gekneusd trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gekneusd trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gekneusd trong Tiếng Hà Lan.
Từ gekneusd trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là giập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gekneusd
giập(bruised) |
Xem thêm ví dụ
Het gaat over een man die... wiens leven uit elkaar is gevallen... en hij heeft gedaan wat mensen doen wanneer ze gekneusd zijn. Chuyện về một người đàn ông... cuộc đời đã vỡ nát... và ông ta đã làm điều người ta làm khi họ bị thương. |
Gehavend, gekneusd, begin je opnieuw. Bạn tơi tả, bạn đau khổ, bạn có thể làm lại. |
Als je het niet bij het rechte eind hebt, kan dat gunstig zijn voor de aandeelhouders van de farmaceutische industrie, maar voor de mensen met gekneusde schenen verbetert er niets. Chữa sai, và ngành công nghiệp dược phẩm vẫn có thể kiếm lời cho các cổ đông nhưng chẳng có sự tiến bộ nào cho người bị bầm mặt đầu gối cả |
Mishandelde en gekneusd, misschien. Có thể bị biến dạng, bầm dập. |
Knoflook bevat sterke chemische stoffen die van elkaar gescheiden zijn totdat een teentje wordt gekneusd, gesneden of geperst. Tỏi chứa những chất hóa học cực mạnh, những chất này biệt lập với nhau cho đến khi nhánh tỏi bị đập dập, cắt, hoặc bị nghiền. |
Waarom geeft knoflook zijn geur pas af na te zijn gekneusd? Tại sao tỏi chỉ có mùi sau khi bị nghiền? |
Parrino werd behandeld voor een gebroken neus en gekneusde ribben. Parrino đã được chữa trị và xuất viện vì gãy mũi và vài đốt xương. |
Naar beneden viel hij in de kloof, gekraak naar beneden tussen de bomen, struiken, logs, losse stenen, Tot lag hij gekneusd en kreunen dertig meter lager. Xuống, anh rơi vào vực thẳm và tiếng tanh tách giữa các cây, bụi cây, các bản ghi, đá lỏng lẻo, cho đến khi ông nằm thâm tím và rên rỉ ba mươi feet dưới. |
Gekneusd. Bị vấp đá. |
‘Met een korst brood, die altijd eerst gebroken, gezegend en aangeboden wordt, zijn wij zijn gekneusde lichaam en zijn gebroken hart indachtig. 'Với một miếng bánh, luôn luôn bị bẻ nhỏ, được ban phước, và đưa cho ăn đầu tiên, chúng ta tưởng nhớ tới thân thể bầm dập và tấm lòng đau khổ. |
Twee gekneusde enkels en een gebroken rib. Bong gân hai cổ chân, rạn một xương sườn. |
Haar gezicht is gekneusd. Mặt cổ bị thâm. |
Je pols was gekneusd en je had een hoofdwond. Bụng cháu bị cào và bị thương ở đầu. |
Jans onderarmen en ellebogen waren gekneusd en bloedden, maar zij en ons kindje leefden gelukkig nog. Cánh tay và khuỷu tay của Jan bị thương và chảy máu, nhưng may mắn thay vợ con tôi đều còn sống. |
Ik moet die gekneusd hebben, maar ik weet niet hoe. Giống như em bị bầm, nhưng em không nhớ tại sao. |
Ze heeft een hersenschudding, en gekneusde bekken, en een paar schaafwonden. Cô ta bị một vết bầm ở vùng xương chậu và một số xây sát. |
Volgens mij is het gekneusd. Tôi vẫn nghĩ đây chỉ là vết bầm tím. |
Niets gekneusd? Không bầm ở đâu chứ? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gekneusd trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.