gegrond trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gegrond trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gegrond trong Tiếng Hà Lan.
Từ gegrond trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thật, phải, thực, đúng, có lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gegrond
thật(real) |
phải(right) |
thực(real) |
đúng(correct) |
có lý(correct) |
Xem thêm ví dụ
De tot God gerichte woorden in Psalm 119:152 blijken waar te zijn: „Lang geleden heb ik enkele van uw vermaningen gekend, want tot onbepaalde tijd hebt gij ze gegrond.” Thi-thiên 119:152 thốt lên với Đức Chúa Trời thật đúng thay: “Cứ theo chứng-cớ (nhắc-nhở, NW) Chúa, tôi đã biết từ lâu rằng Chúa lập các điều-răn ấy đến đời đời”. |
Als daar geen gegronde bewijzen voor zijn, zou dat dan niet op blind geloof neerkomen? Nếu không có bằng chứng vững chắc, chẳng phải niềm tin ấy là vô căn cứ sao? |
20 Er is een awet bvóór de grondlegging van deze wereld onherroepelijk in de hemel afgekondigd, waarop alle czegeningen zijn gegrond — 20 Có một aluật pháp ở trên trời, được lập ra và không thể hủy bỏ được btrước khi có sự tạo dựng thế gian này, mà theo đó mọi cphước lành đều được căn cứ vào đó— |
Anderzijds beseft u misschien dat de tegen u gerichte kritiek gegrond is. Mặt khác, có lẽ bạn thừa nhận rằng người khác chỉ trích bạn một cách có căn cứ. |
Gij hebt de aarde gegrond, opdat ze kan blijven staan” (Psalm 119:89, 90). Chúa đã lập trái đất, đất còn vững-bền”. |
Maar door studie en meditatie moesten zij voortbouwen op die basis en stevig worden „gegrond op het fundament”, namelijk Christus (Kolossenzen 1:23; 1 Korinthiërs 3:11). Nhưng bằng cách khảo cứu và suy gẫm, họ cần phải đi sâu hơn các điều căn bản và đạt đến chỗ “tin Chúa cách vững-vàng” (Cô-lô-se 1:23; I Cô-rinh-tô 3:11). |
De kerk was reeds lang de mening toegedaan dat de aarde het middelpunt van het universum was.2 Deze zienswijze was gebaseerd op een letterlijke interpretatie van schriftplaatsen waarin de aarde werd beschreven als gegrond „op pijlers . . .: zij wankelt niet, nooit ofte nimmer” (Psalm 104:5, Willibrordvertaling). Đã từ lâu, giáo hội cho rằng trái đất là trung tâm của vũ trụ.2 Giáo hội có quan niệm này vì họ lý giải Kinh-thánh theo nghĩa đen; câu Kinh-thánh nói “cột kê nền” trái đất được đặt vững chắc và “nó sẽ không lay đời đời kiếp kiếp” (Thi-thiên 104:5, Nguyễn thế Thuấn). |
Ik wilde de aandacht niet vestigen op beweringen die niet gegrond waren. Tôi không muốn hướng sự chú ý vào một loạt các luận điệu mà chúng tôi không có cơ sở thực tế nào cả. |
Hedendaagse ouderlingen mogen ’hun oren niet toesluiten’ voor gegronde klachten (Spreuken 21:13). (Công-vụ 6:1-6) Các trưởng lão ngày nay không được “bưng tai không khứng nghe” những lời than phiền chính đáng. |
Als onze hoop stevig op Gods belofte en zijn eed gegrond is, zal dat ons helpen niet van de weg der waarheid af te wijken. Đặt hy vọng vững chắc nơi lời hứa và lời thề của Đức Chúa Trời sẽ giúp chúng ta không đi trệch con đường lẽ thật. |
Het bijvoeglijke naamwoord „waar” is passend omdat miljoenen anderen een geloof aan de dag hebben gelegd dat als lichtgelovigheid was, een bereidheid om te geloven zonder gegronde basis of reden. Tính từ “thật” rất thích hợp bởi vì hàng triệu người khác đã biểu lộ loại đức tin giống như sự cả tin, một trạng thái sẵn sàng tin mà không cần căn bản hay lý do vững chắc. |
