걸어가다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 걸어가다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 걸어가다 trong Tiếng Hàn.
Từ 걸어가다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cuốc b, đi b, đi dạo, dạo, bước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 걸어가다
cuốc b
|
đi b
|
đi dạo(walk) |
dạo(walk) |
bước(walk) |
Xem thêm ví dụ
사실 그로 인해 이사야는 동족들에게 다음과 같이 강력히 권하게 되었습니다. “야곱의 집의 사람들아, 와서 여호와의 빛 가운데 걸어가자”!—이사야 2:5; 5:20. Tuy nhiên, sự tối tăm về mặt thiêng liêng đã vây phủ phần lớn vương quốc này từ trước đó, ngay từ thời của Ê-sai, vì thế nhà tiên tri đã thúc giục dân sự mình: “Hỡi nhà Gia-cốp, hãy đến, chúng ta hãy bước đi trong sự sáng của Đức Giê-hô-va”!—Ê-sai 2:5; 5:20. |
나귀들도 곧바로 자기 집 문으로 걸어가서 ‘제 주인의 구유’로 향했다.” Còn con lừa, thì nó đi thẳng về cửa, và đến tận ‘máng của chủ’ ”. |
내가 차를 향해 걸어가고 있을 때 누군가가 뒤에서 내 이름을 불렀다. Trong khi tôi bước trở lại về phía chiếc xe, một người nào đó ở đằng sau tôi bắt đầu gọi tên tôi. |
자신의 아름다운 팔을 모세의 오른편으로 가게 하신 분, 자신을 위하여 한정 없이 지속되는 이름을 떨치시려고 그들 앞에서 물을 가르신 분, 광야의 말처럼 그들이 걸려 넘어지지 않고 거센 물결을 통과하여 걸어가게 하신 분은 어디 계신가? là Đấng lấy cánh tay vinh-hiển đi bên tay hữu Môi-se; là Đấng đã rẽ nước ra trước mặt họ, đặng rạng danh vô-cùng; là Đấng đã dắt dân qua trên sóng-đào, như ngựa chạy đồng bằng, và không sẩy bước. |
같은 날 시간이 좀 지나 두 제자가 예루살렘에서 엠마오로 걸어가고 있었어요. Sau đó, có hai môn đồ đang trên đường từ Giê-ru-sa-lem đến làng Em-ma-út. |
이 희망은 우리가 합당한 행로를 계속 걸어가게 해주며, 희망이 성취될 때까지 환난중에 있는 우리를 격려합니다.—고린도 후 4:16-18. Hy vọng này giữ cho chúng ta theo đúng con đường đã vạch sẵn và giúp chúng ta giữ vững tinh thần trong cơn hoạn nạn cho đến khi hy vọng trở thành sự thật (II Cô-rinh-tô 4:16-18). |
어두운 밤길을 혼자 걸어가고 있다고 생각해 보십시오. HÃY HÌNH DUNG: Bạn đang đi bộ trên con đường tối tăm vào ban đêm. |
사촌과 나는 고생 끝에 외진 곳에 있는 어느 산의 중턱까지 걸어갔는데 그곳에는 이미 많은 티모르인이 도망 와 있었지요. Anh họ và tôi đã vất vả leo lên một sườn núi hiu quạnh, nơi hàng ngàn người Timor đang ẩn náu. |
남아프리카 공화국과 모잠비크의 국경 근처에 있는 코시 만(灣)에서, 키스와 에블린과 제니는 새를 보기 위해 안내인과 함께 22킬로미터나 걸어갔습니다. TẠI Vịnh Kosi, gần biên giới Nam Phi và Mozambique, Keith, Evelyn, Jannie và hướng dẫn viên của họ đi bộ 22 kilômét để quan sát một con chim. |
어느 날 직장으로 걸어가는 도중에, 한 젊은 가정부가 자신이 일하는 집 앞에 서 있는 모습을 보게 되었습니다. Một hôm, khi tôi đi bộ đến chỗ làm, tôi thấy một cô giúp việc đứng trước cửa nhà nơi cô làm việc. |
(이사야 11:16) 여호와께서는 돌아가는 유배자들을 인도하여, 그들이 마치 유배지에서 고토로 대로를 따라 걸어가듯이 하게 하실 것입니다. (Ê-sai 11:16) Đức Giê-hô-va sẽ dẫn dân phu tù trở về như thể họ bước trên một con đường cái từ nơi lưu đày đến quê hương của họ. |
