그리다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 그리다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 그리다 trong Tiếng Hàn.
Từ 그리다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là vạch, dựng lên, vẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 그리다
vạchverb noun 하지만 부활을 통해 여호와께서는 그러한 모든 주장이 거짓임을 폭로하실 것입니다. Tuy nhiên, qua việc làm người chết sống lại, Đức Giê-hô-va sẽ vạch trần những lời dối trá ấy. |
dựng lênverb 그러다 보니, 그들이 만들어 내는 “예수”는 학술적인 상상의 산물일 뿐입니다. Trong khi làm điều đó, họ dựng lên một nhân vật “Giê-su” hoàn toàn do trí tưởng tượng của học giả bịa đặt. |
vẽverb 저는 그리는 것을 늘 좋아해서 정말 못하지만 더 자주하도록 하고 있습니다. Tôi luôn thích vẽ, nên tôi vẽ ngày càng nhiều mặc dù tôi vẽ không đẹp. |
Xem thêm ví dụ
8 그러한 명령에 순종하기 때문에 오늘날 땅에 있는 하느님의 종들은 그 수가 약 700만 명에 이르게 되었습니다. 8 Nhờ vâng theo những điều răn đó, các tôi tớ của Đức Chúa Trời trên đất ngày nay lên đến khoảng bảy triệu người. |
단순히 지나간 행동을 열거하거나 지적하지 말고 관련된 원칙, 적용 방법, 그러한 원칙이 지속적인 행복에 극히 중요한 이유 등을 고려하십시오. Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài. |
6 그러한 악한 왕들과는 달리, 앞서 언급한 동일한 상황에서 하느님의 손길을 본 사람들도 있습니다. 6 Không giống với những vua gian ác này, những người khác đã thấy tay của Đức Chúa Trời dù họ ở trong cùng tình huống với các vua ấy. |
그러한 잉크로 글씨를 쓴 지 얼마 안 되었다면 젖은 스펀지를 가지고 그 글을 지워 없앨 수 있었습니다. Ngay sau khi sử dụng loại mực này, người viết có thể lấy miếng bọt biển ướt xóa đi chữ viết. |
그러고서는 저를 하수구 파는 곳으로 보내셨는데, 그곳에서는 저 혼자만 여자였어요.” Với chữ ký của ông, ông đã gửi tôi đi đào cống, người phụ nữ duy nhất trong một nhóm đàn ông.” |
7 그러자 사탄은 여호와 앞*에서 떠나가 욥을 머리끝에서 발바닥까지 고통스러운 종기*로+ 쳤다. 7 Vậy, Sa-tan lui khỏi mặt Đức Giê-hô-va và hành hạ Gióp bằng những ung nhọt đau đớn+ từ lòng bàn chân cho đến đỉnh đầu. |
서두에 언급된 선교인 부부는 이러한 질문들에 대해 만족스러운 답을 발견했으며, 당신도 그러한 답을 발견할 수 있습니다. Cặp vợ chồng giáo sĩ nói trên đã tìm thấy câu trả lời thỏa đáng cho những câu hỏi đó và bạn cũng có thể tìm được. |
그러한 그릇된 욕망을 키워 나감으로써 그는 창조주로서 정당하게 최고 주권자의 지위에 계신 여호와와 경쟁하는 자가 되었습니다. Nuôi dưỡng dục vọng sai lầm này, hắn đã tự đặt vào vị trí kẻ thù của Đức Giê-hô-va, là Đấng Tạo Hóa có quyền chính đáng giữ địa vị tối thượng trên muôn vật. |
우리가 경험한 여러 가지 일들을 회상할 수 있는 우리의 능력이 제한되어 있을지 모르지만, 우리의 정신은 확실히 그러한 일에 대하여 전적으로 공백은 아니다. 26 Trong khi khả năng nhớ lại nhiều sự việc từng trải có lẽ bị hạn chế, trí tuệ của chúng ta chắc chắn không phải hoàn toàn không nhớ gì cả. |
(히브리 13:7) 다행히도, 대부분의 회중에는 협조적인 훌륭한 영이 있으며, 그러한 회중들과 함께 일하는 것은 장로들에게 즐거운 일입니다. (Hê-bơ-rơ 13:7). Vui mừng thay, phần lớn các hội-thánh đều có một tinh thần tốt, biết hợp tác và các trưởng lão lấy làm vui vẻ mà làm việc chung với hội-thánh. |
