gekennzeichnet trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gekennzeichnet trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gekennzeichnet trong Tiếng Đức.

Từ gekennzeichnet trong Tiếng Đức có nghĩa là cờ dựng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gekennzeichnet

cờ dựng

Xem thêm ví dụ

Segmente mit bereitgestellten Listen werden nicht speziell gekennzeichnet.
Phân khúc danh sách được cung cấp không có nhận dạng.
(b) Was ist das Kennzeichen, wer ist heute gekennzeichnet, und welche Aussicht haben die Betreffenden?
b) “Dấu” là gì, ai có được “dấu” đó, và có được “dấu” đó sẽ đem đến kết quả nào?
Angaben zu Ihren Artikeln sind in Tags eingeschlossen, die durch spitze Klammern gekennzeichnet sind.
Thông tin về mặt hàng có trong các thẻ này và được chỉ ra bởi dấu ngoặc nhọn.
Andererseits enthält ein mit „700 MB“ gekennzeichneter CD-Rohling tatsächlich 700 MiB (734.003.200 Byte), also etwa 734 MB (und sollte somit streng genommen mit „700 MiB“ ausgezeichnet werden).
Một đĩa CD "700 MB" (hay "80 phút") có dung lượng danh nghĩa vào khoảng 700 MiB (xấp xỉ 730MB).
Gemäß der Anleitung im Artikel Benutzerdefinierte Kampagnen stellt Max mit Tags gekennzeichnete URLs für das Werbenetzwerk mit den von ihm gewünschten Werten für Quelle, Medium, Kampagne und Keyword bereit, wie im folgenden Beispiel veranschaulicht:
Thực hiện theo các hướng dẫn trong bài viết Chiến dịch tùy chỉnh, Bob cung cấp các URL được gắn thẻ cho mạng quảng cáo có các giá trị Nguồn, Phương tiện, Chiến dịch và Từ khóa anh muốn, như được trình bày trong ví dụ bên dưới:
Pausierte Tags werden mit einem entsprechenden Symbol gekennzeichnet: [yellow circular pause icon]
Khi bị tạm dừng, thẻ sẽ được gắn nhãn bằng biểu tượng tạm dừng: [yellow circular pause icon]
Empfehlungen zur Verbesserung der Kontoleistung sind mit einer gelben Glühbirne [Opportunities_yellow_bulb] gekennzeichnet und speziell auf Ihr Konto zugeschnitten.
Cơ hội để cải thiện hiệu quả hoạt động tài khoản có thể nhận biết bằng biểu tượng bóng đèn màu vàng [Opportunities_yellow_bulb].
Ganz oben auf der Seite Übersicht sind unter Umständen einige Messwerte mit einem roten Fehlersymbol gekennzeichnet.
Ở đầu trang Tổng quan, một số chỉ số có thể được đánh dấu bằng biểu tượng lỗi màu đỏ .
Je nach Sitz Ihrer Bank ist die Überweisung wie folgt gekennzeichnet:
Tùy thuộc vào quốc gia mà ngân hàng của bạn đặt trụ sở, khoản tiền gửi sẽ được gắn một trong các nhãn sau:
Wodurch wird der Übergang von der Menschenherrschaft zur Königreichsherrschaft gekennzeichnet sein?
Điều gì sẽ đánh dấu sự thay đổi từ sự cai trị của con người sang sự cai trị của Nước Trời?
In seiner Antwort offenbarte Jesus Christus, daß ein Zeitabschnitt der Geschichte von internationalen Kriegen, Lebensmittelknappheit und Erdbeben gekennzeichnet sein würde, und er fügte hinzu: „Wegen der zunehmenden Gesetzlosigkeit wird die Liebe der meisten erkalten.
Để trả lời, Giê-su miêu tả một thời kỳ được đánh dấu bởi chiến-tranh quốc-tế, đói kém và động đất. Sau đó ngài lại thêm rằng: “Lại vì cớ tội-ác sẽ thêm nhiều, thì lòng yêu-thương sẽ nguội lần.
Nachdem Sie eine für Mobilgeräte optimierte Website erstellt haben, können Sie mithilfe des von Google angebotenen Tests auf Optimierung für Mobilgeräte45 prüfen, ob die Seiten auf Ihrer Website die Kriterien erfüllen, um in den Google-Suchergebnisseiten als für Mobilgeräte optimiert gekennzeichnet zu werden.
Sau khi đã tạo một trang web hỗ trợ thiết bị di động, bạn có thể sử dụng công cụ Kiểm tra tính thân thiện với thiết bị di động của Google46 để xem các trang trên trang web của mình có đáp ứng các tiêu chí để nhận được nhãn dán "Tương thích với thiết di động" trên các trang kết quả của Google Tìm kiếm hay không.