차에서 내려, 개울들을 건너기도 하면서 작은 길을 따라 걸어가서 결국 집 한 채를 발견하였습니다. Ra khỏi xe, họ đi vất vả dọc theo con đường mòn, lội qua những dòng suối đến khi cuối cùng họ tìm thấy một ngôi nhà. |
26 이에 가인이 분하여 하며 다시는 주의 음성을 듣지 아니하였고 주 앞에서 거룩하게 걸어가는 자기 동생 아벨의 말도 듣지 아니하더라. 26 Và Ca In tức giận, và không lắng nghe tiếng nói của Chúa nữa, và cũng không nghe em mình là A Bên, là người bước đi trong sự thánh thiện trước mặt Chúa. |
(시 19:7, 8) 여호와는 ‘우리에게 유익하도록 우리를 가르치고, 우리를 걸어가야 할 길로 걷게 하는’ 분이십니다. (Thi-thiên 19:7, 8) Đức Giê-hô-va là ‘Đấng dạy cho chúng ta được ích, và dắt chúng ta trong con đường chúng ta phải đi’. |
형제는 불평하는 무리에게서 조금 떨어진 곳으로 걸어가 무릎을 꿇고 여호와께 기도하였습니다. Anh Nhân-chứng đi một quãng ngắn để xa đám hành khách đang lằm bằm và anh quì xuống đất cầu nguyện với Đức Giê-hô-va. |
복도를 따라 걸어가서 모든 기계들이 버려져있는 곳으로 가서 과학 용어였던 것 같은데 수리를 하기 시작했습니다. Rồi anh ấy bước xuống hội trường đến nơi mà họ bỏ tất cả những thiết bị mà vừa mới biến thành rác -- tôi nghĩ đó là một thuật ngữ khoa học-- và anh ấy bắt đầu mày mò. |
그들은 현재 성서에 들어 있는 하느님의 “말씀”을 지침으로 삼아 걸어가고 있습니다.—베드로 둘째 1:19. Họ để cho “lời” tức thông điệp của Đức Chúa Trời mà ngày nay được tìm thấy trong Kinh Thánh, hướng dẫn đường đi nước bước của họ.—2 Phi-e-rơ 1:19. |
절대로, 그냥 하나를 갖다 붙이는 그런건 불가능하죠. 그런 일이 있을거라고 생각하지는 않으실겁니다. 사람들은 길을 가다가 이쪽 길로 걸어가는지, Bạn sẽ không bao giờ nghĩ bản thân mình là người đi trên phố và chỉ đơn giản vì bạn chọn đi bên này đường thay vì bên kia mà phần còn lại của cuộc đời bạn sẽ thay đổi mãi mãi. |
그러고는 돈 바꿔 주는 사람들에게로 성큼성큼 걸어가셔서 그들의 상을 뒤엎으셨습니다. Rồi ngài tiến đến lật đổ bàn của những người đổi bạc. |
그들은 우리에게 채찍질을 하더니 옷을 입고 숲 속으로 나 있는 길을 따라 걸어가되, 뒤를 돌아보지 말라고 하였습니다. Sau khi đánh đập chúng tôi, bọn chúng bảo chúng tôi mặc quần áo vào, đi theo con đường mòn trong rừng và không được nhìn lại. |
어릴 적에는, 대문으로 재빨리 걸어가서 초인종을 누르는 척한 다음 아무도 인기척을 느끼거나 나를 보지 않기를 바라면서 살그머니 걸어 나오곤 하였습니다. Khi tôi còn trẻ, tôi bước nhanh tới cửa, giả vờ bấm chuông và âm thầm bước đi, hy vọng rằng không ai nghe hoặc thấy tôi. |
구원으로 인도하는 인생행로를 계속 걸어가는 데 무엇이 도움이 됩니까? Điều gì có thể giúp bạn tiếp tục cuộc hành trình dẫn đến sự cứu rỗi? |
지금 방금 제가 걸은 것처럼 뭔가가 똑바로 걸어가기를 기대하면서 말이죠 그런데 나온 것은 이렇습니다. Mất gần ba đến bốn giờ để chạy mô phỏng. |
이 확률은 등교길에 학교에 걸어가지 않는 어린이들과 동일한 확률로 증가하고 있습니다. ( 3분의 1 ) Và tỉ lệ đó đang leo thang bằng tỉ lệ số trẻ không đi bộ tới trường nữa, 1 lần nữa, vì các mẫu phát triển của chúng ta. |
사실상 불완전한 사람은 누구나 같은 목적지를 향해 걸어가고 있다고 할 수 있습니다. Có thể nói rằng tất cả loài người bất toàn đều đang đi đến cùng một nơi. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 걸어가다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.