getah trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ getah trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ getah trong Tiếng Indonesia.
Từ getah trong Tiếng Indonesia có nghĩa là nhựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ getah
nhựanoun Sewaktu lapuk, kayunya mengeluarkan minyak dan getah wangi. Khi gỗ bị mục thì dầu và nhựa thơm chảy ra. |
Xem thêm ví dụ
Sewaktu lapuk, kayunya mengeluarkan minyak dan getah wangi. Khi gỗ bị mục thì dầu và nhựa thơm chảy ra. |
Darah mereka baunya seperti getah. Máu của chúng có mùi như hắc ín |
Ini juga digunakan sebagai diluen/pereaksi dalam pembuatan urea–formaldehida dan melamin–resin formaldehida. n-Butanol digunakan sebagai bahan aktif dalam parfum dan sebagai pelarut untuk ekstraksi minyak atsiri. n-Butanol juga digunakan sebagai pengekstrak pada industri antibiotika, hormon, dan vitamin; pelarut untuk cat, pelapis, resin alami, getah, resin sintetis, pewarna, alkaloid, dan camphor. Nó cũng được sử dụng như là một chất pha loãng / phản ứng trong sản xuất urê formaldehyde và nhựa melamine-formaldehyde. n-butanol được sử dụng như một thành phần trong nước hoa và là một dung môi để chiết xuất tinh dầu. n-Butanol cũng được sử dụng như một chất chiết xuất trong sản xuất kháng sinh, hormon và vitamin; dung môi cho sơn, chất phủ, nhựa tự nhiên, lợi, nhựa tổng hợp, thuốc nhuộm, alkaloid và camphor. |
Menggunakan semen getah? Using rubber cement? |
Setelah itu, linen dilapisi dengan suatu getah atau sejenis bahan yang lengket, yang berfungsi sebagai lem, dan mumi ditempatkan dalam kotak kayu berbentuk manusia yang berdekorasi mewah. Lớp vải lanh được phết một lớp nhựa thông hay một loại keo, và sau đó xác ướp được đặt vào một hòm gỗ hình thân người được trang trí lộng lẫy. |
Cara lain adalah dengan memasang jerat atau rajut di sekitar sarangnya, atau dengan perangkap getah (pulut) pada tempat-tempat tidurnya di waktu malam. Ngoài ra, còn có các kiểu khác như: áo giao lĩnh (cổ tréo) ở trên, dưới quây thường bên ngoài hay mặc váy bên trong (với nữ) hoặc mặc áo giao lĩnh hay viền lĩnh trên mặc quần hay khố (với nam). |
Pada jaringan seperti kelenjar getah bening atau limpa, atau dalam preparat darah periferal, sel dengan reseptor Fc (makrofag, monosit, limfosit B, dan sel pembunuh alami) dapat mengikat wilayah Fc dari antibodi utuh, menyebabkan pewarnaan latar belakang pada daerah yang tidak mengandung antigen target. Trong mô như hạch bạch huyết hoặc lá lách, hoặc trong các chế phẩm máu ngoại vi, các tế bào có thụ thể Fc (đại thực bào, bạch cầu đơn nhân, tế bào lympho B, và các tế bào giết tự nhiên) có mặt mà có thể ràng buộc các vùng Fc của kháng thể còn nguyên vẹn, gây nhuộm nền trong khu vực không chứa các kháng nguyên mục tiêu. |
(Yeremia 8:22; 46:11) Bahkan, getah rasamala, salah satu bahan wewangian dupa kudus yang khusus digunakan untuk penggunaan sakral, mungkin berasal dari famili pohon mastik.—Keluaran 30:34, 35. (Giê-rê-mi 8:22; 46:11) Cũng có ý kiến cho rằng một trong những hương liệu mà người Do Thái cổ xưa đã dùng để chế ra hương thơm dành riêng cho việc thánh có thể từ những cây thuộc họ cây mát-tít.—Xuất Ê-díp-tô Ký 30:34, 35. |
”Air mata” ini, yang disebut getah mastik, digunakan untuk membuat balsam. Những “giọt nước mắt” này, được gọi là nhựa mát-tít, đã được dùng làm dầu xoa bóp chỗ đau hoặc để chữa bệnh. |
