긍정 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 긍정 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 긍정 trong Tiếng Hàn.

Từ 긍정 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thuận tình, xác nhận, khẳng định, đồng ý, chấp thuận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 긍정

thuận tình

xác nhận

khẳng định

đồng ý

chấp thuận

Xem thêm ví dụ

11 긍정적인 태도를 가지십시오.
11 Có thái độ tích cực.
22 하느님의 종들이 나타낼 필요가 있는 자기를 낮춘 정신에는 또 다른 긍정적인 부면이 있습니다.
22 Có khía cạnh tích cực khác của tính khiêm nhường mà tôi tớ của Đức Chúa Trời cần phải luyện tập.
여러분의 생활 속에서 지금 하고 있거나 과거에 했던 긍정적인 행동 중의 하나를(도해의 상단에서) 선택한다.
Chọn một trong những hành động tích cực (ở nửa phía trên của sơ đồ của các em) mà các em đang làm hoặc đã làm trong cuộc sống của mình.
봉사의 직무에서 「지식」 책을 제공할 때 그 책에서 이끌어 낼 수 있는 긍정적인 성경적 요점들에 관한 예를 든다.
Cho thí dụ về những điểm tích cực dựa trên Kinh Thánh có thể nêu ra trong sách Hiểu biết khi mời nhận sách trong thánh chức.
그에 더해, 좀 더 긍정적이고 적절한 다른 말을 한다면 훨씬 더 좋지 않겠습니까?
Tốt hơn chúng ta nên nghĩ đến những điều tích cực và thích hợp.
이 커플들은 그들 자신의 연애관계를 복구하기 위해 끊임없이 노력합니다. 그들의 결혼에 대해 훨씬 더 긍정적인 미래관을 가지고 있는 것입니다.
Đây là những cặp đôi luôn tìm cách phát triển mối quan hệ của chính mình, giúp họ có cái nhìn tích cực hơn về hôn nhân.
마침내 긍정적인 대안이 우리의 경제적 도전과 국가 안보적 도전과 맞물리게 되었습니다.
Al Gore: Cuối cùng , thay đổi tích cực khớp với những thử thách về kinh tế và an ninh quốc gia của chúng ta.
제명 처분은 어떤 긍정적인 결과를 가져올 수 있습니까?
Việc khai trừ đem lại lợi ích gì?
여러분이 여러분의 가족, 와드 또는 지부, 또는 또래 친구들의 신앙에 긍정적인 영향을 줄 수 있는 방법들을 경전 학습 일지에 나열한다.
Trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em, hãy lập một bản liệt kê một số cách mà các em có thể có ảnh hưởng tích cực đến đức tin của những người trong gia đình, tiểu giáo khu hoặc chi nhánh, hay bạn bè của các em.
긍정적인 유산
Thành quả để lại
이 두 가지 질문에 대해 긍정적인 대답이 나온다면, 여러분이 다음에 밟을 단계는 지방 관습에 따라 다를 것입니다.
Nếu bạn trả lời cho cả hai câu hỏi trên, thì bước kế tiếp bạn phải làm sẽ tùy thuộc vào phong tục địa phương.
그러나 제가 한가지 말할 수 있는 것은 탄소시장 긍정성이 새로운 포획발전소 건설을 가능하게 한다는 것이고 이 발전소를 통해 우리는 더 배울 수 있다는 것이죠.
Một điều tích cực chắc chắn tôi có thể nói về những thị trường các bon đó là họ sẽ cho phép những nhà máy thu khí được xây dựng, và với mỗi nhà máy mới, chúng ta lại học hỏi thêm.
이러한 질문들에 대해 긍정적인 답이 나온다면, 결혼 생활을 회복시키는 일이 가능하다고 믿을 만한 근거가 있는 것입니다.
Những câu trả lời khẳng định cho những câu hỏi này có thể là cơ sở để tin rằng việc cứu vãn hôn nhân là khả dĩ.
그렇다면 원동력이 되는 그러한 힘을 영적이고 긍정적인 상태로 유지하기 위해 어떻게 할 수 있습니까?
Vậy thì ta có thể làm gì để cho cái quyền lực thúc đẩy đó giữ tính chất thiêng liêng và tích cực?
심드렁한 태도와 부지런한 태도, 긍정적인 태도와 부정적인 태도, 호전적인 태도와 협조적인 태도, 불평하는 태도와 감사하는 태도—이러한 태도의 차이는 그 사람이 상황에 대처하는 방식이나 다른 사람들이 그에게 반응을 나타내는 방식에 크게 영향을 줄 수 있습니다.
Thái độ hờ hững hay nhiệt thành, tích cực hay tiêu cực, gây sự hay hợp tác, oán trách hay biết ơn có thể tác động mạnh đến cách xử sự của một người khi gặp tình huống nào đó và cách người khác phản ứng với người đó.
3 긍정적인 면에 초점을 맞추십시오: 우리가 말하는 내용에도 주의를 기울여야 합니다.
3 Tập trung vào những điều tích cực: Chúng ta cũng cần lưu ý đến những gì chúng ta nói.
신세」) 질투에는 긍정적인 면과 부정적인 면이 있으므로 약간의 설명이 필요합니다.
Điều này cần giải nghĩa thêm vì ghen tị có những khía cạnh tích cực và tiêu cực.
5 사도 바울은 우리가 긍정적인 견해를 갖는 데 도움이 되는 것들을 언급했습니다.
5 Sứ đồ Phao-lô nói đến một số điều có thể giúp chúng ta vun trồng quan điểm tích cực.
긍정적인 견해를 유지하려면
Làm sao để giữ quan điểm tích cực?
요시야의 생애 초기에 긍정적인 영향력을 크게 미친 사람은 회개한 그의 할아버지 므낫세였습니다.
Một ảnh hưởng tích cực nổi bật trong suốt những năm đầu đời Giô-si-a là ông nội Ma-na-se có lòng ăn năn.
그래서 이 질병의 긍정적인 면만은 아니었던 거죠.
Do vậy chứng bệnh này cũng không chỉ có mặt tích cực.
후드는 아이콘이라고 불리지 않았더라도 역사를 걸쳐 긍정과 부정적인 이유로 아이콘으로 여겨졌습니다.
Hoodie đã ra đời từ trước tên gọi đó, nó là biểu tượng xuyên suốt lịch sử vì lí do tốt lẫn xấu.
여러분이 많은 사람들이 하는 엄지 손가락 씨름에서 최초의 승리를 기뻐하며 웃고 있는 동안 긍정적인 감정에 대해 간단히 복습을 할게요.
Trong khi bạn phơi phới dưới hào quang của thắng lợi đầu tiên của trò vật ngón cái với rất đông người, hãy làm điểm sơ lại những cảm xúc tích cực.
(로마 12:10; 고린도 첫째 9:27) 우리가 그렇게 하려면 경쟁적인 생각을 물리치고 그런 생각을 긍정적인 생각으로 바꿀 필요가 있을지 모릅니다.
(Rô-ma 12:10; 1 Cô-rinh-tô 9:27) Đối với chúng ta điều đó có nghĩa là phải khắc phục tư tưởng ganh đua, thay thế bằng những tư tưởng tích cực.
그러면 제 두뇌는 이런 부정적인 일과 긍정적인 일 사이의 비율이 실제적인 비율이라고 빠르게 받아들이기 시작합니다.
Và rất nhanh chóng, tôi bắt đầu nghĩ rằng đó chính là phép đo chính xác về sự tiêu cực và tích cực trên thế giới hiện nay.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 긍정 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.