gelenek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gelenek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gelenek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ gelenek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là Phong tục, di sản, phong tục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gelenek

Phong tục

noun

Ben yokken gelenek değişti mi yoksa?
Phong tục đã thay đổi từ khi tôi ra đi à?

di sản

noun

phong tục

noun

Eğitilmemiş bir vicdan yöresel gelenek ve âdetlerden kolayca etkilenir.
Lương tâm không được rèn luyện thì dễ bị ảnh hưởng bởi phong tục tập quán địa phương.

Xem thêm ví dụ

İsa ve öğrencilerinin günlerinde de, birinci yüzyıldaki Yahudiliğin sahte dinsel geleneklerinin esaretinde eriyip biten ve İsrail’de yapılan kötülüklerden ötürü “yüreği kırık” olan Yahudiler’e ferahlık getirdi.
Vào thời Chúa Giê-su và các môn đồ ngài, nó cũng mang lại sự khuây khỏa cho những người Do Thái đau lòng vì sự gian ác ở Y-sơ-ra-ên, và chán nản vì bị giam hãm trong những truyền thống tôn giáo sai lầm của Do Thái Giáo vào thế kỷ thứ nhất.
Babamın geleneğini devam ettirmeliyim.
Tôi phải tiếp nối truyền thống của bố.
Insight on the Scriptures’ın 2. Cildinin 1118. sayfasında, “gelenek” için kullanılan Yunanca paraʹdosis sözcüğünün, “sözlü ya da yazılı olarak aktarılan” bir şey anlamına geldiği belirtiliyor.
Cuốn Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh), tập 2, trang 1118, chỉ cho thấy Phao-lô dùng chữ Hy-Lạp pa·raʹdo·sis khi nói về “truyền thống”, chữ này có nghĩa là điều gì đó “được truyền lại bằng cách nói hay viết”.
Musa Kanununa eklenmiş geleneklere ve Yeruşalim’deki bu güzel binaya çok fazla önem verenler, Kanunun ve mabedin var olma amacını gözden kaçırmışlardı.
Người nào khư khư giữ lòng sùng kính đối với tòa nhà nguy nga ở Giê-ru-sa-lem, cũng như đối với những phong tụctruyền thống liên quan đến Luật pháp Môi-se thì thật ra họ không hiểu ý định nằm sau Luật pháp và đền thờ!
Ancak onların Yehova’nın Şahitleri olarak tavırlarını ortaya koyuşu, o küçük taşra toplumunun köklü geleneklerine ters geldi ve yeni olan her şeye karşı kuşkularını körükledi.
Tuy nhiên, lập trường của họ đi ngược lại những truyền thống đã ăn sâu và những điều mà cộng đồng dân miền quê sợ hãi.
Daha da dikkate değer olan, Afrika, Asya ve Latin Amerika’da kiliseye gidenlerin geleneklere Avrupa ve Kuzey Amerika’da kiliseye gidenlerden çok daha bağlı olmasıdır.
Đáng lưu ý hơn nữa là những người giữ đạo ở Nam Bán Cầu có khuynh hướng theo sát truyền thống hơn những người ở Bắc Bán Cầu.
Bizi cezbeden, anlamamızı sağlayan güzel bir geleneğimiz var.
Những kinh nghiệm của người đi trước có thể giúp ta hiểu.
Müslümanlar, zaman içinde Ortadoğu'da mevcut bazı kültür ve gelenekleri benimsemişlerdir. Kadınların toplum hayatından uzaklaştırılması aslen bir Bizans ve Fars uygulamasıydı.
Sự tách biệt của nữ giới thực tế là một phong tục của người La Mã phương Đông và Ba Tư, Đạo Hồi đã chọn và thu nạp phong tục đó thành một phần trong đạo của mình.
George Washington ve Thomas Jefferson " Başkan " olduklarında ikisinin de hala köleleri vardı, ki bu gelenek uğruna devrim yaptıkları idealler ve prensiplerle ters düşmektedir.
George Washington & amp; Thomas Jefferson đã trở thành tổng thống khi còn sở hữu nô lệ, dù điều này đi ngược với lý tưởng và nguyên tắc mà họ tranh đấu.
