gauw trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gauw trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gauw trong Tiếng Hà Lan.
Từ gauw trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là mau, nhanh, sớm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gauw
mauadjective Ga jij maar gauw de laarzen van de majoor poetsen. Và anh cũng mau chạy về nhà lau giày cho ông thiếu tá đi. |
nhanhadjective Ik wist niet dat je al zo gauw zou trouwen. Anh không nghĩ là em kết hôn nhanh quá vậy. |
sớmadverb Ik hoop dat je gauw weer eens langskomt. Cô hy vọng em sẽ sớm quay lại thăm bọn cô. |
Xem thêm ví dụ
Al gauw begonnen de cellen zich te differentiëren, dat wil zeggen, zich tot verschillende cellen te ontwikkelen: zenuwcellen, spiercellen, huidcellen, enzovoorts. Chúng bắt đầu chuyên biệt hóa để trở thành các tế bào thần kinh, cơ, da và các loại khác. |
Al gauw hoorde de koning ervan. Tin này nhanh chóng lan đến tai vua. |
Al gauw ontwikkelde zich de gewoonte dat wanneer Daniels vroegere Bijbelstudies steun nodig hadden, ze die van Sarah kregen. Điều này đã trở thành điệp khúc: Các học viên cũ của anh Daniel cần được khích lệ và chị Sarah đã giúp họ. |
Hoe dan ook, Laban zat al gauw te bedenken hoe hij van zijn neef kon profiteren. Dù thế nào, chẳng bao lâu La-ban suy nghĩ cách có thể lợi dụng đứa cháu trai này. |
Manly verbrak een wat langer zwijgen en zei: 'Kunnen we niet gauw trouwen? Manly lên tiếng phá vỡ sự im lặng kéo dài: - Tụi mình không thể làm đám cưới sớm hơn sao? |
Als de vissers terugkwamen, takelden ze de val uit het water en werd de gevangen vis al gauw vers zeebanket. Khi những người đánh cá trở về, họ lôi cái bẫy lên khỏi mặt nước và con cá bị mắc bẫy chẳng mấy chốc trở thành món hải sản tươi cho bữa ăn tối. |
Hoewel zijn geschriften bedoeld waren om de joden ervan te verlossen zich tot eindeloze commentaren te moeten wenden, werden er al gauw uitvoerige commentaren over zijn werken geschreven. Mặc dù các tác phẩm của ông có ý định giúp người Do Thái không bị tùy thuộc vào vô số lời chú giải, nhưng không lâu sau người ta lại viết nhiều lời chú giải dài lê thê về các tác phẩm của ông. |
Al gauw renden alle beschikbare mannen en vrouwen in Vivian Park heen en weer met natte zeildoeken zakken en sloegen ze de vlammen neer in een poging om ze te doven. Chẳng bao lâu, tất cả những người đàn ông và phụ nữ có mặt tại Vivian Park chạy tới chạy lui với bao tải ướt, đập vào các ngọn lửa cố gắng dập tắt lửa. |
Al gauw was al ons spaargeld op. Không bao lâu, chúng tôi tiêu hết số tiền đã dành dụm. |
Aan het einde van het congres zei de veiligheidschef dat hij hoopte de Getuigen gauw weer te zien. Đến cuối hội nghị, viên cảnh sát trưởng nói rằng ông mong được thấy các Nhân Chứng trở lại một ngày gần đây. |
Na twee of drie weken begint het kalf instinctief aan de malse uiteinden van acaciatakken te knabbelen en al gauw is het sterk genoeg om de grote stappen van zijn moeder bij te benen. Sau hai hoặc ba tuần, hươu con theo bản năng bắt đầu gặm những đầu non của cành cây keo và chẳng bao lâu có đủ sức để theo kịp những bước dài của hươu mẹ. |
Al gauw werd Onesmus ongedoopte verkondiger. Không lâu sau, Onesmus trở thành người công bố chưa báp-têm. |
Maar vijanden maakten al gauw een eind aan hun werk. Tuy nhiên, ít lâu sau kẻ thù bắt họ ngưng việc. |
Maar je zal er al gauw achterkomen dat je vaak een verkozen politicus nodig hebt om je te helpen. Và cuối cùng điều bạn thấy sẽ là bạn có thể thực sự cần những viên chức đắc cử giúp đỡ bạn. |
Als de computer op een centrale plek in huis staat, kunnen ouders in de gaten houden wat hun kinderen op internet doen en zullen kinderen niet zo gauw verkeerde sites bezoeken. Khi đặt máy vi tính ở nơi có người qua lại, bạn dễ kiểm soát con đang làm gì trên mạng và con bạn không bị cám dỗ vào những trang web không lành mạnh. |
Hebt u echter bemerkt dat u al gauw weer vergat wat u had opgezegd, dat het snel weer uit uw herinnering verdwenen was? Tuy nhiên, phải chăng bạn đã thấy rằng không bao lâu sau bạn quên điều mà bạn đã đọc thuộc lòng, và nó cũng đã nhanh chóng biến khỏi trí nhớ của bạn? |
Het spreekt vanzelf dat dit nieuws zich als een lopend vuurtje verspreidde, en al gauw „kwamen er grote scharen naar hem toe die kreupelen, verminkten, blinden, stommen en vele anderen bij zich hadden, en zij wierpen hen gewoonweg aan zijn voeten, en hij genas hen”. Bởi đó, tin đồn về các phép lạ này đã lan truyền nhanh như đám cháy, và chẳng mấy chốc “đoàn dân rất đông đến gần Ngài, đem theo những kẻ què, đui, câm, tàn-tật và nhiều kẻ đau khác, để dưới chân Đức Chúa Jêsus, thì Ngài chữa cho họ được lành”. |
Hij had grote bewondering voor wat vrienden van hem deden en begon al gauw hetzelfde te doen. Anh rất khâm phục những gì chúng bạn làm và chẳng bao lâu bắt đầu hành động giống họ. |
Mijn toewijding aan God werd al gauw minder. Lòng sùng kính của tôi với Đức Chúa Trời dần dần phai nhạt. |
Wat schoonheid, vakmanschap en bruikbaarheid betreft werd zijn uitgave de standaard die al gauw in heel Europa werd nagevolgd. Vì cái đẹp, tài nghệ và sự có ích cho nên bản in của ông trở thành tiêu chuẩn và chẳng bao lâu ở khắp Âu châu người ta đi theo tiêu chuẩn này. |
Deze meisjes lieten het al gauw aan anderen zien, en die wilden er toen zelf ook een. Chẳng bao lâu sau, các cô gái này lại giới thiệu sách cho các bạn khác và những người đó cũng muốn có một cuốn. |
Zonder duidelijke instructies zouden zulke vezels al gauw de weg kwijt raken. Nếu không có chỉ dẫn rõ ràng, các sợi đang hình thành sẽ bị lạc. |
Leden van de familie Ursrey doken het water in om de zwemmers in nood te redden en al gauw werden er negen mensen door de stroming meegetrokken. Vì thế, những người trong gia đình Ursrey đã lao vào để cứu những người bơi lội đang gặp khó khăn, và chẳng bao lâu cả chín người đều bị cuốn vào dòng nước xoáy. |
Al gauw bleek uit zijn daden dat hij een gebrek aan geloof had en niet echt van God hield. Không lâu sau đó, hành động của ông cho thấy rõ ông thiếu đức tin thật và tình yêu thương đối với Đức Giê-hô-va. |
Maar al gauw kwam aan het licht dat Steadman nog leefde. Tuy nhiên, Jafar cũng nhanh chóng biết rằng Aladdin vẫn còn sống. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gauw trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.