geriatrie trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ geriatrie trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geriatrie trong Tiếng Rumani.

Từ geriatrie trong Tiếng Rumani có các nghĩa là lão khoa, geriatry, lão bệnh học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ geriatrie

lão khoa

(geriatrics)

geriatry

(geriatrics)

lão bệnh học

Xem thêm ví dụ

Iar geriatrii incearca sa incetineasca scurgerea vietii impiedicand daunele sa se transforme in patologie.
Lão bệnh học cố kéo dài thời gian bằng cách ngăn tổn thương chuyển thành bệnh.
Iată acum a ajuns acasă la acelaşi spital, puţin mai dezvoltat, 12 ani mai târziu, şi funcţionează pe pacienţi de la pediatrie până la geriatrie.
Quay trở lại đó cũng tại bệnh viện đó, đã phát triển hơn một chút, 12 năm sau, thiết bị này thực hiện gây mê các bệnh nhân từ bệnh nhi đến bệnh lão.
Şi s- ar putea să lansăm un site de geriatrie ca al treilea.
Và chúng tôi rất có thể sẽ khai trương một website thứ ba về tuổi già.
Pupă-mă de geriatrie!
Hôn vào mông ta này!
În aceeaşi revistă se mai spune: „O atitudine negativă faţă de cei în vârstă, etichetaţi ca «geriatrici», poate constitui un pretext pentru a li se acorda îngrijire medicală de proastă calitate.
Tờ báo này xác nhận: “Một thái độ tiêu cực đối với người lớn tuổi, gọi họ là ‘bô lão’, có thể được dùng làm cớ để cung cấp sự chữa trị kém.
Geriatrul va interveni tarziu, cand patologia devine deja evidenta, iar el va incerca sa incetineasca scurgerea vietii si sa opreasca acumularea de efecte secundare care cauzeaza patologia atat de repede.
Tôi gọi chúng là phương pháp bệnh tuổi già và phương pháp phòng lão hóa. chuyên gia bệnh tuổi già sẽ can thiệp muộn khi bệnh tình đã rõ ràng, và họ sẽ cố gắng kéo dài thời gian, và ngừng sự tích lũy của hiệu ứng phụ để ko phát bệnh quá sớm.
Acest concept este numit în American Journal of Geriatric Psychiatry „corespondentul modern al mumificării din Egiptul antic“.
Tạp chí American Journal of Geriatric Psychiatry (Tạp chí Hoa Kỳ về bệnh tâm thần của tuổi già) gọi đó là “biện pháp hiện đại, tương tự tục ướp xác của người Ai Cập xưa”.
Şi s-ar putea să lansăm un site de geriatrie ca al treilea.
Và chúng tôi rất có thể sẽ khai trương một website thứ ba về tuổi già.
Gene Cohen, directorul Centrului de Cercetări Geriatrice din cadrul Universităţii George Washington, a afirmat: „Când ne solicităm creierul, celulele nervoase produc noi dendrite, ceea ce duce la formarea mai multor sinapse, sau puncte de contact“.
Theo ông Gene Cohen, giám đốc trung tâm nghiên cứu về sự lão hóa, sức khỏe và nhân văn tại Đại học George Washington, “khi chúng ta bắt não hoạt động mạnh, các tế bào não phát triển những nhánh thần kinh mới, nhờ đó có thêm nhiều khớp thần kinh, tức giao điểm”.
Putem spune ca diferenta fundamentala intre gerontologie si geriatrie este ca gerontologia incearca sa incetineasca ritmul cu care metabolismul face aceste daune.
Ta có thể nói, cơ bản, khác biệt giữa lão hóa học và lão bệnh học là lão hóa học cố ức chế tốc độ mà trao đổi chất tạo ra tổn thương này.
la acelaşi spital, puţin mai dezvoltat, 12 ani mai târziu, şi funcţionează pe pacienţi de la pediatrie până la geriatrie.
Quay trở lại đó cũng tại bệnh viện đó, đã phát triển hơn một chút, 12 năm sau, thiết bị này thực hiện gây mê các bệnh nhân từ bệnh nhi đến bệnh lão.
Vă provoc să găsiţi orice altă activitate fizică -- şi vă rog să nu spuneţi golf -- ceva care este cu adevărat dificil -- unde geriatricii performează la fel ca atunci când erau adolescenţi.
Bây giờ tôi sẽ thách thức bạn với bất kì hoạt động thể lực khác -- và làm ơn đừng nói là golf -- thứ nào đó mà thực sự nặng nhọc -- nơi các lão khoa đang tiến hành cũng như họ làm như những thiếu niên.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geriatrie trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.