근대 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 근대 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 근대 trong Tiếng Hàn.

Từ 근대 trong Tiếng Hàn có nghĩa là hậu kỳ cận đại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 근대

hậu kỳ cận đại

Xem thêm ví dụ

둘째로, 지난 20년 동안 글로벌화와 시장 경제의 덕분으로 그리고 중산층의 증가로 인해 터키의 국민들은 제가 이슬람교 근대주의의 재탄생이라 정의한 것을 보게 됩니다.
Thứ hai, trong 2 thế kỉ vừa qua, nhờ có toàn cầu hóa, nhờ có nền kinh tế thị trường, và sự phát triển của giới trung lưu, chúng tôi, ở Thổ Nhĩ Kỳ nhìn thấy điều tôi định nghĩa là sự hồi sinh của việc hiện đại hóa Hồi giáo.
근대 예쁜아 지금처럼
Đây rồi.
근대가 되면서 히타치 제작소의 공장이 많이 세워져 공업이 활발하게 된다.
Dưới sự quản lý của Hideyoshi, sản lượng của nhà máy tăng nhanh chóng.
모두 근대 사회에 맞게 살아야죠.
Tất cả cần phải thích ứng với cuộc sống hiện đại.
그러다가 1937년 이후에는 근대적 기계기구 공장이 속속 신설되기에 이르렀다.
Đến năm 1937 xuất hiện loại máy giặt hoàn toàn tự động.
또한 구식 포병대도 근대적으로 개편되었다.
Thậm chí các binh sĩ được giao nhiệm vụ cũng bị đánh lạc hướng.
그리스-로마 시대의 우주론은 행성의 숫자를 보통 일곱 개로 잡았는데, 이는 그리스인들의 다섯 천체에 태양과 지구의 자연 위성 달을 첨가한 결과이다.(이는 근대 점성술에서 여전히 통용되는 개념이다) 그러나 많은 고대 천문학자들은 다섯 개의 '별 비슷한' 행성들을 태양 및 달과 구별했다.
Vũ trụ học Hy Lạp-La Mã chỉ công nhận có bảy hành tinh, tính luôn cả Mặt trời và Mặt trăng trong đó (như trong trường hợp của chiêm tinh học hiện đại); dù vậy, cũng có một số sự khó hiểu vào thời điểm đó, bởi vì có nhiều nhà thiên văn học Hi Lạp cổ đại phân loại năm hành tinh trông giống ngôi sao ra khỏi Mặt trăng và Mặt trời.
저술가인 키스 워드는 인류가 근대에 들어선 이후에도 야만적인 행위가 감소하지 않고 도리어 “전에는 상상도 못한 수준으로 증가했다”고 지적합니다.
Tác giả Keith Ward cho biết khi nhân loại bước vào thời đại tân tiến, sự man rợ không giảm nhưng “đạt đến mức trước đây người ta chưa bao giờ tưởng tượng được”.
그런가 하면 워치타워 길르앗 성서 학교의 초기 역사, 역사에 남을 대회들, 회중 집회, 현재 매주 수백만 건이 사회되고 있는 가정 성서 연구가 근대에 발전한 과정, 예수의 명령에 순종하는 그러한 활동을 계속 자유로이 수행하게 하기 위해 법률부에서 수행하는 일 등에 초점을 맞춘 전시물들도 있었습니다.—마태 28:19, 20.
Những thứ trưng bày khác làm nổi bật lịch sử thời ban đầu của Trường Kinh Thánh Ga-la-át của Hội Tháp Canh, những hội nghị lịch sử, những buổi họp hội thánh, sự phát triển thời nay của việc học hỏi Kinh Thánh tại nhà—hiện có hàng triệu cuộc học hỏi như thế mỗi tuần—và công việc do Ban Pháp Lý thực hiện để hoạt động như thế có thể tiếp tục nhằm tuân theo mệnh lệnh của Chúa Giê-su.—Ma-thi-ơ 28:19, 20.
1868년 이후, 빈센트 반 고흐나 작곡가 클로드 드뷔시 같은 예술가들은 자신의 작품에 가부키의 영향을 담기 시작했고, 그 과정에서 가부키도 스스로 많은 변화와 실험을 거치며 새로운 근대 시기에 적응하고자 했습니다.
Sau năm 1868, những nghệ sĩ khác như Vincent van Gogh và nhà soạn nhạc Claude Debussy đã bắt đầu kết hợp những ảnh hưởng của Kabuki vào trong những tác phầm của họ, trong khi chính Kabuki đã trải qua nhiều sự thay đổi và thử nghiệm để thích ứng với thời kì mới hiện đại.
그리고 전 19세기에 시작되었지만 이슬람 세계의 정치적 문제로 인해 20세기에 와서 퇴보해 버린 이슬람교 근대주의가 재탄생할 것임을 믿습니다.
Và tôi tin với sự hiện đại hóa Hồi giáo bắt đầu từ thế kỉ 19, nhưng phải gây dựng lại từ thế kỉ 20 bởi những vấn đề chính trị ở thế giới Hồi giáo, đang được hồi sinh.
저는 의료 가치를 측정함으로써 혁명이 일어날 것이라고 믿습니다. 그리고 저는 환자 중심이었던 근대 의학의 창시자인 히포크라테스가 무덤에서도 웃을거라는 확신이 있습니다.
Tôi tin rằng đánh giá giá trị trong chăm sóc sức khỏe sẽ đem lại một cuộc cách mạng, và tôi tin rằng người sáng lập của y học hiện đại, Hippocrates của Hi Lạp, người luôn đặt bệnh nhân vào vị trí trung tâm, sẽ mỉm cười tại nơi yên nghỉ của mình.
