gerecht trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gerecht trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gerecht trong Tiếng Hà Lan.
Từ gerecht trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là món. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gerecht
mónnoun (Een specifiek type van bereid eten.) Ik vroeg of ze allemaal een populair gerecht van thuis wilden meenemen. Tôi yêu cầu mỗi người mang đến một món ăn ưa thích. |
Xem thêm ví dụ
Er volgt veel onderzoek, veel vallen en opstaan - veel vallen eigenlijk -- bij elk gerecht. We hebben het niet altijd goed en het neemt tijd in beslag om het uit te leggen aan anderen. Có rất nhiều nghiên cứu và rất nhiều thất bại, thử nghiệm và sai lầm -- tôi chắc rằng phần lớn là sai lầm -- khi chế tạo mỗi món như vậy, ví thế chúng tôi không luôn làm đúng và thường mất một thời gian chúng tôi mới có thể giải thích nó cho mọi người. |
Jesaja’s tijdgenoot Micha verklaart: „Wat vraagt Jehovah van u terug dan gerechtigheid te oefenen en goedheid lief te hebben en bescheiden te wandelen met uw God?” Nhà tiên tri đồng thời với Ê-sai là Mi-chê tuyên bố: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?” |
Als hij na zijn overtreding voor altijd op aarde mocht leven, zou dat dan Gods wet verhogen en Zijn absolute gerechtigheid duidelijk doen uitkomen, of zou het minachting voor Gods wet onderwijzen en te kennen geven dat Gods woord onbetrouwbaar was? Việc để cho hắn sống đời đời trên đất trong trạng thái phạm tội có tán dương luật pháp Đức Chúa Trời và bày tỏ sự công bình tuyệt đối của Ngài, hay sẽ dạy người ta khinh thường luật pháp Đức Chúa Trời và làm cho hiểu ngầm là lời Đức Chúa Trời không đáng tin cậy? |
62 en agerechtigheid zal Ik uit de hemel neerzenden; en bwaarheid zal Ik uit de caarde voortzenden om te dgetuigen van mijn Eniggeborene, van zijn eopstanding uit de doden; ja, en ook van de opstanding van alle mensen; en gerechtigheid en waarheid zal Ik als een watervloed over de aarde doen stromen, om mijn uitverkorenen vanuit de vier hoeken van de aarde te fvergaderen naar een plaats die Ik zal bereiden, een heilige stad, opdat mijn volk zijn lendenen kan omgorden en kan uitzien naar de tijd van mijn komst; want daar zal mijn tabernakel zijn en het zal Zion worden genoemd, een gnieuw Jeruzalem. 62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem. |
Gerechten zoals pasta en pizza zijn erg gebruikelijk. Các món Ý bao gồm pizza và pasta cũng trở nên phổ biến hơn. |
Die tekst luidt: ‘Ik zeg u, kunt gij u voorstellen de stem des Heren te dien dage tot u te horen zeggen: Komt tot Mij, gij gezegenden, want zie, uw werken op het oppervlak der aarde zijn de werken der gerechtigheid geweest?’ Câu này đọc: “Tôi hỏi các người, phải chăng các người có thể tưởng tượng là vào ngày đó mình sẽ được nghe tiếng nói của Chúa phán rằng: Các ngươi là những kẻ được phước, hãy đến cùng ta, vì này, những việc làm của các ngươi trên mặt đất là những việc làm ngay chính?” |
16 Dan woont gerechtigheid in de woestijn 16 Bấy giờ, công lý sẽ ngự giữa hoang mạc, |
’Gerechtigheid oefenen’ “Làm sự công-bình” |
Ik wil jullie gerechtigheid wel eens zien. Tôi muốn thấy công lý của người da trắng. |
Wat betekent het in de grond der zaak om „gerechtigheid te oefenen”? “Làm sự công-bình” có nghĩa căn bản là gì? |
Hoewel de woorden ‘daar ben ik te oud voor’ misschien geldig zijn om onder skateboarden uit te komen, een tochtje op de motorfiets af te slaan, of een bepaald gekruid gerecht voorbij te laten gaan, zijn zij geen aanvaardbaar excuus om de plichten van gesloten verbonden naast ons neer te leggen — namelijk dat we onze tijd, talenten en middelen inzetten voor het werk in het koninkrijk van God. Mặc dù cụm từ “xong phần tôi rồi” có thể là lý do bào chữa hữu hiệu để tránh xa trò chơi trượt ván, từ chối lời mời đi xe gắn máy, hoặc bỏ không ăn món cà ri cay ở nhà hàng, nhưng không thể nào chấp nhận lý do bào chữa để lẩn tránh trách nhiệm của giao ước là hiến dâng thời giờ, tài năng và của cải của chúng ta cho công việc của vương quốc Thượng Đế. |
