gaśnica trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gaśnica trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gaśnica trong Tiếng Ba Lan.
Từ gaśnica trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là Bình chữa cháy, bình chữa cháy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gaśnica
Bình chữa cháynoun Podparłam otwarte drzwi skarbca skrytką i gaśnicą. Tôi chèn cửa hầm bằng một hộp ký gửi an toàn và bình chữa cháy. |
bình chữa cháynoun Podparłam otwarte drzwi skarbca skrytką i gaśnicą. Tôi chèn cửa hầm bằng một hộp ký gửi an toàn và bình chữa cháy. |
Xem thêm ví dụ
Pinkus, w jeepie Groznego jest gaśnica! Pinkus, Trong xe jeep của Grozny có một cái bình chữa cháy. |
Podparłam otwarte drzwi skarbca skrytką i gaśnicą. Tôi chèn cửa hầm bằng một hộp ký gửi an toàn và bình chữa cháy. |
To chyba przyniosę kilka gaśnic ze szkoły. Em đoán ta nên ăn trộm vài bình chữa cháy ở trường. |
Tu jestem na parkingu i odtwarzam start za pomocą gaśnic, ognia i wosku. Bây giờ tôi đang ở một bãi đậu xe. |
Gaśnica z Faludży. Ồ, súng phun lửa Fallujah! |
Jak w przypadku wszystkich litowców, pożar litu jest wyjątkowo trudny do ugaszenia i wymaga do tego użycia gaśnic proszkowych, konkretnie grupy D (patrz proszki gaśnicze). Giống như tất cả kim loại kiềm, các đám cháy liti rất khó dập tắt, nó cần các bột chữa cháy phải khô (loại nhóm D). |
Bierzcie gaśnice! Chộp mấy bình chữa cháy! |
Znajdźcie jakieś gaśnice! Tìm mấy cái bình cứu hỏa đi. |
Rozpierniczyłeś go gaśnicą. Anh đập nát nó với chiếc bình cứu hỏa rồi. |
Niewykluczone, że kupisz i zainstalujesz wykrywacze dymu oraz gaśnice. Bạn có thể mua và lắp đặt thiết bị dò khói và bình chữa lửa. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gaśnica trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.