gefeliciteerd trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gefeliciteerd trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gefeliciteerd trong Tiếng Hà Lan.

Từ gefeliciteerd trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chúc mừng sinh nhật, chức mừng sinh nhật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gefeliciteerd

chúc mừng sinh nhật

interjection (sinh nhật vui vẻ nhé)

chức mừng sinh nhật

interjection (sinh nhật vui vẻ nhé)

Xem thêm ví dụ

Gefeliciteerd.
Chúc mừng sinh nhật.
Gefeliciteerd met je functie als bewaarder in Litchfield.
Chúc mừng cô trở thành cán bộ trừng phạt của Litchfied nhé.
Jij ook gefeliciteerd.
Chúc mừng em nhân kỷ niệm ngày cưới.
Gefeliciteerd.
Chúc mừng nhé!
Gefeliciteerd, Victoria.
Victoria.
Gefeliciteerd, trouwens!
Nhân tiện, Chúc mừng sinh nhật.
Gefeliciteerd.
Chúc mừng.
Gefeliciteerd.
Mừng sinh nhật!
Wat dacht je van gefeliciteerd?
Cậu có thể nói " Chúc mừng "!
Gefeliciteerd.
Chúc mừng anh.
Gefeliciteerd, Will.
Chúc mừng, Will!
Gefeliciteerd, soldaat.
anh lính.
Gefeliciteerd, Lisa.
Congratulations, Lisa.
Gefeliciteerd, Damien.
Chúc mừng anh, Damien.
Gefeliciteerd.
Chúc mừng cô.
Gefeliciteerd.
Chúc mừng nhé.
Gefeliciteerd.
Chúc mừng!
Gefeliciteerd!
Chúc mừng.
Gefeliciteerd, m'n lieve jongen.
Chúc mừng sinh nhật con trai nhỏ dễ thương của tôi.
Gefeliciteerd.
Xin chúc mừng.
gefeliciteerd met de oplossing van de valsmunter zaak.
Chúc mừng Bổ Thần đại phá vụ án trộm khuôn đúc tiền,
Gefeliciteerd met je verjaardag, Josh.
Chúc mừng sinh nhật con nhé Josh.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gefeliciteerd trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.