그리고 우리 근대 국가에서는 논리와 이성이 더 이상 예전처럼 부와 권력을 중재하지 않습니다.
Và tại đất nước hiện đại này, vai trò của logic và lý lẽ không còn được cân nhắc giữa của cải và quyền lực theo cách nó từng.
두번째로는, 근대에 들어와서는 처음으로, 가장 영향력이 있는 나라가, -- 저는 중국이 될 것이라고 생각하는데 -- 비서양 국가가 될 것입니다. 또한 다른 문명에 뿌리를 둔 국가이기도 하지요.
Thứ hai là, lần đầu tiên trong kỷ nguyên hiện đại, nước thống trị trên thế giới-- mà tôi cho rằng đó sẽ là Trung Quốc-- lại không phải là một nước phương Tây mà là từ những nguồn gôc văn mình rất rất khác biệt.
근대영어를 말하는 사람들은 고전영어가 다른 말처럼 들릴 수 있겠지만 자세히 보고 들으면, 알아볼 수 있는 낱말이 많을 거에요. 예를 들어, 고전영어에서 주기도문은 이렇게 보여요.
Mặc dù dân nói tiếng Anh hiện đại cho rằng tiếng Anh cổ nghe khác hẳn, nhưng nếu nhìn và nghe kỹ, bạn sẽ nhận ra nhiều từ khá quen thuộc.
1984년 로스앤젤레스 올림픽에서 로널드 레이건 대통령이 대회개막 선언을 할 당시에는 "제13회 근대올림픽을 축하하면서, 나는 로스앤젤레스 올림픽 대회 개막을 선언한다"라고 순서를 바꿔 말했다.
Năm 1984, Tổng thống Hoa Kỳ Ronald Reagan khai mạc Thế vận hội Mùa hè Los Angeles với: Kỷ niệm Thế vận hội lần thứ 23 của kỷ nguyên hiện đại, tôi tuyên bố khai mạc Thế vận hội Los Angeles.
메이지의 급속한 근대화, 산업화 그리고 일본 황제의 중앙 권력 집권에 힘입어 일본 해군은 1920년경 세계에서 세 번째로 큰 해군으로 성장하며 제2차 세계 대전때에는 가장 근대화한 해군으로 탈바꿈하였다.
Sau cuộc Minh trị duy tân, Hải quân Nhật Bản hiện đại hóa một cách điên cuồng khiến nó trở thành lực lượng Hải quân lớn thứ Ba thế giới năm 1920 và mạnh nhất thế giới vào thời điểm Chiến tranh thế giới thứ 2 cận kề.
또한 근대 이후의 이민으로 아르헨티나의 파타고니아 지역에 웨일스어를 사용하는 사람들이 있고, 케나다의 케이프브레턴 섬에 스코틀랜드 게일어를 사용하는 집단이 있다.
Cũng có một lượng người nói tiếng Wales ở vùng Patagonia thuộc Argentina và một số người nói tiếng Gael Scotland trên Đảo Cape Breton của Nova Scotia.
이게 중요한 이유는 우리의 진화된 성은 근대 세계의 많은 부분과 직접적으로 모순되기 때문입니다. 우리가 어떻게 받아들여야 할지를 배우는 것과 실제로 느끼는 것의 차이는 엄청난 양의 불필요한 고통을 야기합니다.
Sự tiến hóa tính dục trong chúng ta đang xung đột trực tiếp với rất nhiều khía cạnh của cuộc sống hiện đại.
그리고 경제 활동이 활발한곳 도로가 많이 뚤려 있고, 많은 근대화가 일어난 곳에서 전염률이 다른 곳보다 높다는 것도 알았지요.
Những khu vực với rất nhiều hoạt động kinh tế -- với nhiều con đường, với nhiều khu thành thị
해부학상 근대 인류는 약 200,000년 전부터 존재했으니 기껏해야 그 기간의 약 5% 가량만 현대적이고 특별한 종(種)으로서 생활해왔던 것이죠.
Theo giải phẫu, người hiện đại đã tồn tại trên trái đất khoảng 200,000 năm, Chúng ta đang nói về năm phần trăm niên đại với tư cách là một loài riêng biệt, hiện đại.
근대에 들어 과학자들은 빛이 아주 작은 입자들로 이루어져 있다고 생각하였습니다.
Vào thời hiện đại hơn, các nhà khoa học đã nghĩ rằng ánh sáng gồm có những hạt nhỏ.
시민들은 산업화한 근대식 대도시 생활을 엘리자베스 시대의 공공 기반시설 안에서 하고 있었습니다.
Chúng về cơ bản là kiểu sống đô thị với những khu công nghiệp hiện đại và cơ sở hạ tầng công cộng mang phong hướng Elizabeth
우선 1976년 몬트리올 올림픽에서 엘리자베스 2세가 캐나다 여왕으로서 대회개막 선언을 할 당시 "나는 제11회 근대 올림피아드를 축하하면서 1976년 올림픽 대회 개막을 선언한다"며 '몬트리올'이라는 개최 도시 이름을 뺐다.
Năm 1976, Elizabeth II, Nữ hoàng Canada, khai mạc Thế vận hội Montreal (đầu tiên bằng tiếng Pháp sau đó là tiếng Anh) với: Tôi tuyên bố khai mạc Thế vận hội 1976, kỷ niệm Thế vận hội lần thứ 21 của kỷ nguyên hiện tại.
문화적 유행을 일으킨 덕에 대대적인 호응을 받았던 아주 근대적인 정치운동도 많이 있었죠.
Có rất nhiều làn sóng chính trị hiện đại mà không hề động đến những phần nhỏ vì những xu hướng văn hóa.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 근대 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.