그런지 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 그런지 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 그런지 trong Tiếng Hàn.
Từ 그런지 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Grunge. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 그런지
Grunge
|
Xem thêm ví dụ
(마태 28:19, 20) 그렇게 한 것은 참으로 적절한 일이었는데, 졸업생들은 20개 나라로 파견되어 봉사할 것이었기 때문입니다! (Ma-thi-ơ 28:19, 20) Điều ấy thật thích hợp biết bao, vì những người tốt nghiệp được gửi đi phục vụ ở 20 nước khác nhau! |
그럼에도 불구하고, 여차저차 약 2시간 안에 문제가 해결되었습니다. Tuy nhiên, bằng cách nào đó trong vòng 2 tiếng đồng hồ, rắc rối đã được giải quyết. |
그럼에도 여전히 우리는 직관을 통한 도움이 필요합니다. Vẫn biết rằng, chúng ta cần trợ giúp của trực giác. |
우린 앨라에게 피의 복수를 원해 그렇지? Chúng ta muốn tên Aelle nợ máu trả bằng máu hả? |
그렇다면 예수의 생명의 희생이 어떻게 죄와 죽음의 속박으로부터 모든 사람들을 자유케 할 수 있습니까? Song làm thế nào sự sống của Giê-su dâng làm của-lễ lại có thể giải thoát hết thảy mọi người khỏi làm nô lệ cho tội lỗi và sự chết được? |
성서의 예언자 나훔이 아시리아의 수도인 니네베를 가리켜 “피흘림의 도시”라고 묘사한 데에는 그럴 만한 이유가 있었던 것입니다.—나훔 3:1. Nhà tiên tri trong Kinh Thánh là Na-hum có lý do chính đáng để mô tả Ni-ni-ve, thủ đô của A-si-ri, là “thành đổ máu”.—Na-hum 3:1. |
그렇다면 아이와 함께 죽을 것이다 Vậy thì anh sẽ phải chết chung với lũ trẻ |
그렇기 때문에 디자이너는 더욱 더 행위에 관해 작업합니다 오브제보다는 말이죠 Và là lí do ngày càng nhiều nhà thiết kế, làm việc trong lĩnh vực hành vi thay vì vật thể. |
그렇지 않으면 아흔아홉 마리의 양을 안전한 곳에 두고 그 한 마리를 찾아 나섰을까요? Hay ông để 99 con chiên ở một chỗ an toàn rồi đi kiếm chỉ một con chiên bị lạc đó? |
당신도 그렇게 해 보았습니까? Anh chị đã thử làm điều đó chưa? |
그럴 때 누군가가 이해해 주고 동정심을 보인다면 고맙지 않겠습니까? Trong trường hợp này, nếu người khác thông cảm cho bạn, bạn có cảm kích không? |
(에베소 5:1, 9) 그렇게 할 수 있는 한 가지 두드러진 방법은 좋은 소식을 전파하고 제자를 삼는 일을 하는 것입니다.—시 145:7. (Ê-phê-sô 5:1, 9) Cách tốt nhất là rao giảng tin mừng và đào tạo môn đồ.—Thi-thiên 145:7. |
훨씬 좋으네요, 그렇죠? Như thế này tốt hơn, đúng không? |
그렇다. 남편들이여, 감정 이입을 나타내라. Vậy, hỡi người chồng, hãy biểu lộ lòng thấu cảm. |
그렇지 않다면, 침례받지 않은 전도인이 되려고 노력해 볼 수 있을 것입니다. Nếu chưa, có thể bạn muốn cố gắng trở thành người công bố chưa báp têm. |
(잠언 12:25) 다른 사람들이 그들을 필요로 하고 있고 소중히 여기고 있고 사랑하고 있다는 사실—그렇습니다, 여호와께서 그리고 또한 형제 자매들이 바로 그렇게 하고 있다는 사실—을 그들에게 확신시켜 주십시오. (Châm-ngôn 12:25) Hãy trấn an tinh thần bằng cách cho họ biết rằng họ được—chính Đức Giê-hô-va cũng như các anh chị em—quý trọng và yêu mến. |
그리고 제겐 이 TED 컨퍼런스가 그렇습니다. 그것이 삶인 거죠. Và đó là những gì mà buổi hội thảo đối với tôi là như thế nào. |
그런가 하면 거짓된 지혜에 속아서 ‘믿음에서 벗어난’ 사람들도 있습니다.—디모데 첫째 5:8; 6:20, 21. Những người khác đã bị lừa bởi sự khôn ngoan giả tạo và “bội đạo”.—1 Ti-mô-thê 5:8; 6:20, 21. |
스물두 살인 다이앤은 십 대 시절에 그렇게 했던 경험을 떠올리며 이렇게 말합니다. Diane, 22 tuổi, đã làm thế khi ở tuổi thiếu niên. |
오랫동안 기다려 온 상인 신세계가 눈앞에 있는 것을 볼 수 있습니까? 그렇다면 “성적 부도덕을 피하십시오!” Bạn có nhìn thấy phần thưởng trước mắt là một thế giới mới mà chúng ta đã chờ đợi từ bấy lâu nay không? |
그럼에도, 생활의 염려와 물질적 안락의 유혹이 우리에게 강력한 영향을 미칠 수 있습니다. Tuy nhiên, chúng ta có thể hoàn toàn bị lôi cuốn vào sự lo lắng về đời sống và sự cám dỗ của vật chất. |
그렇다면 그분은 언제 탄생하셨습니까? Thế thì ngài sinh ra khi nào? |
그렇기 때문에 우리는 위대한 멜기세덱 신권 지도자인 베냐민 왕의 말씀이 참됨을 모범과 간증으로 가르쳐야 합니다.5 그 말씀은 주님의 이름으로 전하는 사랑의 말씀으로, 이것이 바로 그분의 신권입니다. Đó là lý do tại sao chúng ta cần phải dạy bằng tấm gương và bằng chứng ngôn rằng những lời nói của Vua Bên Gia Min, vị lãnh đạo vĩ đại nắm giữ Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc, là chân chính.5 Đó là những lời yêu thương được nói trong danh của Chúa mà chức tư tế này thuộc về Ngài. |
(계시 7:9) 그렇기 때문에 사탄은 “여자의 씨[하느님의 조직의 하늘 부분인 “여자”의 씨]의 남은 자들, 곧 하느님의 계명을 지키며 예수에 대해 증언하는 일을 맡은 사람들과” 싸우고 있습니다. (Khải-huyền 7:9) Vì thế, Sa-tan tranh chiến “cùng con-cái khác của người [con cái của “người đàn-bà”, tổ chức của Đức Chúa Trời phần ở trên trời], là những kẻ vẫn giữ các điều-răn của Đức Chúa Trời và lời chứng của Đức Chúa Jêsus”. |
그렇다면 여호와께 가까이 갈 수 있는 방법을 배우시기 바랍니다. Nếu có, bạn hãy tìm hiểu để biết cách đến gần Đức Giê-hô-va. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 그런지 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.