그리움 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 그리움 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 그리움 trong Tiếng Hàn.
Từ 그리움 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là khát khao, hoài cổ, nỗi nhớ, ham muốn, thương cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 그리움
khát khao(longing) |
hoài cổ
|
nỗi nhớ
|
ham muốn(longing) |
thương cảm(yearning) |
Xem thêm ví dụ
그런데 영매는 그러한 그리움을 채워 줄 수 있다고 약속합니다. Những người đồng cốt hứa họ sẽ thực hiện được ước muốn ấy. |
그녀 없어지자, 그리움에, 힘없이 야위어갔네. Vắng mặt, chúng tôi mất của mình, lớn haggard và nhao. |
어떤 사람들은 이런 그리움을 억누르고 자기 영혼이 그에 반응하지 않도록 무감각하게 만듭니다. Một số người có thể kìm nén cảm giác khao khát này và thờ ơ với cảm giác đó. |
여러 해 후에 죽을 때가 가까웠을 때에도 야곱의 마음속에는 때 이르게 죽은 사랑하는 라헬에 대한 그리움이 남아 있었습니다. Nhiều năm sau, khi sắp từ trần, Gia-cốp hồi tưởng lúc người vợ yêu dấu của mình bất ngờ qua đời. |
우리의 깊은 내면에는 어떻게든 휘장 너머로 손을 뻗어 한때 우리가 알고 사랑했던 하늘의 부모님을 포옹하고픈 그리움이 있습니다. Sâu thẳm trong lòng chúng ta là một niềm khát khao để bằng một cách nào đó đến được bên kia tấm màn che và ôm chầm lấy Cha Mẹ Thiên Thượng mà chúng ta đã từng biết và trân quý. |
과거를 이상적으로 그리는 낌새가 있거나 약간의 조짐과 그리움을 내비치면 제가 나섭니다. "핸드폰을 봐주세요." Khi nghe thấy một chút lý tưởng hoá hay một tí nhu nhược của nỗi nhớ lúc nào đó, tôi liền: "Đưa điện thoại đây!" |
디이터 에프 우흐트도르프, “본향을 향한 그리움” Uchtdorf, “Khao Khát được Trở Về Nhà” |
평정기: 그리움 섞인 슬픔; 고인에 대한 보다 즐거운 추억—유머가 곁들여지기도 함. Thời kỳ nguôi ngoai: Buồn thương, nhớ nhung người quá cố; hồi tưởng những kỷ niệm vui hơn và cả chuyện khôi hài về người đã khuất. |
사랑하는 사람이 죽으면 사별의 아픔과 그리움 때문에 자연스레 눈물이 납니다. Khi một người thân qua đời, điều tự nhiên là chúng ta khóc vì thương nhớ người đó. |
남편이 지상 생애를 마치게 될 것을 늘 알고는 있었지만 사별의 고통과 그리움은 이루 말할 수 없이 큽니다. Dù luôn biết rằng Ted sẽ phải kết thúc đời sống trên đất nhưng tôi không thể miêu tả được nỗi đau mà sự mất mát ấy đã để lại trong tôi cũng như nỗi nhớ mà tôi dành cho anh ấy. |
그러나 교회에서 형제 자매들과 함께 봉사하는 것은 그 그리움을 채우고도 남습니다. Nhưng việc phục vụ bên cạnh các anh chị em của tôi trong Giáo Hội thì dễ dàng bù đắp cho điều đó. |
남편이 정말 많이 보고 싶지만 파이오니아 봉사를 하면서 그리움을 이겨 내고 있습니다. Tôi vẫn rất nhớ anh Walter nhưng công việc tiên phong giúp tôi nguôi ngoai phần nào. |
“어머니에 대한 그리움이 깊어지는 이유는 어머니께서 저에게 보여 주신 모범 때문입니다. “Nhưng cảm nghĩ sâu đậm hơn của con đối với mẹ là nhờ vào tấm gương mẹ nêu lên cho con thấy. |
두려움, 지루함 그리고 집에 대한 그리움이 그들을 지배하는 감정들이었죠. Sợ hãi, chán nản và nhớ nhà là những cảm xúc chủ đạo. |
본향을 향한 그리움 Khao Khát được Trở Về Nhà |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 그리움 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.