get promotions trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ get promotions trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ get promotions trong Tiếng Anh.

Từ get promotions trong Tiếng Anh có nghĩa là thăng tiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ get promotions

thăng tiến

verb

Xem thêm ví dụ

You have to get promoted, got it?
Chú cố gắng phấn đấu nhé?
Also , those with good relationships with their bosses are more likely to get promoted .
Tương tự thế , người giao hảo thân thiện với Sếp cũng rất dễ được " thăng quan tiến chức . " .
They get promoted for it.
Họ được khuyến khích.
I said, " Land the Watsuhita account, you'll get promoted. "
Tôi bảo giành được hợp đồng với Watsuhita, cậu sẽ được thăng chức.
Lokman transferred to Göztepe and helped them get promoted to the Süper Lig for the 2017–18 season.
Lokman chuyển đến Göztepe và giúp đội bóng thăng hạng Süper Lig mùa giải 2017–18.
They get promoted from racialized black music to universal pop music in an economically driven process of racial transcendence."
Họ được quảng bá từ sự phân biệt dòng nhạc da màu sang nhạc pop đại chúng trong một quá trình kinh tế theo định hướng đa chủng tộc."
I marched upstairs and told the big guns Carl gets promoted in lieu of Demco or along with Demco, whichever. or I walk
thăng chức Carl thì tốt hơn là Dimco
I'll get a promotion.
Tôi sẽ được thăng chức.
Boss will get you promoted for sure.
Sếp sẽ sớm cho cô lên chức thôi.
I might get a promotion to major crimes.
Rất có thể tôi sẽ được thăng chức lên đội trọng án.
After two years, Watanabe gets a promotion and leaves the camp.
Sau hai năm, Watanabe được thăng chức và rời khỏi trại.
You're about to get a promotion.
Tôi sẽ được thăng chức.
Good job, you'll get your promotion soon!
Làm được lắm, sẽ sớm đề bạt ông!
You know whoever catches this guy is gonna get a big promotion, my man.
Dù ai bắt cậu ta đó sẽkhuyến mãi lớn, chàng trai của tôi
I'm this close to getting a big promotion with my own office.
Tôi sắp tiến gần với việc thăng tiến lớn trong văn phòng của mình.
The commercial system of this world often promotes get-rich-quick schemes that may even beguile some of God’s people.
Hệ thống thương mại của thế gian cổ vũ những mánh khóe làm giàu nhanh chóng nhằm đánh lừa một số người trong dân Đức Chúa Trời.
She supports and promotes Get A-Head Charitable Trust, which aims to improve the quality of life for people with head and neck diseases.
Bà ủng hộ và quảng bá cho tổ chức Get A-Head Charitable Trust, mang mục đích cải thiện chất lượng cuộc sống của những người mang dị tật ở đầu và cổ.
Because no one gets to the corner office by sitting on the side, not at the table, and no one gets the promotion if they don't think they deserve their success, or they don't even understand their own success.
Và không ai có thể được thăng chức nếu họ không nghĩ rằng họ đáng được nhận sự thành công đó hoặc thậm chí họ không hiểu đơợc thành công của chính mình.
"Get Me Bodied" was promoted by Beyoncé with live performances on her world tours and at the 2007 BET Awards.
"Get Me Bodied" được hỗ trợ do Beyoncé với màn trình diễn trực tiếp trên các tour lưu diễn thế giới của cô và tại BET Awards năm 2007.
I find real pleasure in getting to know people and promoting conversation.
Tôi thật sự thích thú khi tìm hiểu người khác và bắt chuyện với họ.
From field studies to laboratory studies, we see that winning or losing an election, gaining or losing a romantic partner, getting or not getting a promotion, passing or not passing a college test, on and on, have far less impact, less intensity and much less duration than people expect them to have.
Từ các nghiên cứu thực địa cho đến những nghiên cứu trong phòng thí nghiệm, chúng ta thấy rằng thắng hay thua một cuộc bầu cử, có được hay bị mất đi người yêu, được hoặc không được thăng chức, đỗ hay trượt một kì thi đại học, v.v., có tác động, cường độ và đặc biệt là thời gian diễn ra ít hơn rất nhiều so với chúng ta nghĩ.
To get started, review the best practices for promoting apps on Google and learn how to create a App campaign.
Để bắt đầu, bạn hãy xem lại các phương pháp hay nhất để quảng bá ứng dụng trên Google và tìm hiểu cách tạo Chiến dịch ứng dụng.
'Cause that'd be a real big promotion for me, if I could get that one.
'Nếu biết thì tôi có thể sẽ được thưởng lớn lắm đấy.
And we need to rethink our development strategies, so that we're not promoting educational campaigns to get them to stop being farmers, but rather to stop being poor farmers.
Và chúng ta cần suy nghĩ lại về những chiến lược phát triển, hãy dừng những chương trình giáo dục làm cho nông dân không còn là nông dân, mà tốt hơn là hãy làm cho họ không còn là nông dân nghèo.
Do you get angry, for example, when you see cigarette manufacturers promote smoking despite medical evidence that their product is harmful?
Chẳng hạn, bạn nổi giận khi thấy các hãng sản xuất thuốc lá vẫn khuyến khích việc hút thuốc bất kể bằng chứng y học cho thấy sản phẩm của họ là có hại không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ get promotions trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới get promotions

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.