gempa bumi trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gempa bumi trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gempa bumi trong Tiếng Indonesia.

Từ gempa bumi trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là động đất, địa chấn, 地震, động đất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gempa bumi

động đất

noun

Sudah Berapa banyak gempa bumi sejauh tahun ini?
Năm nay có bao nhiêu trận động đất rồi?

địa chấn

noun

Kita diberitahu oleh para ahli gempa bahwa Lembah Salt Lake adalah daerah rawan gempa bumi.
Các nhà địa chấn học cho chúng ta biết rằng Thung Lũng Salt Lake là vùng có khả năng bị động đất.

地震

noun

động đất

noun (kết quả của sự giải phóng năng lượng bất ngời ở lớp vỏ Trái Đất tạo ra các cơn sóng địa chấn)

Tahukah kamu apa gempa bumi itu?— Gempa bumi menyebabkan tanah di bawah kaki kita berguncang.
Em có biết động đất là gì không?— Động đất làm đất dưới chân em rung chuyển.

Xem thêm ví dụ

Dari tabel ”Gempa-Gempa Bumi Penting di Dunia” dalam buku Terra Non Firma, oleh James M.
Trích bản thống kê “Những trận động đất quan trọng trên thế giới” (“Significant Earthquakes of the World”) trong cuốn Terra Non Firma, của James M.
Gempa bumi yang dahsyat
Động đất lớn
Terlalu besar untuk gempa bumi
Động đất thế này thì quá mạnh.
Itu terjadi karena gempa bumi jadi asuransi tidak mau membayar ganti ruginya.
Nhà sập do động đất nên bên bảo hiểm cũng sẽ không trả tiền.
Karang ini tumbuh dengan bahagia di laut dangkal ini, sampai 1954, saat terjadi gempa bumi.
Và cụm san hô đó đã phát triển hạnh phúc trong những vùng nước nông đó cho mãi tới năm 1954, khi động đất xảy ra.
Ketika mereka tiba-tiba bebas karena gempa bumi, apakah mereka memanfaatkan kesempatan itu untuk membalas dendam?
Khi bất ngờ được tự do sau một trận động đất, họ có vui vì có cơ hội để trả thù người cai ngục không?
Akan ada kelaparan, penyakit sampar, dan gempa bumi.
Sẽ có đói kém, dịch lệ và động đất.
Dia juga membawakan karya yang sama di acara amal gempa bumi Kobe tahun 1995.
Ông cũng trình diễn bài này tại sự kiện từ thiện cho động đất Kobe vào năm 1995.
Ada kira-kira 60.000 korban gempa bumi di Quetta, Pakistan, tahun 1935.
Có khoảng 60.000 nạn nhân của trận động đất ở Quetta (Hồi Quốc) vào năm 1935.
Setelah gempa bumi San Francisco 1906, Lawson menemukan bahwa Sesar San Andreas membentang hingga ke Kalifornia Selatan.
Sau trận động đất San Francisco năm 1906, ông Lawson cũng đã phát hiện ra rằng đứt gãy San Andreas kéo dài đến phía nam của Nam California.
Setelah gempa bumi dan tsunami, orang- orang dievakuasi dalam ruangan besar seperti gedung olahraga.
Sau trận động đất và sóng thần, mọi người được sơ tán tới một phòng lớn như phòng tập thể dục.
Dari semua gempa-gempa bumi ”besar” dalam daftar tersebut, 54 persen telah terjadi sejak 1914.
Có 54% tổng số các trận động đất “lớn” trong bảng đó đã xảy ra kể từ năm 1914.
”Planet ini bergetar dengan kekuatan sepuluh ribu gempa bumi.
“Trái đất rung chuyển với một sức mạnh tương đương với mười ngàn trận động đất.
Ya, kadang-kadang faktor yang paling mematikan dalam sebuah gempa bumi adalah sifat mementingkan diri dan kelalaian manusia.
Thật vậy, đôi khi yếu tố tai hại nhất trong trận động đất là tính ích kỷ và sự cẩu thả của con người.
Tidak seperti tetangganya, Jepang atau Tiongkok bagian utara, Korea Utara mengalami gempa bumi yang lebih jarang.
Không giống như nước láng giềng Nhật Bản hay miền bắc Trung Quốc, Bắc Triều Tiên trải qua vài trận động đất nghiêm trọng.
Itu hanya gempa bumi... di bagian terjauh dari kerajaan kita.
Nó chỉ là một trận động đất ở một nơi xa của vương quốc.
Sejak tahun 1914, telah terjadi banyak gempa bumi setiap tahun.
Kể từ năm 1914, mỗi năm có nhiều trận động đất.
Perang, gempa bumi, wabah penyakit, kekurangan makanan (10, 11)
Chiến tranh, động đất lớn, dịch bệnh, đói kém (10, 11)
Chile tertimpa gempa bumi yang merusak.
Nước Chile bị một trận động đất dữ dội.
Struktur baja bangunan bertingkat empat ini dirancang agar tahan api dan tahan terhadap gempa bumi dan topan berat.
Cấu trúc thép 4 tầng của tòa nhà được thiết kế để chống chịu được lửa cũng như động đất và mưa bão.
Dibandingkan dulu, sekarang ada lebih banyak perang, kelaparan, gempa bumi, dan penyakit.
Chúng ta thấy chiến tranh, đói kém, động đất và dịch bệnh nhiều hơn bao giờ hết.
4 Selain perang, sejak 1914, kelaparan, wabah penyakit, gempa bumi, dan kekerasan telah meningkat tajam di seluruh dunia.
4 Ngoài chiến tranh, kể từ năm 1914 trở đi, đói kém, dịch lệ, động đất và bạo lực gia tăng chưa từng thấy ở mức độ toàn cầu.
Tetapi itu bukanlah ban kempes atau bus—itu adalah gempa bumi yang kuat!
Nhưng đó không phải là bánh xe bị nổ lốp hoặc xe buýt—mà là một trận động đất mạnh!
Menggunakan gempa bumi sebagai kesempatan mencela.
Sử dụng các trận động đất như một cơ hội xây dựng thương hiệu.
Lalu, setahun setelah itu, 1995, di Kobe, Jepang. terjadi gempa bumi yang sangat besar.
Và năm sau đó, 1995, tại Kobe, Nhật Bản, chúng ta đã chịu một trận động đất lớn.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gempa bumi trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.