getrouwd trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ getrouwd trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ getrouwd trong Tiếng Hà Lan.

Từ getrouwd trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là kết hôn, thành lập gia đình, có chồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ getrouwd

kết hôn

adjective

Ik ben nooit getrouwd en dat hou ik zo.
Tôi chưa kết hôn, và cũng không định kết hôn.

thành lập gia đình

adjective

có chồng

adjective

Ik ben getrouwd en heb twee kinderen.
Tôi có chồng và hai đứa con.

Xem thêm ví dụ

Weer anderen wonen samen zonder zelfs maar getrouwd te zijn.
Nhiều người khác ăn ở với nhau mà chẳng phải là vợ chồng gì cả.
Niet te geloven dat we nog getrouwd zijn.
Không thể tin được cậu không nói với tớ rằng chúng ta vẫn cưới nhau!
Onder u bevinden zich zusters die getrouwd zijn.
Có những người trong các chị em đã kết hôn.
Ze zijn getrouwd, hoewel ze beter kan krijgen.
Họ đã kết hôn mặc dù ông ta không hề thích hợp với cô ấy.
" Weet je hoe lang ik al getrouwd? " zei hij.
" Bạn có biết bao lâu tôi đã kết hôn? ", ông nói.
22 Hoe langer je getrouwd bent, hoe meer geluk en voldoening het huwelijk kan geven.
22 Hôn nhân có thể là một ân phước dồi dào nếu tồn tại lâu bền qua năm tháng.
Doordat ik niet getrouwd ben, is mijn schema flexibeler, waardoor ik meer tijd heb om te studeren.
Vì không vướng bận việc gia đình, thời gian biểu của tôi linh động hơn, do đó tôi có nhiều thì giờ hơn để học hỏi.
18 Ray, die al vijftig jaar gelukkig getrouwd is, vertelt: „We hebben nooit een probleem gehad dat we niet konden oplossen, omdat Jehovah steeds deel uitmaakte van ons ’drievoudige snoer’.”
18 Anh Ray nói về cuộc hôn nhân hạnh phúc 50 năm của mình: “Chưa có khó khăn nào mà chúng tôi không thể vượt qua, vì hôn nhân chúng tôi luôn có Đức Giê-hô-va, tạo thành “sợi dây bện ba””.
13 Stel dat een man met een vrouw trouwt en gemeenschap met haar heeft maar vervolgens een hekel aan haar krijgt,* 14 en hij haar van slecht gedrag beschuldigt en haar een slechte naam bezorgt door te zeggen: “Ik ben met deze vrouw getrouwd, maar toen ik gemeenschap met haar had, ontdekte ik dat ze geen maagd meer was.” 15 Dan moeten de vader en moeder van het meisje met het bewijs van haar maagdelijkheid naar de oudsten bij de stadspoort gaan.
13 Nếu một người đàn ông cưới vợ và quan hệ với vợ nhưng sau đó lại ghét* cô, 14 cáo buộc cô hành vi sai trái và bôi nhọ danh tiếng của cô mà rằng: ‘Tôi đã lấy người đàn bà này làm vợ nhưng khi quan hệ với cô ta, tôi không thấy điều gì chứng tỏ cô ta còn trinh trắng’, 15 thì cha mẹ cô gái phải đưa ra bằng chứng về sự trinh trắng của cô cho các trưởng lão tại cổng thành.
Ik zou gelukkiger zijn als ze met de meerval getrouwd was
Tôi sẽ còn vui hơn nếu nó cưới cá trê
We zijn getrouwd.
Bọn tôi đã kết hôn!
Phil is ondertussen opnieuw en gelukkig getrouwd.
Phil sống sót và cuối cùng kết hôn.
Zelfbeheersing is niet alleen belangrijk wanneer je vrijgezel bent, maar ook wanneer je getrouwd bent (Galaten 5:22, 23).
Sự thật là cả người độc thân lẫn đã kết hôn đều cần có tính tự chủ.—Ga-la-ti 5:22, 23.
Het is bijvoorbeeld gebeurd dat aangestelde ouderlingen in een bepaalde gemeente het noodzakelijk achtten een jonge getrouwde vrouw vriendelijke maar ferme schriftuurlijke raad te geven geen omgang te hebben met een wereldse man.
Thí dụ trong một hội-thánh nọ, các trưởng lão đã dùng Kinh-thánh một cách tế nhị nhưng cứng rắn để khuyên một thiếu phụ về vấn đề giao du với một người đàn ông thế gian.
Ze was getrouwd.
Cô ấy có chồng và cố giữ bí mật nó.
En als zij getrouwd is, streeft zij ernaar de raad die de apostel in 1 Petrus 3:1-5 geeft, op te volgen.
Và nếu đã lập gia đình nàng gắng sức làm theo lời khuyên mà sứ đồ đã nói trong I Phi-e-rơ 3:1-5.
Hoe ouder ik word, hoe blijer ik ben dat ik niet getrouwd ben.”
Càng nhiều tuổi, tôi càng hài lòng với đời sống độc thân”.
Een getrouwde ouderling moet ’vrij van beschuldiging zijn, de man van één vrouw, en gelovige kinderen hebben, die niet van losbandigheid te beschuldigen zijn noch weerspannig zijn’ (Titus 1:6).
Một trưởng lão gia đình phải “không chỗ trách được, chỉ chồng của một vợ; con-cái phải tin Chúa, không được bị cáo là buông-tuồng hoặc ngỗ-nghịch”.
Ben je getrouwd?
Anh đã cưới vợ?
Hij is getrouwd op de dag voor die bankoverval van hem.
Theo như giấy này thì chúng cưới nhau ngay trước ngày Scofield cướp nhà băng.
9. (a) Hoe denkt God erover als mensen die niet getrouwd zijn, seksuele betrekkingen hebben?
9. a) Đức Chúa Trời quan điểm nào về việc giao hợp giữa những người không phải là vợ chồng?
Na Mary’s dood in 1987 ben ik getrouwd met Bettina, een weduwe die Mary en ik al vele jaren kenden.
Sau khi Mary qua đời vào năm 1987, tôi kết hôn với Bettina, một góa phụ mà tôi và Mary quen biết lâu năm.
19 Jozef, die niet getrouwd was, bleef moreel zuiver door te weigeren zich met de vrouw van een ander in te laten.
19 Người thanh niên độc thân Giô-sép giữ được sự trong trắng khi nhất quyết không dan díu với vợ người khác.
Jij en ik zijn niet echt getrouwd.
Ờ, cô và tôi chưa thực sự kết hôn mà.
Welke regelingen zal Jehovah treffen voor degenen die getrouwd waren toen ze stierven?
Đức Giê-hô-va sẽ sự sắp đặt nào cho những người đã là vợ chồng trước khi chết?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ getrouwd trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.