gedachte trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gedachte trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gedachte trong Tiếng Hà Lan.
Từ gedachte trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là ý kiến, 意見, tư duy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gedachte
ý kiếnnoun Ik wil graag nog één andere gedachte hierover met jullie delen. Tôi cũng muốn chia sẻ với các em thêm một ý kiến nữa về đề tài này. |
意見noun |
tư duynoun voor het denken over de gedachten van andere mensen. dùng để tư duy về những ý nghĩ của người khác. |
Xem thêm ví dụ
Jezus en zijn apostelen onderwezen dus dat hij „de Zoon van God” was, maar latere geestelijken hebben de gedachte van „God de Zoon” ontwikkeld. Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”. |
Wij staan ’s ochtends vroeg op en beginnen onze dag met geestelijke gedachten door een bijbeltekst te beschouwen. Chúng tôi thức dậy từ sáng sớm và bắt đầu một ngày với các ý tưởng thiêng liêng, bằng cách xem xét câu Kinh-thánh mỗi ngày. |
Ik ben Jehovah dankbaar dat hij mijn denkvermogen heeft gesterkt, zodat mijn gedachten in de loop der jaren niet zijn beheerst door wat ik aan gruwelijkheden heb meegemaakt. Tôi tạ ơn Đức Giê-hô-va là ngài củng cố khả năng suy nghĩ của tôi, thế nên qua bao năm nay những điều kinh hoàng mà tôi từng trải đã không chi phối tư tưởng của tôi. |
12 Psalm 143:5 geeft te kennen wat David deed toen hij omringd werd door gevaar en grote beproevingen: „Ik heb gedacht aan dagen van weleer; ik heb gemediteerd over al uw activiteit; gaarne heb ik mij steeds intens beziggehouden met het werk van úw handen.” 12 Thi-thiên 143:5 cho thấy Đa-vít đã làm gì khi liên tục gặp hiểm nguy và thử thách lớn: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm, và suy-gẫm công-việc của tay Chúa”. |
Hoe maakt Gods woord „gedachten en bedoelingen van het hart” duidelijk? Làm thế nào lời của Đức Chúa Trời cho thấy “tư-tưởng và ý-định trong lòng”? |
Ze begreep natuurlijk niet waarom ik huilde, maar op dat moment nam ik me voor geen zelfmedelijden meer te hebben en niet meer bij negatieve gedachten te blijven stilstaan. Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực. |
En als je iets te zeggen hebt over hun gezamenlijke gedachten, dan is het nu misschien de juiste tijd om erover na te denken. "Nếu có một ý niệm chung về suy nghĩ của họ cậu nên cân nhắc nói ra. |
Het is gedachte en gevoel. Nó là suy nghĩ và cảm xúc. |
Het is altijd goed om in gedachten te houden dat iets niet automatisch waar is als het gedrukt staat, op het internet verschijnt, vaak herhaald wordt of als een grote groep mensen erin gelooft. Và luôn luôn là điều hay để nhớ rằng một điều nào đó được in ra trên giấy, xuất hiện trên Internet, thường xuyên được lặp đi lặp lại, hoặc có một nhóm tín đồ vững mạnh thì cũng không làm cho điều đó là đúng. |
Je moet de gedachten die in de tekst worden beklemtoond in verband brengen met je inleidende argument. Bạn phải cho thấy mối quan hệ giữa các ý kiến được nhấn mạnh trong câu Kinh-thánh và lý lẽ nói trong lời giới thiệu câu ấy. |
Maar na de Bijbel bestudeerd te hebben, veranderde hij van gedachten. Nhưng sau khi học Kinh Thánh, anh đã thay đổi suy nghĩ. |
Houd in gedachte dat vreugde een goddelijke eigenschap is, die hoort bij de vrucht van Gods geest (Galaten 5:22). Hãy nhớ rằng sự vui mừng là phẩm chất đến từ Đức Chúa Trời và là một khía cạnh của bông trái thần khí (Ga-la-ti 5:22). |