그러한 사상가들의 선구자인 플로티노스(기원 205-270년)는 주로 플라톤의 이론에 바탕을 둔 사상 체계를 발전시켰습니다. Plotinus (205-270 CN), một tiền bối của những người có tư tưởng như thế, đã khai triển một hệ thống lý luận căn cứ chủ yếu trên lý thuyết tư tưởng của Plato. |
우리는 하나님께서 그러한 목적으로 우리에게 맡기신 좋은 소식을 다른 사람들에게 전해주기까지는 그들에게 빚진 자처럼 느낍니다.—로마 1:14, 15. Chúng ta cảm thấy mắc nợ phải nói cho những người khác biết về tin mừng, vì đó là mục đích Ngài ban sự sáng cho chúng ta (Rô-ma 1:14, 15). |
왜 그럴까요? 싸기 때문이죠, Tại sao họ lại làm như vậy? Bởi vì nó rẻ hơn, |
예수의 제자들은 그러한 풍토에서 성장한 사람들이기 때문에, 그들이 돌아와 보니 “그분이 여자와 말씀하고 계셨기 때문에 ··· 이상히 여기기 시작하였”습니다. Vì lớn lên trong bầu không khí như thế nên khi trở lại, các môn đồ của Chúa Giê-su “đều sững-sờ về Ngài nói với một người đờn-bà” (Giăng 4:27). |
그러므로 우리는 그러한 필요를 충족시키고 “여호와의 법”을 따를 때에만 참다운 행복을 경험할 수 있습니다. Do đó, bạn chỉ cảm nghiệm được hạnh phúc thật nếu bạn thỏa mãn những nhu cầu này và tuân theo “luật-pháp của Đức Giê-hô-va”. |
그러한 욕망들 자체가 그릇된 것은 아니지만, 제어하지 않고 내버려 둘 경우 유혹을 물리치기가 더 힘들어질 수 있습니다. Những ham muốn ấy không có gì sai, nhưng nếu không được kiểm soát, chúng có thể khiến bạn khó kháng cự cám dỗ. |
12 그러면 “여자의 씨[혹은 후손]”는 누구입니까? 12 Thế thì, ai là “dòng-dõi người nữ”? |
바울은 어떻게 자기희생 정신을 나타냈으며, 오늘날 그리스도인 장로들은 어떻게 그러한 정신을 나타낼 수 있습니까? Phao-lô đã cho thấy ông thể hiện tinh thần hy sinh như thế nào? Và các trưởng lão ngày nay có thể làm tương tự ra sao? |
노라:왜 그러냐면요. Noah: Tại sao ạ? |
종종 집회를 준비하기 위해 같이 공부도 하고 그러고 나서 맛있는 음식을 만들어 먹기도 합니다.” Đôi khi chúng tôi cùng soạn bài cho buổi nhóm, rồi có lúc làm món gì đó ngon ngon để ăn”. |
(신명 14:21) 하지만 개종자는 율법에 매여 있었으며 피를 빼지 않은 그러한 동물의 고기를 먹지 않았습니다. (Phục-truyền Luật-lệ Ký 14:21) Tuy nhiên, vì bị ràng buộc bởi Luật Pháp, nên một người cải đạo không ăn thịt thú vật chưa cắt tiết. |
그러는 과정에서 동종균의 삶을 괴롭게 할지도 모를 다른 수백 수천의 경쟁균들을 밀어내버리는 것이지요. Và nó cuốn sạch hàng ngàn kẻ cạnh tranh khác mà vốn khiến đời sống của Vibrios khó khăn hơn. |
우리는 그러한 정보를 포착할 수 있습니다. Chúng ta có thể nắm bắt được thông tin đó. |
율법은 또한 화목제와 서원의 제물에 대해서도 규정하였는데, 그러한 제물들은 전적으로 자진적인 것이었습니다. Tuy nhiên, Luật pháp để cho mỗi người ấn định họ muốn cho bao nhiêu hoa lợi đầu mùa, miễn là cho thứ tốt nhất. |
그러한 증거는 믿음을 가진 그 사람 자신뿐 아니라 평화에 대한 ‘그의 희망에 관한 이유를 묻는’ 사람들도 충분히 확신시켜 줄 만큼 강력한 것임이 분명하다.—베드로 전 3:15. Bằng chứng ấy phải đủ mạnh để không những thuyết phục người có đức tin, nhưng cũng thuyết phục “mọi kẻ hỏi lẽ về sự trông-cậy trong anh em” về hòa bình (I Phi-e-rơ 3:15). |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 그리다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.