genomen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ genomen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ genomen trong Tiếng Hà Lan.
Từ genomen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bị chiếm, mắc, đóng băng, bận, bị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ genomen
bị chiếm(taken) |
mắc
|
đóng băng
|
bận
|
bị
|
Xem thêm ví dụ
Wat hier goed aan is, is dat het een moment in de tijd is, alsof je je omdraait. Je hebt een röntgenblik en je hebt een opname genomen met een röntgencamera. Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang. |
Maar bejaarden zijn volwassenen die hun leven lang wijsheid en ervaring hebben opgedaan en hun leven lang voor zichzelf hebben gezorgd en hun eigen beslissingen hebben genomen. Nhưng các cụ là người trưởng thành có nhiều khôn ngoan và kinh nghiệm, cả đời chăm sóc chính mình và tự quyết định lấy mọi việc. |
En is het zo dat we nooit mogen terugkomen op een beslissing die we al genomen hebben? Phải chăng việc sẵn sàng quyết định có nghĩa là khăng khăng giữ quyết định ấy dù bất cứ chuyện gì xảy ra? |
In het evangelie van Mattheüs staat dat Jezus de mensen genas ‘zodat vervuld werd wat gesproken was door de profeet Jesaja toen hij zei: Hij heeft onze zwakheden op Zich genomen, en onze ziekten gedragen’ (Mattheüs 8:17). Sách Phúc Âm của Ma Thi Ơ giải thích rằng Chúa Giê Su đã chữa lành cho dân chúng để “cho được ứng nghiệm lời của Đấng tiên tri Ê Sai đã nói rằng: Chính Ngài đã lấy tật nguyền của chúng ta, và gánh bịnh hoạn của chúng” (Ma Thi Ơ 8:17). |
Het bijbelverslag luidt: „Mirjam en Aäron nu gingen tégen Mozes spreken wegens de Kuschitische vrouw die hij had genomen . . . Kinh Thánh tường thuật: “Mi-ri-am và A-rôn nói hành Môi-se về việc người nữ Ê-thi-ô-bi mà người đã lấy làm vợ... |
Mijn vader, die zich had verstopt in de buurt, komt tevoorschijn en werd zonder vorm van proces gevangen genomen. Bố tôi, đang nấp gần đấy, ông tự bước ra, và sau đó bị bắt vào tù. |
„EEN kracht had bezit van mijn tong genomen en de woorden stroomden gewoon als water. MỘT NGƯỜI đã trải qua kinh nghiệm khác thường về việc nói được một “tiếng lạ” đã thốt lên: “Một quyền lực làm chủ lưỡi tôi và những lời nói cứ tuôn ra như nước chảy. |
Hij verwierp de hussieten omdat ze hun toevlucht hadden genomen tot geweld, en hij keerde zich van de waldenzen af vanwege hun inschikkelijke houding. Ông không chấp nhận phái Hus vì phong trào của họ đã dùng đến bạo lực, và ông đã bác bỏ phái Waldenses vì lập trường thỏa hiệp của họ. |
Hij zal weten dat jij het hebt genomen. Anh ta sẽ biết anh lấy nó |
En nog belangrijker, ze mogen de goden, de beelden, de tempelvaten die in beslag waren genomen, terug meenemen. Và quan trọng hơn, Ngài sẽ cho họ giành lại các vị thần, tượng, bình ở thánh đường, đã bị tịch thu. |
Iets wat onze aanvaller heeft genomen, waarschijnlijk geld. Và hung thủ đã lấy thứ đó đi, Khả năng là tiền. |
In de grote oceaan, waar ik deze foto genomen heb, zijn de aantallen afgenomen met ongeveer 90% in de afgelopen 15 jaar. Trong Đại Tây Dương, nơi tôi chụp bức ảnh này, số lượng của chúng đã giảm khoảng 90 % trong vòng 15 năm qua. |
Vervolgens kwamen we er ook achter dat tante Millie nog een heel persoonlijke beslissing genomen had. Kế tiếp, chúng tôi cũng biết dì Millie đã đi đến một quyết định hoàn toàn cá nhân khác nữa. |