Misschien hebben velen van degenen die het afgelopen jaar zijn omgekomen, gedacht dat zoiets hun nooit zou overkomen. Có lẽ nhiều người trong số những người đã chết trong năm vừa qua tưởng rằng chuyện đó chẳng bao giờ xảy ra cho họ. |
Toen ik weer in die velden stond en een junglepad afliep, hoorde ik in gedachten opnieuw het geratel van een machinegeweer, het gegier van granaten en wapengekletter. Khi tôi đặt chân một lần nữa trên thửa ruộng nơi từng là bãi chiến trường và bước đi một lần nữa trên con đường rừng, thì trong tâm trí tôi vọng lại tiếng súng máy, tiếng rít của bom đạn và tiếng chạm nhau của vũ khí. |
(Spreuken 15:23) Mochten we tot de conclusie komen dat het niet het juiste moment is of dat de gedachte negatief is, laten we er dan doelbewust van afzien het te zeggen. (Châm-ngôn 15:23) Nếu nhận thấy suy nghĩ của mình tiêu cực hoặc không đúng lúc, chúng ta cần phải cố gắng loại bỏ nó. |
Op een dag was ik iets uit elkaar aan het halen toen deze gedachte bij me opkwam: kon ik biologie als hardware behandelen? Một ngày, trong lúc đang tháo lắp thứ gì đó, tôi chợt nảy ra một ý nghĩ: Liệu tôi có thể xem sinh học như linh kiện điện tử không? |
Terwijl mijn zus, mijn broer en ik over dat Jaarboek-verslag nadachten, gingen onze gedachten uit naar onze geliefde vader. Khi ba chị em chúng tôi suy gẫm về câu chuyện đó trong cuốn Niên giám, tâm trí chúng tôi nghĩ đến người cha đáng yêu quí của mình. |
Het lezen van Gods Woord opent onze geest en ons hart voor Jehovah’s gedachten en voornemens, en een duidelijk begrip hiervan geeft betekenis aan ons leven. Đọc Kinh-thánh mở mang trí tuệ và mở lòng chúng ta để đón nhận các ý nghĩ và ý định của Đức Giê-hô-va, và việc hiểu rõ những điều này khiến đời sống chúng ta có ý nghĩa. |
Toen ik me enige tijd zo had gevoeld en om hulp had gebeden, kwam mij iets in gedachte wat ik enkele jaren daarvoor had gelezen en in de computer had opgeslagen. Sau khi trải qua tâm trạng này trong một thời gian và cầu nguyện để được giúp đỡ, thì có một điều, mà tôi đã đọc và đánh dấu trong máy vi tính của tôi vài năm về trước, đến với tâm trí tôi. |
Je hoofddoel moet zijn gedachten helder en begrijpelijk uit te drukken. Mục tiêu chính của bạn phải là diễn đạt ý tưởng một cách rõ ràng, dễ hiểu. |
Christenen moeten in gedachte houden dat zij zich aan God hebben opgedragen en verplicht zijn ’hem lief te hebben met hun hele hart, ziel, kracht en verstand’ (Lukas 10:27). Những tín đồ Đấng Christ nên nhớ họ đã dâng mình cho Đức Chúa Trời và có bổn phận ‘hết lòng, hết linh-hồn, hết sức, hết trí mà kính-mến Ngài’. |
De dood is vaak in mijn gedachten. Voor een lange tijd. Cái chết chiếm hoàn toàn trong tâm trí tôi đã từ lâu rồi |
Wat moeten we in gedachte houden als we met overtuiging willen spreken? Nếu muốn lời nói của mình có sức thuyết phục, chúng ta nên nhớ những điều gì? |
Dus met dat in gedachten, heeft dit specifiek voorval geleid tot de dingen waarmee ik me nu bezighoud. Điều đó dẫn dắt tôi đi đến việc mà tôi đang làm hiện nay. |
Jehovah kent onze activiteiten, onze gedachten, en onze woorden zelfs voordat we ze maar hebben uitgesproken. Đức Giê-hô-va biết các hoạt động, ý tưởng và lời nói của chúng ta ngay cả trước khi chúng ta nói. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gedachte trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.