gem trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gem trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gem trong Tiếng Rumani.

Từ gem trong Tiếng Rumani có các nghĩa là mứt, Mứt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gem

mứt

noun

Atunci ai vrea niște pâine prăjită și gem, George?
Vậy ông muốn ăn bánh mì với mứt không, George?

Mứt

Gem de coacăze, Cavendish.
Mứt nho đen, Cavendish.

Xem thêm ví dụ

Stii ca el geme si cand face alte treburi.
Cậu cũng biết đấy, hắn ta luôn huýt sáo khi làm những việc khác.
O să tremuri şi o să gemi.
Cô sẽ được lắc lư và rên rỉ.
Acum dacă facem calculul, oamenii au fost de șase ori mai predispuși să cumpere un borcan cu gem dacă întâlneau șase decât dacă întâlneau 24.
Bây giờ, thử làm 1 bài toán ít nhất gấp 6 lần số người muốn mua 1 chai mứt khi họ thấy 6 loại hơn là khi họ thấy 24 loại.
„Porţile“ lui vor ‘geme şi vor plânge’.
Về “các cửa nó”, sẽ có một thời kỳ “than-khóc và thảm-sầu”.
„Când stăpâneşte cel rău, poporul geme“ (Proverbele 29:2).
“Khi kẻ ác cai-trị, dân-sự lại rên-siếc” (Châm-ngôn 29:2).
19 Iar atunci când doresc să mă bucur, inima mea geme din cauza păcatelor; cu toate acestea, eu ştiu în cine mi-am pus nădejdea.
19 Và mỗi khi tôi muốn được hoan hỉ thì tim tôi lại rên rỉ vì những tội lỗi của tôi; tuy nhiên, tôi biết mình đã đặt lòng tin cậy nơi ai rồi.
Vom avea mai multă compasiune şi mai multă empatie dacă vom vorbi cu regularitate cu oamenii sinceri care suspină şi gem şi cărora le lipseşte speranţa. — Ezechiel 9:4; Romani 8:22.
(Rô-ma 10:14, 15) Chúng ta sẽ tăng lòng thương xót và tình đồng loại khi thường gặp những người chân thật đang than thở khóc lóc và những người vô hy vọng.—Ê-xê-chi-ên 9:4; Rô-ma 8:22.
Motivul principal este că deși ne place să ne holbăm la acești pereți gigantici de maioneze, muștaruri, oțet, gem, dar nu putem cu adevărat să comparăm și să contrastăm și să alegem cu adevărat din acest aranjament uimitor.
Lý do chính ở đây là bởi gì chúng ta có thể yêu thích nhìn vào những bức tường to lớn của sốt ma- yo, mù tạc, giấm, mứt nhưng chúng ta không thể thực hiện bài toán của sự so sách và sự tương phản và thậm chí từ sự cho thấy ngạc nhiên cho nên điều tôi muốn đề nghị bạn hôm nay là 4 kĩ thuật đơn giản
GEM poate ucide, È i poate da viaÈ Ä .
Hồi sinh cái chết.
Toată chestia asta e plină de sare gemă.
Toàn bộ thứ này được nạp với muối mỏ.
Din acest motiv, pentru cei ce „suspină şi gem din cauza tuturor urâciunilor“ care se înfăptuiesc în societatea umană rea din prezent, ziua lui Iehova va fi o zi de salvare. — Ezechiel 9:4.
(Ê-sai 13:9) Đối với những người “than-thở khóc-lóc về mọi sự gớm-ghiếc” đang xảy ra trong xã hội loài người gian ác hiện nay, thì ngày của Đức Giê-hô-va sẽ là ngày cứu rỗi.—Ê-xê-chi-ên 9:4.
Păstori care gem şi strigă
Các kẻ chăn chiên cất tiếng than van và than khóc
Nu terenul a ucis gemele,
Không phải là do đất giết chết chồi non.
Întristat că nu poate merge la sanctuarul lui Iehova ca să se închine, el se consolează zicând: „Pentru ce te mâhneşti, suflete al meu, şi gemi înăuntrul meu?
Buồn rầu vì không thể đến đền thờ của Đức Giê-hô-va để thờ phượng, ông tự an ủi mình với những lời này: “Hỡi linh-hồn ta, vì sao ngươi sờn-ngã và bồn-chồn trong mình ta?
Pur si simplu geme atunci cand iubitul te mangaie intr-un mod care-ti face placere si ramai tacut cand face ceva ce nu-si atinge scopul, asta il va ajuta sa invete ce-ti face placere mai mult.
Đơn giản chỉ cần rên rỉ khi người yêu của bạn vuốt ve vùng mà bạn thích và im lặng khi không đúng chỗ sẽ giúp người yêu bạn hiểu những gì bạn thích nhất.
Comunicand dorinta ta sexuala partenerului, fie verbal fie prin felul in care gemi sau iti misti corpul, este una din cele mai usoare cai sa obtii ceea ce doresti in pat.
Hãy bày tỏ ham muốn của bạn một cách thật gợi tình, lời nói hay chuyển động cơ thể hoặc tiếng rên của bạn, là một trong những cách dễ nhất để đạt được điều bạn muốn khi lên giường.
Pentru gem, aveţi nevoie tehnologia prin satelit, mijloace de monitorizare a guvernului tău.
Để bắt hắn, chúng tôi cần công nghệ vệ tinh và giám sát mà chính phủ của anh có, đặc vụ Pena.
Căci acolo, cei care ne duseseră captivi ne cereau cântări şi cei care ne făceau să gemem ne cereau bucurie, zicând: «Cântaţi-ne din cântările Sionului!»“ — Psalmul 137:1–3.
Vì ở đó những kẻ bắt chúng tôi làm phu-tù, có bảo chúng tôi hát-xướng; kẻ cướp-giựt chúng tôi có đòi chúng tôi hát mừng, mà rằng: Hãy hát cho chúng ta một bài ca của Si-ôn”.—Thi-thiên 137:1-3.
Gemi în somn şi suspini.
Lúc ngủ thường trở mình thở mình.
21 Versetele 34 la 36 vorbesc în continuare despre judecata lui Iehova, spunând: „Gemeţi, păstori, şi strigaţi!
21 Giê 25 Câu 34 đến 36 nói thêm về sự phán xét của Đức Giê-hô-va: “Hỡi những kẻ chăn, hãy than-khóc, cất tiếng than-van!
„Căci atunci grânarele îţi vor fi pline de belşug“, ne-a asigurat Solomon, „şi teascurile tale vor geme de must“ (Proverbele 3:10).
Sa-lô-môn bảo đảm: “Vậy, các vựa-lẫm con sẽ đầy dư-dật, và những thùng của con sẽ tràn rượu mới”.
Tatăl a spus: «Iar acesta este cel mai mic fiu al nostru, cel cu gem pe cămaşă».
Người cha nói: «Và thằng nhỏ có vết mực trên áo này là con trai út của chúng tôi».
Aceştia sînt oameni care „suspină şi gem din cauza tuturor urîciunilor care se făptuiesc“.
Những người này “than-thở khóc-lóc về mọi sự gớm-ghiếc đã phạm”.
Gemea ca o antilopă gnu.
và cô ta rên như một con dê rừng vậy
Copii fiind, duceam mereu caserole cu mâncare, gem şi compot vecinilor şi membrilor din episcopie.
Khi còn nhỏ, chúng tôi luôn luôn mang giao thức ăn, mứt và trái cây đóng hộp cho những người hàng xóm và các tín hữu của tiểu giáo khu.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gem trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.