm của loại ma thuật độc ác, yêu thuật và phép phù thủy bén rễ sâu trong đời sống người Phi Châu... |
We mogen zulke gevaarlijke gevoelsuitbarstingen geen ruimte geven — niet één keer. Chúng ta không thể ngồi nghiền ngẫm những cảm nghĩ nguy hại như thế—dù cho chỉ một ngày. |
Want er schuilt gevaar als het schaap is afgedwaald; Bởi vì có hiểm nguy khi chiên đi sai đường; |
Wiens leven loopt thans geen gevaar door de steeds grotere dreiging van een nucleaire oorlog? Hơn nữa có ai không cảm thấy sự nguy-hiểm của chiến-tranh nguyên-tử đe-dọa càng ngày càng thêm hơn? |
Wat is het gevaarlijk te denken dat we ons ongestraft buiten de vastgestelde grenzen kunnen begeven! Thật nguy hiểm biết bao khi nghĩ rằng chúng ta có thể vượt quá giới hạn của luật pháp mà tránh được sự trừng phạt! |
Of het zijn leven nu in gevaar bracht of niet, deze man van gebed richtte zonder ophouden smeekbeden tot Jehovah. Dù tính mạng bị đe dọa hay không, người hay cầu nguyện này vẫn luôn khẩn cầu Đức Giê-hô-va. |
Wat zijn enkele veel voorkomende situaties waarin de rechtschapenheid van een christen gevaar kan lopen? Một số tình huống thông thường nào có thể thử thách lòng trung kiên của người tín đồ Đấng Christ? |
Die omheining staat er om je te beschermen, maar je breekt er toch doorheen en nou heb je zoveel tarwe gegeten dat je leven in gevaar is. Cái hàng rào ở đó để bảo vệ cho mi, vậy mà mi phá rào và mi đã ăn nhiều lúa mì đến nỗi mạng sống của mi đang lâm nguy.’ |
Harold is gevaarlijk. Harold rất nguy hiểm. |
Getuig dat de Heer de rechtvaardigen vaak waarschuwt voor naderend gevaar, maar dat we niet moeten denken dat we onrechtschapen zijn als we ons bij dreigend gevaar niet altijd door de Heilige Geest gewaarschuwd voelen. Hãy khẳng định rằng Chúa thường cảnh báo người ngay chính về sự nguy hiểm sắp xảy ra, nhưng chúng ta không nên cho rằng chúng ta không ngay chính nếu chúng ta không cảm nhận được lời cảnh báo từ Đức Thánh Linh mỗi lần chúng ta gặp phải tình huống nguy hiểm. |
Daarom zou het te gevaarlijk zijn om deze dieren vrij te laten, zowel voor de vrijgelatenen als voor de natuurlijke populaties. Vì vậy sẽ rất nguy hiểm để giải phóng những con vật này, nguy hiểm cho cả số được thả và những con trong tự nhiên. |
Het kost me nog eens m'n leven... omdat jij te traag reageert als er gevaar dreigt. Vì một ngày nào đó cậu có thể chết nếu gặp phải trường hợp tương tự đấy. |
ZIEKTEVRIJ OF VOL GEVAREN? KHÔNG BỆNH HAY ĐẦY NGUY HIỂM? |
Als de delegatie van Korinthe naar Syrië was gevaren, zouden ze met het Pascha in Jeruzalem zijn aangekomen. Lẽ ra nếu đi tàu từ Cô-rinh-tô đến Sy-ri, đoàn đại biểu đã phải đến Giê-ru-sa-lem vào Lễ Vượt Qua. |
De huurders van deze appartementen zitten op elkaar gepakt, wat flinke gevaren met zich meebrengt. Những người thuê nhà ở chung cư này bị nhồi nhét vào, những nơi mà chứa đựng những mối hiểm họa tiềm tàng. |
Zelfs in een wereld zonder kernwapens is er gevaar. Dù không có vũ khí hạt nhân, thế giới này cũng rất nguy hiểm. |
Ik geef jou de gevaarlijke vluchtelingen, en jij laat mij de onschuldige helpen. Tôi giao cho anh những người lánh nạn nguy hiểm, và anh để tôi giúp đỡ những cá nhân vô hại. |
Het is belangrijk dat er in de zaal of op het terrein geen gevaarlijke situaties bestaan. Điều quan trọng là không để tình trạng nguy hiểm trong phòng họp hoặc ngoài sân. |
De profeet het gevaar in leiden, de tablet uit je hoofd leren... en dan wegwezen? Mang Nhà tiên tri... tới nơi nguy hiểm nhất trên Trái đất... để ghi nhớ phiến đá, và sau đó biến lẹ? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gevaar trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.