그치다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 그치다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 그치다 trong Tiếng Hàn.

Từ 그치다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là dừng lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 그치다

dừng lại

verb

하지만 어머니들이 겪는 고충은 그 정도에서 그치지 않습니다.
Những đòi hỏi ấy không chỉ dừng lại ở đó.

Xem thêm ví dụ

그리고 그쳤습니다. '어두운 번개의 섬광은 Windows의 블랙 프레임 워크를 통해 darted
Đèn flash của sét đã bị mờ lao trong qua khung màu đen của cửa sổ và đã giảm xuống ra mà không có bất kỳ tiếng ồn.
(고린도 첫째 13:8) 분명히 이러한 선물들은, 사도들과 사도들을 통해 그러한 선물을 받았던 사람들이 죽자 그치게 되었습니다.
Phù hợp với điều đó, sứ đồ Phao-lô viết: “Các lời tiên-tri sẽ hết, sự ban-cho nói tiếng lạ sẽ thôi” (I Cô-rinh-tô 13:8).
그렇다. 영은 말하기를 “그들이 자기의 수고를 그치고 쉬게 하여라. 그들이 한 일이 바로 뒤따르기 때문이다”라고 한다.’”
Đức Thánh-Linh phán: Phải, vì những người ấy nghỉ-ngơi khỏi sự khó-nhọc, và việc làm mình theo sau”.
36 또는 천사들이 사람의 자녀들에게 나타나기를 그쳤느냐?
36 Hay phải chăng các thiên sứ đã thôi không còn hiện đến với con cái loài người nữa?
그리고 이것은 단지 산림파괴를 막는데 그치지 않았죠.
Và điều đó không chỉ là dừng chặt phá rừng.
유대인들이 울음을 그치게 하기 위해 느헤미야가 한 일로부터 그리스도인들은 무엇을 배울 수 있습니까?
Tín đồ đấng Christ có thể học được điều gì qua sự kiện Nê-hê-mi ngăn cản người Do Thái khóc lóc?
그것으로 그쳐서는 안되겠죠.
Và tại sao chúng ta dừng ở đó?
(전도 3:11) 그 때문에 인간은 죽음 앞에서 무력감을 느끼며, 한편으로는 생명에 대한 그칠 줄 모르는 갈망을 갖게 됩니다.
(Truyền-đạo 3:11) Điều này khiến con người cảm thấy bất lực trước cái chết, nhưng đồng thời cũng khiến họ không ngớt ham thích sống.
따라서 사도들을 통하여 그러한 선물을 받은 사람들도 죽게 됨에 따라 기적의 선물은 그치게 될 것이었다.
Vì lý do đó, khi những người nhờ các sứ đồ nhận được sự ban cho cũng qua đời thì sự ban cho kỳ diệu đó chấm dứt.
만약 우리의 간증이 약하고 우리의 개종이 피상적인 것에 그친다면, 세상의 그릇된 전통에 이끌려 잘못된 선택을 하게 될 위험성이 더 커질 것입니다.
Nếu chứng ngôn của chúng ta còn yếu và sự cải đạo của chúng ta hời hợt, thì chúng ta sẽ có nguy cơ nhiều hơn là sẽ bị lôi cuốn bởi những truyền thống sai lạc của thế gian để có những lựa chọn sai lầm.
“의사에게 좀더 빨리 가게만 했더라면”, “다른 의사를 찾아가게만 했더라면” 혹은 “건강을 좀더 잘 돌보게만 했더라면 죽지 않았을 텐데” 하고 자신을 다그칩니다.
Cũng có thể họ tự trách về cái chết của người thân yêu, và cho rằng: “Anh ấy sẽ không chết nếu mình đưa anh ấy đến bác sĩ sớm hơn”, “nếu mình đưa anh ấy đến một bác sĩ khác” hoặc “nếu mình giúp anh ấy chăm sóc sức khỏe tốt hơn”.
▪ 미국에 있는 21개 명문 대학의 과학 교수 1646명을 대상으로 최근에 실시한 조사에 따르면, “나는 하느님을 믿지 않는다”고 응답한 사람은 단지 3분의 1에 그쳤습니다.
▪ Gần đây, một cuộc khảo sát trên 1.646 giáo sư khoa học, tại 21 trường đại học danh tiếng của Hoa Kỳ, cho thấy chỉ một phần ba chọn câu: “Tôi không tin có Đức Chúa Trời”, để nói lên quan điểm của mình.
