건어물 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 건어물 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 건어물 trong Tiếng Hàn.
Từ 건어물 trong Tiếng Hàn có nghĩa là khô cá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 건어물
khô cá
|
Xem thêm ví dụ
(로마 1:24-27; 고린도 전 6:9-11; 디모데 전 1:9-11) 성서는 또한 태어나지 않은 아기의 생명은 중요한 것이며 고의로 없애서는 안 된다고 알려 주지만, 세계적으로 해마다 5천만건 가량의 낙태가 행해집니다. Kinh-thánh cũng nói rằng sự sống của một thai nhi là quan trọng và không ai nên cố ý hủy hoại nó, thế mà mỗi năm, có khoảng 50 triệu vụ phá thai trên khắp thế giới (Xuất Ê-díp-tô Ký 21:22, 23; Thi-thiên 36:9; 139:14-16; Giê-rê-mi 1:5). |
18 새로운 사람들이 진보하도록 도와주십시오: 지난 봉사 연도에 한국에서는 매달 평균 5만 4004건의 가정 성서 연구가 사회되었습니다. 18 Giúp người mới tiến bộ: Trong năm công tác vừa qua, ở Hoa Kỳ trung bình mỗi tháng có hơn 463.000 học hỏi Kinh Thánh được điều khiển tại nhà. |
64건의 강도짓을 했음을 자백했던 것이다! Anh thú tội đã tham gia vào 64 vụ trộm đào nhà. |
연방준비위원회도 범죄적발이 0건이었던것 같습니다. Cục Dự Trữ Liên bang Mỹ cũng không đưa ra bất kì một vụ tố cáo hình sự nào. |
런던 지역에서는 1만 3000병의 혈액을 수혈할 때마다 한 건의 사망이 보고된다.”—「뉴욕 주 의학지」(New York State Journal of Medicine), 1960년 1월 15일. Trong khu vực Luân Đôn, người ta báo cáo cứ mỗi 13.000 chai máu được dùng thì có một người tử vong”.—New York State Journal of Medicine, ngày 15-01-1960. |
일부 파이오니아들이 성서 연구를 20건, 혹은 그보다 더 많이 사회하는 것도 이례적인 일이 아닙니다. Không phải là hiếm khi thấy một số tiên phong điều khiển 20 học hỏi Kinh Thánh hoặc hơn nữa. |
도라라는 특별 파이오니아는 카세트테이프를 활용하여, 「하느님은 우리에게 무엇을 요구하시는가?」 팜플렛 연구를 여러 건 사회하고 있습니다. Nhờ băng cassette, Dora, một chị tiên phong đặc biệt hướng dẫn học hỏi trong sách mỏng Đức Chúa Trời đòi hỏi gì nơi chúng ta? |
한 건을 올릴만한 케이스가 못될 테니까요. 의료 과실이 발생하는 경우에도, 환자나 보호자는 법정에 서기 보다는 적절한 수준에서 중재를 통해 합의하는 것에 동의하게 될 겁니다. Nếu như có sai sót y khoa xảy ra, bệnh nhân hoặc người nhà chấp nhận giải quyết bằng bồi thường hợp lý thay vì kéo nhau ra tòa. |
모두 수정합니다. 내가 이후 건, 아무 보이지 아니 - 그게 님의 강도. Những gì tôi là sau khi không phải là không có tàng hình, nó ăn trộm. |
그렇지만 이것에 관해 특별히 재미있는 것은, NSA가 1년에 수천 차례 내부 규칙과 법을 위반했다는 사실과 그로 인한 단 하나의 사례, 2,776건 중 단 하나의 사례로 3,000명 이상의 사람들에게 영향을 끼쳤다는 것입니다. Nhưng điều đặc biệt thú vị về vấn đề này, về sự thật NSA vi phạm quy định và luật lệ của chính họ hàng nghìn lần chỉ trong một năm, bao gồm bản thân một sự kiện, một sự kiện trong số 2776 sự kiện khác, đã tác động đến hơn 3000 người. |
(사도 5:28) 특별 운동에 참여한 증인들은 약 5만 부의 잡지를 전했으며 482건의 성서 연구를 시작했습니다. Các Nhân Chứng đã để lại khoảng 50.000 tạp chí và bắt đầu 482 cuộc học hỏi Kinh Thánh. |
뉴스와 연예계에서 15년 9개월 동안의 실업 그리고 이 한 건의 인터뷰 후 저는 신입 사원 제안을 받았습니다. Sau 15 năm trong ngành truyền thông, 9 tháng thất nghiệp và lần phỏng vấn này, tôi đã nhận 1 việc đơn giản. |