Der Beginn der Herrschaft Jesu war allerdings nicht durch sofortigen Frieden auf der Erde gekennzeichnet.
Hiển nhiên, khi Giê-su bắt đầu cai trị, trái đất không có hòa bình ngay lập tức.
Kain ignorierte Jehovas liebevollen Rat und setzte stur seinen von mörderischem Hass gekennzeichneten Lauf fort (1. Mose 4:4-8).
(Sáng-thế Ký 4:4-8) Dù được Đức Chúa Trời cảnh cáo nhiều lần, Ba-la-am vì món tiền thưởng vẫn cố rủa sả dân sự Ngài.
Zum Beispiel könnte ein Video über das Grillen von Speisen in die Kategorie "Grillen" gehören, könnte aber mit den Tags "Steak", "Fleisch", "Sommer" und "Draußen" gekennzeichnet werden.
Ví dụ: video về đồ nướng có thể thuộc danh mục "đồ nướng" nhưng có thể được gắn thẻ "bít tết", "thịt", "mùa hè" và "ngoài trời".
Artikel, für die ein Faktencheck durchgeführt wurde, sind mit dem Label "Faktencheck" gekennzeichnet.
Bài viết có bao gồm một kiểm chứng được gắn nhãn "Kiểm chứng".
Satan hat tatsächlich ein Weltreich der falschen Religion errichtet, gekennzeichnet durch Zorn, Hass und fast endloses Blutvergießen.
Trên thực tế, Sa-tan đã dựng lên một đế quốc tôn giáo giả. Đế quốc tôn giáo này được nhận diện qua sự giận dữ, căm hờn và hầu như không ngừng gây đổ máu.
Über diese Funktion erfasst Analytics Informationen zu Klicks auf Ihre Google Ads-Anzeigen, indem die Ziel-URLs von Google Ads-Keywords mit dem Parameter gclid= gekennzeichnet werden.
Tính năng này cho phép Analytics theo dõi thông tin về số nhấp chuột vào quảng cáo của bạn bằng cách gắn thẻ URL đích của từ khóa Google Ads của bạn với thông số gclid=.
Insgesamt betrachtet hat die Christenheit somit in Afrika eine unheilvolle Ernte eingebracht, die auf schockierende Weise von Zwietracht, Mißtrauen und „christlich verbrämtem Heidentum“ gekennzeichnet ist.
Do đó, các đạo tự xưng theo đấng Christ nói chung không gặt hái được kết quả tốt tại Phi Châu; đặc điểm của kết quả thâu gặt là sự chia rẽ, không tin cậy nhau và sự “pha lẫn đạo Gia-tô với tà giáo”.
Mit der automatischen Tag-Kennzeichnung wird Quelle/Medium Ihrer Google Ads-Anzeigen automatisch als "google/cpc" gekennzeichnet.
Tự động gắn thẻ tự động gắn thẻ Nguồn/Phương tiện của quảng cáo dưới dạng "google/cpc".
„Zeitabschnitte“ ist die Übersetzung eines Wortes, das sich auf eine festgesetzte oder bestimmte Zeit bezieht, auf eine bestimmte Jahreszeit oder einen Zeitabschnitt, gekennzeichnet durch bestimmte Merkmale.
“Mùa” được dịch ra từ chữ có ý nói về một thời giờ đã định, một thời kỳ đặc biệt, hoặc một giai đoạn, được đánh dấu bởi những đặc điểm nào đó.
Und sie sind durch Farben gekennzeichnet, im Moment nach Sprache.
Và chúng đang được đánh dấu bằng màu sắc, ngôn ngữ.
Petrus 3:3, 4). Für uns Christen besteht die Gefahr, daß ihre von Bequemlichkeit, Zweifeln und Materialismus gekennzeichnete Einstellung allmählich unsere Ansicht über unsere Vorrechte in Verbindung mit dem Königreich beeinflußt.
(II Phi-e-rơ 3:3, 4). Với tư cách là tín đồ đấng Christ, mối nguy hiểm đang đe dọa chúng ta là thái độ tự mãn, nghi ngờ và duy vật của họ có thể dần dần ảnh hưởng đến cách chúng ta xem những đặc ân của mình liên quan đến Nước Trời.
16 Jesu Einsetzung als König im Jahr 1914 war gekennzeichnet durch eine beispiellose Weltbedrängnis.
16 Việc Chúa Giê-su lên ngôi vua vào năm 1914 được đánh dấu bằng sự khốn khổ chưa từng thấy trên thế giới.
Wie er prophezeite, würde diese Zeitspanne unter anderem von Seuchen, Lebensmittelknappheit und Kriegen großen Ausmaßes gekennzeichnet sein.
Ngài nói giai đoạn này được đánh dấu bởi những chuyện như dịch lệ, đói kém và chiến tranh trên bình diện rộng lớn.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gekennzeichnet trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.