13 Bugün İsa’nın hakiki takipçileri de yaygın çapta kabul edilen ancak İsa’nın takipçilerine özgü ilkeleri ihlal eden sahte din kökenli geleneklerden uzak durmalılar.
13 Ngày nay, các tín đồ thật cũng cần tránh những phong tục phổ thông căn cứ vào những dạy dỗ tôn giáo sai lầm vi phạm nguyên tắc của đạo Đấng Christ.
Bu çocuklar için bir nuel geleneği.
Đây là truyền thống cho những đứa bé.
Bir gelenek ritüel haline geldi.
Thấy đấy, truyền thống đã trở thành nghi lễ.
Birçok öğretmenin öğrettikleri, ‘insan geleneklerine dayanan felsefeye ve yanıltıcı boş sözlere’ dayanıyor.
Nhiều giáo viên dạy “các triết lý cùng những tư tưởng gian trá và rỗng tuếch theo truyền thống của loài người”.
Olabileceğimize inandıklarımız ve unutmuş olabileceğimiz bir gelenek arasında sıkışmış bir şeydir o. "
Nó là thứ gì đó bị nghi ngại giữa điều mà chúng ta tin là chúng ta có thể đạt tới, và một truyền thống mà chúng ta có thể quên lãng.
O zamanın din adamları, yani Ferisiler, Sadukiler ve yazıcılar, insan geleneklerini sürdürüyor, bunlara Tanrı’nın yazılı Sözünden daha çok değer veriyordu.
Những nhà lãnh đạo tôn giáo thời bấy giờ—người Sa-đu-sê, Pha-ri-si và các thầy thông giáo—đã giữ theo các truyền thống của loài người, đặt chúng lên trên Lời Đức Chúa Trời.
Eğer tanıklığımız zayıf ve Rab’be dönüşümüz yüzeyselse, kötü seçenekler yapmamızı sağlayan dünyanın sahte gelenekleri tarafından ayartılma riskimiz daha fazladır.
Nếu chứng ngôn của chúng ta còn yếu và sự cải đạo của chúng ta hời hợt, thì chúng ta sẽ có nguy cơ nhiều hơn là sẽ bị lôi cuốn bởi những truyền thống sai lạc của thế gian để có những lựa chọn sai lầm.
Fenerlerin yanması eski bir aile geleneğidir.
Treo đèn lồng là tập tục từ xưa của gia tộc.
Yüce ekselansları, Pankot geleneğinin koruyucusu, Pankot Mihracesi,
Đức Điện Hạ, người bảo vệ truyền thống của Pankot, Quốc vương Pankot,
Thadeous, Bizim bazı geleneklerimiz var.
Thadeous, chúng ta có vài truyền thống khi ở ngoài này.
Şimdi, insan denen hayvanın tarihindeki en önemli geleneklerden birini görüyoruz.
Chúng ta đang thấy một trong những truyền thống đáng chú ý nhất trong lịch sử con người.
Ama İsa yeryüzünde yaşarken böyle bir gelenek vardı.
Nhưng hồi Chúa Giê-su còn trên đất, người ta làm như vậy.
Böylelikle Şah bir İran tarihi icat etti ya da İran tarihine dönüş, kendisini büyük bir geleneğin merkezine yerleştiren ve onu Cyrus silindiri ile birlikte gösteren paralar bastırıyor.
Và thế là vua Shah sáng tác ra một lịch sử Iran, hay là sự trở về lịch sử Iran, đặt ông vào vị trung tâm của một truyền thống cao quý và sản xuất những đồng tiền in hình ông cùng với vật hình trụ Cyrus.
Şimdiyse, bir araya getirilmekte olan ve sayısı sürekli artan gelenekler öğretilmeye ve ayrı ayrı sınıflandırılmaya başlandı.
Giờ đây, các truyền thống được tích lũy ngày càng nhiều bắt đầu được giảng dạy và sắp xếp cách riêng biệt.
Kanun yanlış uygulanıyordu ve bir aydınlanma kaynağı olmak yerine, bu gelenekler yüzünden yük haline gelmişti.
Luật pháp không còn được áp dụng một cách đúng đắn, và thay vì là nguồn khai sáng, truyền thống đã biến nó thành gánh nặng.
Bu arada Katolik geleneklerine bağlı olan anne ve babaları, hakikate pek ilgi göstermediler.
Trong thời gian ấy, cha mẹ của các em vì nhiệt tình với những truyền thống Công Giáo nên tỏ ra không chú ý mấy đến lẽ thật.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gelenek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.