Gegenstand trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Gegenstand trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Gegenstand trong Tiếng Đức.
Từ Gegenstand trong Tiếng Đức có các nghĩa là chủ đề, vật thể, đối tượng, đồ vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Gegenstand
chủ đềnoun Das ist im folgenden Artikel Gegenstand der Betrachtung. Đó là chủ đề của bài kế tiếp. |
vật thểnoun Lassen Sie mich Ihnen ein paar Gegenstände zeigen. Tôi sẽ cho quí vị xem một vài vật thể. |
đối tượngnoun Der Rollstuhl wurde zu einem Gegenstand zum Malen und Spielen. Xe lăn trở thành đối tượng để vẽ và chơi cùng. |
đồ vậtnoun Sie können große Gegenstände in den Bühnenraum bringen. Bạn có thể mang những đồ vật to lớn vào trong phòng. |
Xem thêm ví dụ
Wie in den AdSense-Programmrichtlinien beschrieben, darf urheberrechtlich geschützter Content oder Content, der gegen unsere Richtlinien für Websitecontent verstößt, nicht Gegenstand Ihres durchsuchbaren Contents sein. Như được mô tả trong Chính sách chương trình của AdSense, nội dung có bản quyền hoặc nội dung vi phạm nguyên tắc nội dung trang web của chúng tôi không được là trọng tâm của nội dung có thể tìm kiếm của bạn. |
Ein Gegenstand bewegt sich gleichmäßig weiter oder verbleibt an einem Ort, wenn sich nichts ändert. Vì vậy, một vật thể sẽ tiếp tục di chuyển hoặc yên vị tại vị trí cũ trừ khi một cái gì đó làm thay đổi nó. |
Aber den schönsten Gegenstand den ich fand, zumindest finde ich ihn den Schönsten im Buch, ist diese Herzklappe. Sự là, vật thể xinh đẹp nhất tôi tìm được, ít ra tôi nghĩ là đẹp đẽ nhất, trong quyển sách, là cái van tim này. |
Genau das geschah mit gewissen Gegenständen in den Tagen der Israeliten. Điều đó đã xảy ra với một số những đồ vật trong thời dân Y-sơ-ra-ên. |
Die Gegenstände, die Sie für Ihre Mission brauchen, sind hier. Công cụ các cậu cần cho nhiệm vụ ở bên này. |
Ich unterhielt mich mit Steve Jurvetson, drüben unten bei den Rolltreppen und er erzählte mir, dass als Chris diese kleine Box verschickt hatte, einer der Gegenstände darin der hydrophobe Sand war - der Sand, der nicht nass wird. Tôi đang trò chuyện với Steve Jurvetson, phía dưới thang, cạnh thang cuốn, và anh nói với tôi rằng khi Chris gửi đi cái hộp nhỏ đó, một trong những vật bên trong là cát sợ nước -- cát không bị ướt. |
Vor 50 Jahren bewegte in der alten Sowjetunion ein Team aus Ingenieuren einen großen Gegenstand heimlich durch die trostlose Landschaft. Năm mươi năm trước tại Xô Viết, một nhóm kỹ sư đang di chuyển một vật lớn qua một vùng quê hẻo lánh. |
Laut dem amerikanischen Ministerium für innere Sicherheit wurden in den vergangenen zehn Jahren bei Sicherheitskontrollen an Flughäfen rund 50 Millionen verbotene Gegenstände sichergestellt. Theo báo cáo của Bộ An ninh Nội địa Hoa Kỳ, trong mười năm qua, các nhân viên an ninh phi trường đã tịch thu khoảng 50 triệu mặt hàng cấm. |
(b) Was sagt Gottes Gesetz über das Verehren eines Gegenstandes? b) Luật pháp của Đức Chúa Trời có nói gì về việc tôn sùng một biểu tượng như thế? |
Das Innere des Hauptsitzes ist mit Gegenständen wie Lampenschirmen und Gummibällen ausgestattet. Nội thất của trụ sở chính được trang bị các vật dụng như bóng đèn bóng và quả bóng cao su khổng lồ. |
Legen Sie jedes Mal, wenn der Schüler etwas liest, was für Alma und sein Volk eine Prüfung ist, einen Stein oder einen anderen schweren Gegenstand in den Rucksack. Mỗi lần em ấy đọc về một điều gì đó mà là một thử thách đối với An Ma và dân của ông, thì hãy đặt một hòn đá hoặc vật nặng khác vào túi đeo lưng. |
Und dieses ganze Land soll ein verwüsteter Ort werden, ein Gegenstand des Entsetzens, und diese Nationen werden dem König von Babylon siebzig Jahre dienen müssen“ (Jeremia 25:9, 11). Cả đất nầy sẽ trở nên hoang-vu gở-lạ, các nước nầy sẽ phục-sự vua Ba-by-lôn trong bảy mươi năm” (Giê-rê-mi 25:9, 11). |
