genieten van trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ genieten van trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ genieten van trong Tiếng Hà Lan.

Từ genieten van trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thưởng thức, thích thú, được, hưởng, tận hưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ genieten van

thưởng thức

(enjoy)

thích thú

(enjoy)

được

(enjoy)

hưởng

(enjoy)

tận hưởng

(enjoy)

Xem thêm ví dụ

Geniet van de jacht.
Phải tận hưởng chuyến đi săn chứ.
Met de verschillende missie systemen, kunnen de spelers door het hele spel genieten van verschillende levels.
Với những hệ thống nhiệm vụ khác nhau, người chơi có thể thưởng thức nhiều mức độ thích thú khác nhau trong suốt game.
Ik geniet van m'n werk.
Tôi thích công việc của mình.
Kom, geniet van heerlijke cobra.
Hãy ăn mừng cho ngài Mãng Xà
15, 16. (a) Wat was Salomo’s kijk op het genieten van het leven?
15, 16. a) Sa-lô-môn có quan điểm gì về sự vui hưởng đời sống?
Ik voel me als herboren en geniet van het leven.
Tôi cảm thấy trong sạch, được sống và sống thỏa nguyện.
Veel lezers van dit tijdschrift en het tijdschrift Ontwaakt! genieten van de tekeningen die de komende paradijsaarde afbeelden.
Khi đọc tạp chí này và Tỉnh Thức!, nhiều độc giả thích thú hình vẽ miêu tả Địa Đàng sắp đến.
Clementine en de meisjes... lieten de nieuwkomers genieten van hun meest geliefde attracties.
Clementine dẫn các cô gái khác đãi các vị khách mới ở cái bàn đằng xa kia một góc nhìn tuyệt vời về những nét hấp dẫn của họ.
Of zelfs gewoon de tijd nemen om te vertragen en te genieten van je leven.
Hay thậm chí chỉ là dành thời gian đi chậm lại và tận hưởng cuộc sống.
Bovenaan, de schildpadden zijn gewoon aan het genieten van hun vrijheid.
Và trên tất cả, loài rùa thực sự muốn được hưởng sự tự do.
Ik ging vooral genieten van de opera’s van Giuseppe Verdi.1 Deze week wordt zijn 200ste verjaardag gevierd.
Tôi đặc biệt đến để thưởng thức các vở kịch opera của Giuseppe Verdi.1 Tuần này sẽ là kỷ niệm sinh nhật 200 tuổi của ông.
Geniet van je werk
Hãy vui mừng trong công việc
Geniet van je nieuws.
Ăn ngon nhé
Hoe kunnen we genieten van dagen vol verdriet?
Làm thế nào chúng ta có thể ưa thích những ngày đầy đau khổ?
Zijn nakomelingen zullen de aarde vullen, er zorg voor dragen en genieten van al het leven erop.
Trái đất sẽ đầy con cháu của ông. Họ sẽ vui thích quản trị và hưởng mọi thứ trên đó.
Angers geniet van een zacht klimaat.
Sendai có khí hậu ôn hoà.
Jehovah’s gezin op aarde zal genieten van het beste wat de aarde te bieden heeft.
Gia đình trên đất của Đức Giê-hô-va sẽ hưởng những điều tốt nhất của đất.
Stel jezelf geestelijke doelen en geniet van je dienst voor Jehovah.
Mong sao chúng ta cảm nghiệm được niềm vui mừng khi đặt những mục tiêu thiêng liêng lên hàng đầu.
Maar ze geniet van telefoongetuigenis en heeft een paar leuke nabezoeken.
Dù thế, chị rất thích rao giảng qua điện thoại và có một số viếng thăm tốt.
Heren, jullie kunnen genieten van het uitzicht.
Bọn mày hãy thưởng thức xem.
Ik geniet van hun kameraadschap.”
Tôi thích bầu bạn với họ”.
Of neem je graag de tijd om te genieten van geregelde, uitgebalanceerde en voedzame geestelijke maaltijden?
Hay bạn vui thích dành thì giờ để tận hưởng những bữa ăn thiêng liêng đều đặn và đầy đủ chất dinh dưỡng?
Geniet van elk moment met haar.
Hãy quý trong mỗi khi bên cô ấy.
‘Korte tijd genietenvan immoraliteit leidt vaak tot pijn en verdriet (Hebreeën 11:25).
Đành rằng sự vô luân có thể đem lại lạc thú nhưng những lạc thú chóng qua ấy thường chỉ dẫn đến đau khổ (Hê-bơ-rơ 11:25).
‘De zachtmoedigen zullen de aarde bezitten, ze zullen intens genieten van vrede in overvloed’ (Psalm 37:11).
“Người khiêm hòa sẽ được hưởng trái đất, sẽ hoan hỉ trong bình an dư dật”.—Thi thiên 37:11.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ genieten van trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.