금요일 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 금요일 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 금요일 trong Tiếng Hàn.

Từ 금요일 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thứ sáu, ngày thứ sáu, Thứ Sáu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 금요일

thứ sáu

noun

우리 모두 캐주얼 복장의 금요일에 대해 들어봤습니다.
Chúng ta đều biết về ngày thứ sáu ăn mặc tự do.

ngày thứ sáu

proper

우리 모두 캐주얼 복장의 금요일에 대해 들어봤습니다.
Chúng ta đều biết về ngày thứ sáu ăn mặc tự do.

Thứ Sáu

proper

그 다음주 금요일에 이 남자는 두 파이오니아를 배로 초대하였습니다.
Thứ Sáu tuần sau anh mời hai người tiên phong lên tàu.

Xem thêm ví dụ

그때 마침 크리스텐슨 형제님은 경기일정을 보게 되었는데, 너무나 놀랍게도 결승전이 일요일에 잡혀 있었습니다.
Chính lúc đó Anh Christensen nhìn vào lịch trình thi đấu và buồn nản thấy rằng trận đấu bóng rổ cuối cùng là vào ngày Chúa Nhật.
AdMob에 가입하면 지급을 받기 위한 애드센스 계정도 생성됩니다.
Khi bạn đăng ký AdMob, chúng tôi cũng đã tạo một tài khoản AdSense gửi các khoản thanh toán cho bạn.
요일 저녁 집회를 갖기 전에, 순회 감독자는 조정자나 회중의 다른 장로와 만나서 기록 검토 중에 생긴 의문점에 대해 이야기를 나눌 것입니다.
Một thời gian trước buổi nhóm họp vào tối thứ ba, giám thị vòng quanh gặp giám thị điều phối hoặc một trưởng lão khác ở địa phương để thảo luận bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến các sổ sách mà anh đã xem qua.
학자들 사이에서 믿을 만한 자료로 여겨지는 고대의 한 비문에는 이집트의 파라오 투트모세 3세(기원전 2000년대)가 카르나크에 있는 아문-라 신전에 12톤의 을 바쳤다는 기록이 있습니다.
Một bản khắc xưa mà các học giả công nhận là đáng tin cậy cho biết Pha-ra-ôn Thutmose III của Ai Cập (thiên niên kỷ thứ hai TCN) đã dâng tặng khoảng 12 tấn vàng cho đền thờ Amun-Ra ở Karnak.
여러분의 월급10%를 받고 수요일을 다시 되파는 이런 식인 것이죠.
Và chúng tôi sẽ làm như thế này, chúng tôi sẽ bán lại cho bạn ngày Thứ Tư của bạn với 10% lương tháng của bạn.
또한 개회 전날에는 전통 행사인 베니 베르테 전시회(Benny Berthet exhibition day)가 열리며, 이 행사의 수익은 전액 자선 단체에 기부된다.
Thêm vào đó, trước ngày khai mạc một ngày, một số tay vợt sẽ tham gia thi đấu biểu diễn ở ngày Benny Berthet, lợi nhuận từ việc bán vé của ngày Benny Berthet sẽ được trao cho các tổ chức từ thiện.
그러다가 어느 일요일에 들은 연설 때문에 생각이 바뀌었어요.
Thế nhưng, ngày chủ nhật nọ, tôi đã nghe được một điều khiến tôi thay đổi quan điểm.
우리는 보통, 아버지가 일을 쉬는 토요일 오후나 일요일에 운반 여행을 떠났습니다.
Thường chúng tôi đi giao tài liệu vào trưa Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật, khi cha tôi được nghỉ làm.
그들은 일요일이면 각자 음식을 준비해 와서 교회 모임 후에 함께 식사를 하고, 목요일 저녁에는 배구를 하기로 하며, 성전 방문 일정표를 만들고, 청소년들이 활동에 참여하도록 도울 방법을 함께 계획하기로 한다.
Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt.