Vor meinen Ohren hat Jehova der Heerscharen geschworen, dass viele Häuser, obwohl große und gute, direkt zum Gegenstand des Entsetzens werden, ohne Bewohner. Đức Giê-hô-va vạn-quân có phán vào tai tôi những lời nầy: Thật nhiều nhà sẽ bỏ hoang, những nhà ấy lớn và đẹp mà chẳng có người ở!... |
Er hat nicht wirklich einen Gegenstand gekauft, nur Daten. Thực ra cậu ấy chăng mua gì thật sự, ngoại trừ một vài số liệu |
Mose 2:20-24). Sollten wir jedoch feststellen, daß sich bei uns alles nur noch um die alltäglichen Dinge dreht, wäre es gewiß angebracht, dies zum Gegenstand unserer Gebete zu machen. (Sáng-thế Ký 2:20-24) Nhưng nếu nhận thấy rằng những hoạt động bình thường trong đời sống trở thành mối quan tâm chính của chúng ta, thì tại sao không cầu nguyện về điều này? |
Was in den heiligen Schriften steht, erweckt die Lehren und Grundsätze, die Gegenstand einer Passage sind, erst zum Leben und schenkt ihnen Bedeutung. Nội dung của các thánh thư mang đến sự sống và liên quan đến các giáo lý và nguyên tắc được tìm thấy trong nhóm thánh thư. |
In einem Land mag ein Gesetz erlassen werden, das von jedem verlangt, einen solchen Gegenstand zu verehren. Một quốc gia có thể ra một đạo luật bắt buộc mọi người phải tôn sùng một biểu tượng như thế. |
Während eines Studiums erklärte ihm der Pionier, daß mitunter Gegenstände, die bei spiritistischen Riten verwendet worden seien, von Dämonen benutzt würden, um Personen zu belästigen, die von ihrer Macht frei zu werden suchten. Nhân một buổi học Kinh-thánh, anh tiên phong giải thích rằng đôi khi những dụng cụ dùng trong các thuật đồng bóng có thể mở đường cho các quỉ quấy rối những người đang cố gắng thoát khỏi quyền lực của chúng. |
Somit macht Paulus darauf aufmerksam, daß Satan einen Gesetzlosen hervorbringen würde, einen falschen Gott oder Gegenstand der Verehrung, der sich sogar über Gottes Gesetz erheben würde. Vậy Phao-lô cảnh giác rằng Sa-tan sẽ dấy lên một kẻ nghịch cùng luật pháp, một đối tượng giả để tôn thờ, kẻ sẽ tự đặt mình lên trên luật pháp Đức Chúa Trời. |
Manche Gegenstände sind ihnen vielleicht sogar ans Herz gewachsen. Có lẽ bạn cảm thấy gắn bó với một vài hình tượng đó. |
Sie konnten sich noch nicht einmal als Gegenstand der Verehrung behaupten, denn sie existieren heute nicht mehr. Chúng cũng không thể tồn tại như là những đối tượng của sự thờ phượng, vì ngày nay chúng không còn nữa. |
Ich entscheide, wie lange du für jeden gestohlenen Gegenstand arbeitest. Tao sẽ quyết định mất bao lâu mày phải làm việc để bù cho những món đồ bị trộm. |
Bei Google Kundenrezensionen kann Werbung für Nahrungsergänzungs- und Arzneimittel sowie sonstige Artikel, die Gegenstand gerichtlicher oder behördlicher Regulierungsmaßnahmen oder Warnungen waren, untersagt werden. Đánh giá của khách hàng Google có thể không cho phép quảng bá bất kỳ loại thực phẩm chức năng, thuốc hoặc sản phẩm khác nào bị ràng buộc bởi sự can thiệp hoặc cảnh báo của chính phủ hoặc cơ quan quản lý. |
Paulus hatte sein Verhältnis zu Barnabas und Markus mit Sicherheit zum Gegenstand seiner glaubensvollen Gebete gemacht und so die innere Ruhe erlangt, die der „Frieden Gottes“ bewirkt (Philipper 4:6, 7). (2 Ti-mô-thê 4:11) Phao-lô hẳn đã cầu nguyện với đức tin về mối quan hệ của ông với Ba-na-ba và Mác, và điều đó đã mang lại sự thanh thản, vốn gắn liền với “sự bình-an của Đức Chúa Trời”.—Phi-líp 4:6, 7. |
Um also die Gebote anzuspornen, werden wir ein Stück zu diesem Gegenstand hinzufügen... Nên để khuyến khích những nhà thầu... chúng ta sẽ thêm một món hàng vào lô này. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Gegenstand trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.