겉절이 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 겉절이 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 겉절이 trong Tiếng Hàn.

Từ 겉절이 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là giầm nước mắm, rau, dưa muối, dưa, say rượu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 겉절이

giầm nước mắm

(pickled)

rau

dưa muối

(pickles)

dưa

(salted vegetables)

say rượu

(pickled)

Xem thêm ví dụ

모습이 아니라
Hãy loan báo cho dân gần xa,
(누가 7:37-50; 19:2-10) 예수께서는 에 나타난 모습만 보고 사람들을 판단하시기보다는 그들을 회개로 인도하시려는 마음으로, 자신의 아버지처럼, 친절과 관용과 오래 참음을 나타내셨습니다.
(Lu-ca 7:37-50; 19:2-10) Thay vì dựa vào bề ngoài mà xét đoán người khác, Chúa Giê-su noi gương nhân từ, nhịn nhục và khoan dung của Cha ngài với ý định giúp họ ăn năn.
전 세계에 세워진 성전들은 모습과 설계 면에서 제각기 독특하지만, 모두 똑같이 그 안에 영원한 빛과 목적과 진리를 갖고 있습니다.
Các đền thờ được xây cất trên khắp thế giới và có nét độc đáo và thiết kế bên ngoài khác nhau, nhưng bên trong các đền thờ đều chứa đựng cùng một ánh sáng, mục đích, và lẽ thật vĩnh cửu.
수컷 공작은 보기에는 외모를 뽐내는 데만 관심이 있는 것처럼 보이지만, 자기를 잘 방어하기도 합니다.
Dù diện mạo có vẻ kiêu hãnh nhưng công rất che chở cho nhau.
30 그 즉시 예수께서는 자신에게서 힘이+ 나간 것을 아시고 무리 가운데서 돌아보며 “누가 내 옷을 만졌습니까?”
30 Ngay lập tức, Chúa Giê-su nhận biết có lực+ ra khỏi ngài nên quay lại hỏi đám đông: “Ai vừa sờ áo ngoài của tôi?”.
당신들은 잔과 접시의 은 깨끗이 하지만,+ 그 속에는 탐욕*과+ 탐닉이 가득하기 때문입니다.
Vì các ông lau sạch bên ngoài cốc đĩa,+ nhưng bên trong, chúng đầy sự tham lam+ và vô độ.
7 아모스서에서는, 모습과는 달리 망해 가고 있는 한 나라의 상태를 묘사합니다.
7 Bất kể vẻ bề ngoài của nước này, sách A-mốt phác họa hình ảnh của một quốc gia đang suy đồi.
야이로의 딸. 한 여자가 예수의 옷을 만지다 (18-26)
Con gái Giai-ru; một phụ nữ sờ áo ngoài của Chúa Giê-su (18-26)
그렇게 하는 것이 예수께 순종하여 더는 모습에 따라 판단하지 않는 유일한 방법입니다.
Đó là cách duy nhất để vâng lời Chúa Giê-su và không xét đoán theo bề ngoài.
한번은 예수께서 많은 사람들 가운데 둘러싸여 계실 때 12년 동안 병으로 고생하던 한 여자가 병이 낫기를 바라면서 그분의 옷을 만진 적이 있었습니다.
Vào một dịp nọ, khi đám đông vây quanh ngài, một người đàn bà bị bệnh 12 năm đã sờ vào vạt áo ngài với hy vọng được chữa lành.
그런데 어떤 사람들은 그 의사와 같이, 모습만 보고도 다른 사람의 인품이나 성격 또는 그가 믿을 만한 사람인지를 알아낼 수 있다고 생각합니다.
Thế nhưng, một số người cảm thấy họ có con mắt nhìn người, có thể “chẩn đoán” hay đánh giá tính cách và mức độ đáng tin cậy của người khác.
전자상거래 필터에서는 최소 수익(50)과 제품 카테고리(옷)을 지정합니다.