장학의 총액은 정확히 내가 그 걸인에게 준 액수의 백 배였다. 참 역설적인 상황이었다.
Số tiền học bổng đúng bằng 100 lần số tiền tôi đã cho người đàn ông ăn xin, và tôi không thể tưởng tượng nổi tình huống ngẫu nhiên đó.
▪ 기념식이 1996년 4월 2일, 화요일에 거행될 것이다.
▪ Lễ Kỷ niệm sẽ cử hành vào ngày 2 tháng 4 năm 1996 nhằm ngày Thứ Ba.
5 왕의 보고(寶庫)에는 그러한 조공을 바칠 만큼의 이나 은이 없으므로, 히스기야는 성전에서 회수할 수 있는 귀금속을 모두 회수합니다.
5 Vì không đủ số lượng vàng và bạc trong kho nhà vua để triều cống, Ê-xê-chia phải dùng đến những quý kim thuộc đền thờ.
요일 하루 종일 7 1⁄2
Thứ Bảy Trọn ngày 7 1⁄2
요일마다 우리는 기도로 집회를 마친 후에 잠시 노래 연습을 합니다.
Vào mỗi Chủ Nhật, sau khi buổi họp kết thúc với lời cầu nguyện, chúng tôi thường ở nán lại một chút để tập hát.
▪ 기념식 날인 4월 17일 일요일에는 야외 봉사를 위한 모임 외에는 어떤 모임도 열리지 않을 것이다.
▪ Vào ngày Lễ Tưởng Niệm (chủ nhật, ngày 17 tháng 4) sẽ không có bất cứ buổi họp nào ngoại trừ buổi nhóm rao giảng.
최근 「우리의 왕국 봉사」에 실린 아래 기사들의 내용을 간단히 연설로 다룬다. “일요일에 봉사의 직무에 참여할 수 있습니까?”
Qua bài giảng, ôn lại ngắn gọn nội dung các bài gần đây trong Thánh Chức Nước Trời: “Anh chị có tham gia thánh chức vào ngày chủ nhật không?”
경전에는 “[엘리]의 아들들이 저주를 자청하되 [엘리가 그들을] 하지 아니하였[기 때문에]”(사무엘상 3:13) 주님께서 그를 심하게 꾸짖으셨다고 나옵니다.
Thánh thư giải thích rằng Chúa đã nghiêm khắc quở trách ông: “vì người đã biết tánh nết quái gở của các con trai mình, mà không cấm” (1 Sa Mu Ên 3:13).
요일 야외 봉사에 참여하도록 모두를 격려하라.
Hãy khuyến khích tất cả mọi người tham gia rao giảng vào Chủ nhật.
요일이 되자, 매일 백만명의 사람들이 이 사이트로 오기 시작했죠
Đến thứ hai, hơn một triệu người đã lên trang web kia mỗi ngày.
1932년에 프랑스 은행이 미국 측에 자기네 자산을 달러에서 으로 바꿔 달라고 요청한 적이 있는데요.
Năm 1932, ngân hàng Pháp yêu cầu Hoa Kỳ chuyển đổi tài sản của họ từ đô la thành vàng.
금년의 기념식 날짜는 4월 1일 목요일입니다.
Lễ Kỷ Niệm năm nay sẽ được cử hành vào Thứ Năm, ngày 1 tháng 4.
요일 밤에 다른 초대를 거절하고 가족과 함께 저녁 시간을 보내려면 용기가 필요합니다.
Phải có can đảm để từ chối những lời mời vào tối thứ Hai, để các anh chị em có thể dành buổi tối đó cho gia đình mình.
제이슨이라는 한 젊은이는 이렇게 회상합니다. “우리 가족은 항상 토요일 오전을 야외 봉사에 바쳤습니다.
Một thanh niên tên Jayson nhớ lại: “Gia đình tôi luôn luôn dành sáng Thứ Bảy cho công việc rao giảng.
사 13:17—메디아 사람들은 어떤 의미에서 은도 하찮게 여기고 도 좋아하지 않았습니까?
Ês 13:17—Người Mê-đi chẳng quí bạc, chẳng thích vàng theo nghĩa nào?
두 번째로 모리스 형제는 “도가니는 은을 위하여, 가마는 을 위하여, 사람은 그 칭찬에 의하여”라는 말이 나오는 잠언 27:21을 낭독했습니다.
Thứ nhì, anh Morris đọc Châm-ngôn 27:21: “Lò thử bạc, dót thử vàng; còn sự khen-ngợi thử loài người”.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 금요일 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.