Getahnya (terutama P. gutta) dapat disadap unutk pembuatan mainan anak-anak. Hóa chất khô (chủ yếu là tím K) có thể được sử dụng trên các đám cháy giếng dầu nhỏ. |
Untungnya tumor itu dapat dibuang sebelum menyebar ke jaringan getah beningnya. May mắn là khối u đã được loại bỏ trước khi nó kịp lan đến các hạch bạch huyết của cô. |
kadang setelah menghisap darahnya Nyamuk hinggap di cabang pohon dan terjebak dalam getahnya. ... muỗi đậu trên một nhánh cây... Và dính vào nhựa cây. Sau một thời gian dài nhựa cây đông lại |
Nama asam ini berasal dari gum benzoin (getah kemenyan), yang dahulu merupakan satu-satunya sumber asam benzoat. Tên của nó được lấy theo gum benzoin, là một nguồn để điều chế axit benzoic. |
Misalnya, ketika Yehuwa memutuskan untuk membinasakan dunia yang tidak saleh dengan banjir besar, Ia mengatakan kepada Nuh, ”Buatlah bagimu sebuah bahtera dari kayu pohon yang bergetah.” Chẳng hạn, khi quyết định hủy diệt thế gian bất kính bằng một trận nước lụt, Ngài nói với Nô-ê: “Ngươi hãy đóng một chiếc tàu bằng cây gô-phe”. |
7 Manna+ itu seperti biji ketumbar,+ dan kelihatan seperti getah. 7 Ma-na+ giống như hạt nhỏ màu trắng+ và trông như nhựa thơm. |
Banyak spesies pohon memiliki nilai ekonomi yang sangat penting sebagai sumber produk seperti kayu bangunan, buah-buahan, kacang-kacangan, damar, dan getah. Nhiều loại cây rất quan trọng cho nền kinh tế, vì là nguồn của những sản phẩm như gỗ, trái cây, quả hạch, chất nhựa và gôm. |
(Ayub 6:19) Alkitab menyebut tentang rombongan keturunan Ismael yang membawa rempah-rempah seperti ”getah labdanum, balsam, dan kulit kayu bergetah” dari Gilead ke Mesir. Đoàn lữ hành chở đầy hương liệu thường đi chặng đường xa xôi khoảng 1.800km để băng qua Ả Rập (Gióp 6:19). |
Kebanyakan tinta hitam dibuat dari campuran jelaga atau arang lampu dan getah lengket, yang berfungsi sebagai zat perekat. Phần lớn các loại mực hay “đen” thời đó là một hỗn hợp gồm nhọ nồi hoặc muội đèn và chất nhựa như cao su để làm keo. |
Mereka membungkuk di depan Yesus dan memberi dia hadiah, yaitu emas, kemenyan, dan getah wangi. Họ liền sấp mình xuống lạy ngài và tặng cho ngài vàng, nhựa thơm trắng và một dược. |
Dupa terbuat dari damar dan getah pohon yang wangi, seperti kemenyan dan balsam. Hương đến từ nhựa và chất gôm có mùi thơm, như hương trầm và nhựa thơm. |
Getah ini juga digunakan sebagai bahan penyekat dan tahan air, serta dianggap sebagai salah satu penstabil warna untuk pewarna pakaian dan cat lukis. Nó còn được dùng làm chất chống thấm và chất cách ly, và được xem là một trong những chất giữ màu tốt nhất cho các loại thuốc nhuộm và sơn mỹ thuật. |
Tinta yang umum digunakan pada zaman dahulu terbuat dari campuran bahan-bahan seperti arang, getah, dan air. Loại mực thường dùng thời xưa được pha chế từ một hỗn hợp gồm cacbon, chất gôm và nước. |
Bagi mereka, anak ini sama berharganya dengan getah wangi dan minyak, yaitu barang dagangan bernilai tinggi yang akan menghasilkan keuntungan besar di negeri Mesir yang jauh. Đối với họ, chàng trai trẻ này có giá trị như nhũ hương và dầu, những thứ hàng hóa sẽ đem lại món hời béo bở tại xứ Ai Cập xa xôi. |
Getah ini masih sering digunakan dalam pengobatan tradisional di negara-negara Arab. Nó vẫn còn thường được dùng trong các loại thuốc cổ truyền của các nước Ả-rập. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ getah trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.