De gerechtigheid vereist dat de straf wordt ondergaan. Công lý đòi hỏi phải chịu sự trừng phạt. |
‘[...] en hij zich van zijn zonde bekeert, en recht en gerechtigheid doet — “... Nếu kẻ dữ ấy xây bỏ tội lỗi mình, theo luật pháp và hiệp với lẽ thật; |
Ik ben gek op dit gerecht. Tôi yêu món này. |
Wat een uitstekende naam heeft Jehovah God omdat hij zo’n voortreffelijk voorbeeld geeft en zijn almachtige kracht altijd in evenwicht doet zijn met zijn andere hoedanigheden, zijn wijsheid, gerechtigheid en liefde! Đức Giê-hô-va có một danh tuyệt diệu thay, bởi vì đã làm gương tốt, luôn luôn dùng quyền toàn năng của Ngài cân bằng với những đức tính khác như sự khôn ngoan, công bình và lòng yêu thương! |
Gerechtigheid — vooral wanneer deze hoedanigheid van hoog tot laag wordt beoefend — brengt stabiliteit, terwijl corruptie een land verarmt. (Châm-ngôn 29:4) Công lý—đặc biệt khi được thực thi từ viên chức cấp cao nhất trở xuống—làm cho vững chắc, trong khi tham nhũng làm suy kiệt một quốc gia. |
Aan de overvloed van de vorstelijke heerschappij en aan vrede zal geen einde zijn, op de troon van David en over zijn koninkrijk, om het stevig te bevestigen en om het te schragen door middel van gerechtigheid en door middel van rechtvaardigheid, van nu aan en tot onbepaalde tijd. Quyền cai-trị và sự bình-an của Ngài cứ thêm mãi không thôi, ở trên ngôi Đa-vít và trên nước Ngài, đặng làm cho nước bền-vững, và lập lên trong sự chánh-trực công-bình, từ nay cho đến đời đời. |
We zorgen wel voor gerechtigheid. Chúng ta sẽ mang công lý lại cho em |
Jehovah’s rechtvaardigheid en barmhartige gerechtigheid werden geïllustreerd in Jezus’ gelijkenis van de Samaritaan. Sự công bình và công lý đầy thương xót của Đức Giê-hô-va được làm nổi bật trong chuyện ví dụ của Giê-su về người Sa-ma-ri. |
Wil je me mijn gerechtigheid ontnemen? Ngươi mất trí khi định tước đi công lý của ta à? |
Hij is alwetend, almachtig, volmaakt in gerechtigheid, en de personificatie van liefde. Ngài là Đấng thông suốt mọi sự, toàn năng, hoàn toàn công bằng và là hiện thân của tình yêu thương. |
Genade en gerechtigheid zijn thans in liefd’ vereend Nơi Có Công Lý, Tình Yêu Thương và Lòng Thương Xót Liên Kết Với Nhau |
Hij haat zedenmisdrijven en wil bescherming en gerechtigheid garanderen voor iedereen, vooral voor de meest kwetsbaren. Ngài ghét tội ác về tình dục và muốn bảo đảm rằng tất cả mọi người, nhất là những người cô thế, phải được bảo vệ và đối xử công bằng. |
12 die van de aarde werden agescheiden en tot Mij werden genomen — een bstad die bewaard wordt totdat er een dag van gerechtigheid komt — een dag waar alle heilige mannen naar hebben gezocht, maar wegens goddeloosheid en gruwelen hebben zij die niet gevonden; 12 Là những người đã được atách rời khỏi thế gian, và đã được thu nhận về với ta—một bthành phố được dành riêng cho tới ngày ngay chính sẽ đến—là ngày mà tất cả những người thánh thiện đều tìm kiếm, song họ chẳng tìm thấy vì sự tà ác và những điều khả ố; |
Wat valt er te leren door de in de oorspronkelijke talen van de bijbel voorkomende woorden voor gerechtigheid en rechtvaardigheid te beschouwen? Chúng ta có thể biết được điều gì bằng cách xem xét những chữ công bình và chính trực trong ngôn ngữ nguyên thủy dùng trong Kinh-thánh? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gerecht trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.