Is het geloof van die historici gegrond? Niềm tin của các nhà sử học này có hợp lý không? |
De hemel is van u, ook de aarde is van u; het produktieve land en dat wat het vervult — gijzelf hebt ze gegrond.” — Psalm 89:1, 11. Các từng trời thuộc về Chúa, đất cũng thuộc về Chúa; Chúa đã sáng-lập thế-gian và mọi vật nó chứa” (Thi-thiên 89:1, 11). |
‘Want Hij heeft haar op de zeeën gegrond en op de stromen gevestigd. “Vì Ngài đã lập đất trên các biển, Và đặt nó vững trên các nước lớn. |
Hoewel wij gegronde redenen hebben om de aandacht te richten op dit doeltreffende bijbelstudiehulpmiddel, is het goed in gedachte te houden dat andere publikaties van het Genootschap gedetailleerde inlichtingen bevatten over vele onderwerpen die in het Kennis-boek slechts kort besproken worden. Dù có lý do tốt để chú ý đến công cụ hữu hiệu này nhằm giúp học Kinh-thánh, chúng ta nên nhớ rằng các ấn phẩm khác của Hội cũng cung cấp nhiều tài liệu chi tiết về nhiều đề tài mà sách Sự hiểu biết chỉ thảo luận vắn tắt. |
Veel ouders hebben ondervonden dat hun tiener nu en dan probeert zijn zin door te drijven, maar als hun beslissing gegrond is, mogen ze niet toegeven. Nhiều bậc cha mẹ nhận thấy rằng thỉnh thoảng họ phải đối đầu với con cái, nhưng họ không thể nhượng bộ chúng khi quyết định của họ có cơ sở vững chắc. |
Verder zijn er ook gegronde grieven. Nhưng cũng có những sự than phiền chính đáng. |
Hebben we een gegronde reden? Ta có lý do chính đáng chứ ạ, thưa Thanh tra Stahl? |
De in de bijbel opgetekende gevallen van personen die zijn opgewekt, zijn voorbeelden en waarborgen dat de door de Heilige Schrift geboden opstandingshoop gegrond is. Những sự sống lại ghi trong Kinh-thánh là những kiểu mẫu và bảo đảm cho giá trị của niềm hy vọng về sự sống lại mà Lời Đức Chúa Trời đã hứa. |
22 Als uw huwelijkspartner gegronde reden heeft om zich onzeker te voelen wegens jaloezie, ruim dat struikelblok dan onmiddellijk uit de weg. 22 Nếu người hôn phối bạn có lý do chánh đáng để ghen và cảm thấy bất an, bạn hãy đánh tan nguyên nhân gây ra sự ghen ấy ngay tức khắc. |
Er zijn twee manieren om waarheid te vinden — beide zinvol, vooropgesteld dat we de wetmatigheden volgen waarop ze zijn gegrond. Có hai cách để tìm ra sự thật—cả hai cách đều hữu ích, nếu chúng ta tuân theo luật pháp mà hai cách đó được căn cứ vào. |
We hebben alleen een gegronde reden nodig. Chúng tôi chỉ cần có lí do chính đáng. |
Ja, wij hebben gegronde redenen om aan te houden in het gebed. Đúng vậy, chúng ta có nhiều lý do chính đáng để bền lòng cầu nguyện. |
16 Jehovah had beslist gegronde redenen om de mensheid aan ijdelheid te onderwerpen. 16 Rõ ràng, Đức Giê-hô-va có lý do chính đáng để bắt loài người phục sự hư không. |
Toch is er desondanks een belofte, gegrond op het feit dat het de wet des hemels is, die de wet van de mens overstijgt, zoals eeuwig leven het sterfelijke; en zoals de zegeningen die God kan geven groter zijn dan die de mens kan geven. Tuy nhiên, ở giữa tất cá những nỗi kho sở và phiền toái này, thì có một lời hứa dựa vào sự kiện rằng đó chính là luật pháp của thiên thượng, trôi hơn luật pháp của loài người, cũng như cuộc sống vĩnh cửu trôi hơn cuộc sống trần thế; và cũng như các phước lành mà Thượng Đế có thể ban cho thì lớn lao hơn những điều mà con người tặng cho. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gegrond trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.