Uit berouw heeft hij me in huis genomen. Ace cảm thấy hối hận, nên hắn nuôi tôi. |
De voorwaarden van dat Wetsverbond hielden in dat als zij Jehovah’s geboden gehoorzaamden, zij zijn rijke zegen zouden ervaren, maar zouden zij het verbond overtreden, dan zouden zij zijn zegen verliezen en door hun vijanden gevangen worden genomen (Exodus 19:5, 6; Deuteronomium 28:1-68). (Xuất Ê-díp-tô Ký 24:3-8) Những điều khoản trong giao ước Luật Pháp có qui định là nếu vâng theo mệnh lệnh của Đức Giê-hô-va, họ sẽ được Ngài ban phước dồi dào, nhưng nếu vi phạm giao ước, họ sẽ mất các ân phước và sẽ bị kẻ thù bắt đi làm phu tù. |
Na verscheidene biopten die haar kans op kanker nog meer vergroot hebben en nadat haar zus overleed aan kanker, heeft ze het moeilijke besluit genomen om een preventieve borstamputatie te ondergaan. Sau khi trải qua các sinh thiết khiến nguy cơ bị ung thư của cô tăng lên và khiến cô mất đi người chị vì ung thư, cô đã có một quyết định khó khăn, chính là phẫu thuật cắt vú dự phòng. |
Een bewaker onderzocht enkele van onze publicaties die in beslag waren genomen en zei: “Als je deze tijdschriften blijft lezen, word je onoverwinnelijk!” Sau khi xem xét một số tạp chí của chúng tôi bị tịch thu, một lính canh tuyên bố: ‘Nếu tiếp tục đọc những tạp chí này thì không điều gì có thể thắng được các anh!’. |
Uit de context blijkt dus duidelijk dat het getal 144.000 letterlijk moet worden genomen. Vì thế, văn mạch của câu Kinh Thánh đó cho thấy rõ rằng con số 144.000 phải được coi là con số thật. |
Een krijgsgevangene is een combattant die door een vijandige mogendheid gevangen is genomen, tijdens of meteen na een gewapend conflict of oorlog. Tù binh là những chiến binh bị quân địch bắt giữ trong hay ngay sau một cuộc xung đột vũ trang. |
In elk afzonderlijke geval dient een gebedsvolle analyse gemaakt te worden waarbij de specifieke, en misschien wel unieke, aspecten van de onderhavige situatie in aanmerking genomen worden. Trong mỗi trường hợp, ta nên thành tâm mà phân tích, cân nhắc các khía cạnh cụ thể—và có lẽ đặc trưng—của tình thế mình đang cứu xét. |
Dus heeft mijn team vijf dagen van kweekmateriaal genomen, een typische groeicyclus voor ons, en het gecondenseerd tot 15 seconden. Nên đội nghiên cứu của chúng tôi đã bỏ ra năm ngày để quan sát, xem sự phát triển của nó, và được gói gọn trong 1 video 15 giây. |
De beslissing om de persoon weer in de gemeente te herstellen, wordt genomen door het oorspronkelijke rechterlijk comité. Tuy nhiên, quyết định nhận vào lại là do ủy ban tư pháp trước kia đưa ra. |
Als dit de eerste keer is dat je content hebt gepost die onze communityrichtlijnen schendt, ontvang je een melding, maar worden er geen maatregelen genomen tegen je account. Nếu đây là lần đầu tiên bạn đăng nội dung vi phạm Nguyên tắc cộng đồng của chúng tôi thì bạn sẽ nhận được cảnh báo, nhưng kênh của bạn sẽ không bị phạt. |
David wordt in beslag genomen door de gesprekken met zijn vele vrienden en kijkt niet naar Mary, de nieuwkomer, om. Khi gặp bạn bè, anh Dũng cứ mải mê trò chuyện với họ mà không đếm xỉa gì đến chị Mai. |
De meid was reeds gevlucht, toen haar meester in hechtenis werd genomen. Còn như cô hầu gái thì cô ta đã trốn mất từ khi chủ bị bắt giữ. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ genomen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.