Bộ lọc Thương mại điện tử xác định số tiền doanh thu tối thiểu (50) và danh mục sản phẩm (áo khoác ngoài):
그러므로 그분은 다른 사람들의 모양 때문에 방해를 받는 일이 없으셨습니다.
Vì vậy, ngài không để vẻ bề ngoài của người khác gây trở ngại.
에서 보면 완전히 혼란스러운 곳으로 보일지 몰라도 위에서 보면 물길과 수로망이 모든 집 하나하나를 연결하고 있음을 알 수 있습니다.
Dù nó có vẻ là một nơi vô cùng lộn xộn nhưng khi nhìn nó từ trên cao, bạn sẽ thấy có một mạng lưới các mương nước và kênh đào kết nối mỗi một ngôi nhà.
으로 봐서는 감염된 사람인지 알 수가 없다.
Bạn không thể biết một người đã nhiễm hay không chỉ bằng cách nhìn người đó.
“당신들[은] 으로는 사람들에게 실로 의로워 보이지만, 속에는 위선과 불법이 가득하오.” 예수께서는 당시의 종교 지도자들에게 이와 같이 말씀하셨습니다.
CHÚA GIÊ-SU nói với các nhà lãnh đạo tôn giáo thời ngài: “Các ngươi cũng vậy, bề ngoài ra dáng công-bình, nhưng ở trong thì chan-chứa sự giả-hình và tội-lỗi”.
갓 태어난 어린 양을 발견하면 그 양을 ··· 긴 옷의 접힌 부분에 품었다. 그 양은 너무 약해 어미를 따라다닐 수 없었기 때문이다.
Khi thấy một con chiên mới sinh, ông ta đặt nó vào... túi áo choàng của ông, vì nó quá yếu đuối không thể theo kịp chiên mẹ.
(누가 22:14, 15) 잠시 후, 사도들은 예수께서 일어나셔서 옷을 한쪽 옆에 놓아두시는 것을 보고 놀랍니다.
Một chặp sau, các sứ đồ ngạc nhiên khi thấy Chúa Giê-su đứng dậy, cởi áo ngoài ra để một bên.
예수께서 “깨어 있어 자기의 옷을 지[키는] ··· 사람은 행복하다”라고 말씀하셨을 때, 그분은 무엇을 암시하신 것일 수 있습니까?
Chúa Giê-su có thể đã ám chỉ gì khi ngài nói: “Phước cho kẻ tỉnh-thức và giữ-gìn áo-xống mình”?
하지만, 제 사진들은 으로 보이는 이야기들만 있었어요. 병원 침대에 누워서 산소호흡기를 의지하는 한 남자 이야기였어요.
Nhưng những bức ảnh chỉ kể được phía ngoài câu chuyện của một người đàn ông nằm trên giường bệnh dính liền với một máy thở.
예수께서는, 무리 중에 있는 것에 대해 혹은 허락 없이 자기의 옷을 만진 것에 대해 그 여자를 꾸짖으셨습니까?
Liệu Giê-su sẽ quở trách bà đã vào giữa đám đông hoặc đã vô phép rờ áo ngài không?
예수께서는 그 사실을 사용해서 바리새인들의 더러움이 으로 드러나지 않는다는 점을 강조하십니다.—마태복음 23:27.
Chúa Giê-su đã dùng sự thật đó để nhấn mạnh rằng sự ô uế của người Pha-ri-si không lộ ra rõ ràng.—Ma-thi-ơ 23:27.
세트가 땅을 절였나요?
Set rải muối khắp mặt đất?
하지만 표지야 어떻든 내용이 흥미진진하다면 사람들은 책을 계속 읽어 나갈 것입니다.
Tuy nhiên, dù bìa đẹp hay không, nếu một quyển sách có nội dung hấp dẫn thì sẽ thu hút người đọc.
수박 핥기 식이나 비정기적인 연구 습관으로는 하느님의 말씀을 온전히 흡수하기가 어려울 것입니다.
Thói quen học hỏi hời hợt và thất thường không giúp chúng ta hấp thu trọn vẹn Lời Ngài.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 겉절이 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.