이 파이오니아는 관심 있는 사람들과 매주 여덟 건의 성서 연구를 사회하게 되었습니다. Chị tiên phong này đang hướng dẫn tám người chú ý học hỏi Kinh Thánh mỗi tuần. |
또한 「타임」지는 6,500건 이상의 AIDS(후천성 면역 결핍증)를 보고하면서 그 중 얼마는 “수혈과 관련된 경우들”임을 알려 줍니다. Báo Time cũng thống kê hơn 6.500 vụ nhiễm bệnh AIDS (từ ngữ do người Mỹ chế ra để gọi bệnh hay nhiễm trùng vì mất kháng độc tố; nguyên bản là acquired immune deficiency syndrome), một số vụ đó “có liên quan đến việc tiếp máu”. |
나는 시드니에 있는 한 회중과 함께 봉사하면서 여러 건의 성서 연구를 사회하고 있었습니다. Tôi phục vụ cùng với một hội thánh ở Sydney và điều khiển một số cuộc học hỏi Kinh Thánh. |
평균 성서 연구 수: 108,948건 SỐ TRUNG BÌNH VỀ HỌC HỎI KINH-THÁNH: 108.948 |
“그 변호사는 이제 막 개업하여 어느 큰 회사의 소송 건을 맡게 되었는데 아직 의뢰인과 대화를 나누지 않은 사람이었다.” “Luật sư đó mới bắt đầu hành nghề trong một văn phòng lớn và chưa có một thân chủ nào”. |
제라우두는 자신과 아내가 현재 15건의 성서 연구를 사회하고 있으며 여러 무활동자들이 집회에 참석하고 있다고 보고합니다. Anh cho biết hai vợ chồng anh hiện đang điều khiển 15 cuộc học hỏi, và một số người ngưng hoạt động hiện đang tham dự nhóm họp. |
집회에 참석하는 데 더해, 순더 랄은 참 하느님 여호와에 대한 강한 믿음을 세워 나가고 싶어서 도움을 받으려고 하는 다른 사람들과 여러 건의 성서 연구를 하고 있습니다. Ngoài việc tham dự các buổi họp, Sunder Lal còn hướng dẫn nhiều học hỏi Kinh Thánh với những người khác muốn được giúp đỡ để xây dựng đức tin mạnh mẽ nơi Đức Chúa Trời thật, Đức Giê-hô-va. |
“지난해에 아시아에서는 전세계 10대 주요 재해 가운데 6건이 발생하면서 2만 7000명이 죽고 미화 380억 달러 상당의 피해가 발생하였다”고, 「사우스 차이나 모닝 포스트」지는 지적한다. 여기에는 방글라데시와 중국에서 발생한 파괴적인 홍수와 이웃 나라들에까지 연기가 퍼진 인도네시아의 삼림 화재도 포함된다. “Trung Quốc đã phát hành hơn 20 triệu cuốn Kinh Thánh trong hai thập kỷ vừa qua và Kinh Thánh đã trở nên một trong những sách phổ biến nhất ở quốc gia này từ đầu thập kỷ 1990”, Cơ Quan Truyền Tin Xinhua loan báo. |
스페인에서는, 20세기의 마지막 10년이 시작될 무렵 이혼율이 결혼 여덟 건당 한 건으로 증가하였는데, 이것은 불과 25년 전의 백 건당 한 건에 비하면 엄청나게 증가한 것입니다. Bắt đầu thập niên 1990 tại Tây Ban Nha: cứ mỗi 8 cuộc hôn nhân thì có 1 cuộc ly dị—một sự gia tăng lớn so với một ly dị trong mỗi 100 cuộc hôn nhân chỉ 25 năm trước đây. |
그 자매는 재방문에서 성서 연구를 제의하기 시작했고, 이내 두 건의 연구를 더 갖게 되었습니다. Chị bắt đầu làm điều đó và chẳng bao lâu có thêm hai học hỏi nữa. |
그 자매는 31부의 잡지와 15부의 팜플렛을 전하였으며, 일곱 사람에게서 이름과 주소를 받았고 두 건의 가정 성서 연구를 시작하게 되었습니다! Chị phát được 31 tạp chí và 15 sách mỏng, lấy tên và địa chỉ của bảy người và bắt đầu được hai cuộc học hỏi Kinh-thánh! |
그 부인은 1985년 4월에 침례를 받았으며, 그 무렵 네건의 성서 연구를 사회하고 있었다. Bà đã làm phép báp têm vào tháng 4 năm 1985 và lúc đó hướng dẫn được bốn cuộc học hỏi Kinh-thánh. |
보티건이 아픈 거 같으니 Hôm nay Hoàng đệ không được như mọi khi. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 건어물 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.