* 서로 다투기를 그치라, 교성 136:23.
* Các ngươi hãy chấm dứt tranh chấp nhau, GLGƯ 136:23.
9 만군의 여호와, 이스라엘의 하느님이 이렇게 말한다. ‘이제 내가 이곳에서 너희가 살아 있는 동안에 너희 눈앞에서 환호하는 소리와 기뻐하는 소리, 신랑의 목소리와 신부의 목소리를 그치게 하겠다.’
9 Đức Giê-hô-va vạn quân, Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên, phán như vầy: ‘Này tại nơi đây, trong đời các ngươi và ngay trước mắt các ngươi, ta sẽ làm im bặt tiếng hoan hỉ vui mừng, tiếng chú rể cô dâu’.
니파이가 주님께 니파이인의 전쟁을 기근으로 바꾸어 달라고 간구하고, 백성이 회개하자, 그의 기도로 기근을 그치게 하는 비가 내리다.
Ông cầu xin Chúa thay thế những cuộc chiến tranh của dân Nê Phi bằng nạn đói, và những lời cầu nguyện của ông mang mưa đến để kết thúc nạn đói sau khi dân chúng hối cải.
그는 나에게 언젠가는 전쟁이 그칠 것임을 성서에서 보여 주었습니다.
Anh ấy dùng Kinh Thánh chỉ cho tôi thấy rằng một ngày kia chiến tranh sẽ không còn nữa.
“내가 너의 매춘부 짓을 그치게 할 것이다”
“Ta sẽ chấm dứt thói đàng điếm của ngươi”
「파수대」는 지식을 전하는 데 그치지 않습니다.
Tạp chí Tháp Canh không chỉ cung cấp tin tức.
한 학생에게 몰몬서 9:20을 소리 내어 읽게 하고 반원들에게는 하나님이 그분의 자녀 가운데에서 기적을 행하시기를 그치시는 이유 세 가지를 찾아보라고 한다.
Mời một học sinh đọc to Mặc Môn 9:20, và yêu cầu lớp học tìm ra ba lý do tại sao Thượng Đế có thể ngừng làm phép lạ ở giữa con cái của Ngài.
87 그러므로 나의 종 윌리엄은 나를 신뢰하고, 이 땅의 질병 까닭에 자신의 가족에 대해 염려하기를 그치라.
87 Vậy nên, tôi tớ William của ta phải đặt lòng tin cậy vào ta, và đừng lo âu về gia đình mình nữa, vì bệnh tật trong vùng đất này.
그들은 자기들에 대한 하느님의 친절한 관심을 하느님의 백성인 이스라엘 사람들에 대한 그칠 줄 모르는 적의로 갚았습니다.
Mặc dù dân Do Thái vâng theo mệnh lệnh của Đức Giê-hô-va và không tấn công họ, dân Am-môn và anh em của họ là dân Mô-áp vẫn sợ bị lấn áp.
(디모데 둘째 3:14, 15) 베레아 사람들은 단순히 잘 듣는 것에 그치지 않았습니다. 그들은 성경을 매일 조사하였기 때문에 ‘생각이 더 고상한’ 사람들로 여겨졌습니다.
(2 Ti-mô-thê 3:14, 15) Người Bê-rê không phải chỉ biết lắng nghe mà thôi; họ được coi là “có ý hẳn-hoi” vì tra xem Kinh Thánh mỗi ngày.
예수 그리스도의 탄생에 관한 표적이 있은 지 몇 년 후 사탄은 사람들이 복음의 참됨을 의심하도록 유혹하려는 시도를 그치지 않았다.
Giải thích rằng một vài năm sau khi có điềm triệu về sự giáng sinh của Chúa Giê Su Ky Tô, thì Sa Tan tiếp tục cố gắng làm cho mọi người nghi ngờ về lẽ trung thực của phúc âm.
하지만 가족이 함께 식사를 하면 단순히 음식을 먹는 정도에서 그치는 것이 아니라, 화기애애한 분위기에서 대화를 나누고 가족 간의 유대를 돈독하게 하는 훨씬 더 중요한 필요가 충족될 수 있습니다.
Tuy nhiên, việc cả gia đình cùng dùng bữa với nhau không chỉ thỏa mãn nhu cầu thể chất, mà còn có thể đáp ứng những nhu cầu quan trọng hơn nhiều—mối quan hệ và tình gia đình nồng ấm.
하지만 비가 그치자, 사람들은 투표를 하러 왔습니다.
Nhưng khi trời tạnh mưa, người ta đi bỏ phiếu.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 그치다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.