가리다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 가리다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 가리다 trong Tiếng Hàn.
Từ 가리다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là giấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 가리다
giấuverb 휘장이란 무언가를 가리거나 덮는 데 사용되는 커튼이나 천 조각을 말한다. Một tấm màn là một bức màn che hay miếng vải được sử dụng để che lại hoặc giấu một cái gì đó. |
Xem thêm ví dụ
전 학생들에게 머리를 내놓고 다니도록 강제하는 사람들이 머리를 가리도록 강제하는 사람들과 별반 다를 게 없다고 생각합니다. Tôi nghĩ ép mọi người bỏ khăn che mặt thể hiện sự chuyên chế như việc bắt họ che mặt. |
압살롬이 계속 간청했지만 왕은 가려 하지 않고 압살롬을 축복해 주었다. Áp-sa-lôm cứ nài nỉ nhưng vua cha vẫn không đồng ý mà chỉ chúc phước cho Áp-sa-lôm. |
안타깝게도, 예수의 생일에 대한 논란 때문에 그때를 즈음하여 일어난 더 주목할 만한 일들이 가려질 가능성이 있습니다. Đáng buồn thay, những tranh luận về ngày sinh của Chúa Giê-su làm lu mờ những sự kiện đáng chú ý hơn đã xảy ra lúc đó. |
한 사람당 5번 사격한다 승자는 점수로 가린다 Mỗi người có 5 viên đạn. |
52 첫째에게 이르되, 너는 가서 밭에서 일하라. 첫째 시각에 내가 네게 가리니, 네가 나의 기뻐하는 얼굴을 보리라 하고, 52 Và ông bảo người thứ nhất: Ngươi hãy ra ruộng làm lụng đi, rồi trong giờ thứ nhất ta sẽ đến với ngươi, và ngươi sẽ thấy sự vui mừng trên gương mặt ta. |
예: 등을 선정적으로 구부리거나 두 다리를 벌린 자세, 두 손으로 성기를 가린 자세, 가려진 성기나 가슴에 중점을 둔 이미지, 성행위와 유사한 자세, 성행위가 묘사된 그림 Ví dụ: Lưng cong, chân dang rộng hoặc bàn tay trên bộ phận sinh dục được che đậy; tập trung vào hình ảnh của bộ phận sinh dục hoặc ngực được che đậy; bắt chước các tư thế quan hệ tình dục; hình vẽ các tư thế quan hệ tình dục |
다윗은, 자신이 ‘어머니의 뱃속에 가려져’ 있었다고 기술하면서, 그때 진행된 자신의 형성 과정에 관해 고찰하였습니다. Đa-vít ngẫm nghĩ đến sự cấu tạo của chính mình khi viết rằng ông được ‘bảo toàn trong lòng mẹ ông’. |
그들은 이 대회 동안 진지한 마음으로 주님께 더 가까이 가려 노력할 것입니다. Họ sẽ tha thiết cố gắng đến gần với Chúa hơn trong đại hội này. |
그들이 모두 콧수염*을 가릴 수밖에 없을 것이다.’” Bởi Đức Chúa Trời không đáp một lời’”. |
「성서·종교 사전」(The Dictionary of Bible and Religion)에 의하면, 그 단어는 “대개 그 생물 전체, 그 개체 전체를 가리”킵니다. Theo sách The Dictionary of Bible and Religion (Tự điển Kinh Thánh và tôn giáo), linh hồn “thường ám chỉ toàn diện con người sống, nguyên cả một người”. |
우리 집에는 창문에 가리개가 달린 마차가 있었기 때문에 날씨에 관계없이 일요일 아침에는 교회에 갈 수 있었습니다. Chúng tôi có một xe ngựa có màn che cửa sổ, như thế chúng tôi có thể đi nhà thờ vào sáng Chủ Nhật dù thời tiết thế nào đi nữa. |
그래서 마비된 팔을 그루터기처럼 사용해서 숫자들을 가리고, 번호를 눌러감에 따라 누른 번호들을 가렸어요. 정상적인 현실로 돌아오면, "그래. 이 번호는 이미 눌렀어."라고 말할 수 있게. 결국, 번호를 모두 눌렀고, 결국, 번호를 모두 눌렀고, Thế nên tôi phải điều khiển cánh tay tê liệt như một cánh tay cụt và che những con số đã bấm rồi để khi trở lại bình thường tôi sẽ biết rằng "Rồi, mình đã bấm số đó rồi." |
이 성구들에서 “하느님의 아들들”은 누구를 가리킵니까? Những câu Kinh Thánh này cho biết gì về “các con trai của Đức Chúa Trời”? |
구름이 시야를 가릴 때면, 선원들은 일정하게 부는 바람에 의해 생기는 길고 규칙적인 바다의 너울을 기준으로 방향을 잡았습니다. Khi trời có mây, các thủy thủ định hướng bằng các cơn sóng lừng đều đều do gió tạo nên. |
방금 전에 예수 그리스도께서는 그들 가운데서 오르셨으며, 그분의 형체는 희미해지다가 마침내 구름에 의해 가려졌습니다. Vài khoảnh khắc trước đó Giê-su Christ đã rời họ để lên trời, hình bóng ngài dần dần lu mờ đi cho đến khi đám mây hoàn toàn che khuất ngài. |
난 그 곳에 가리라는 걸 알아요. Tôi biết tôi sẽ đến được đó, |
그는 열반은 그런 상태가 아니라고 했습니다. 현재의 행복이 늘 과거의 기쁨에 가려질 테니까요. Đó không phải là niết bàn, bởi khoái lạc trong hiện tại sẽ luôn bị lu mờ bởi niềm vui trong quá khứ. |
4 7년째 되는 해에 여호야다가 가리아 사람 경호대와 궁전 호위대*의+ 백부장들을 불러 자기가 있는 여호와의 집으로 오게 했다. 4 Vào năm thứ bảy, Giê-hô-gia-đa cho gọi những người dẫn đầu trăm người của quân thị vệ Ca-rít và của vệ binh hoàng cung+ đến gặp ông tại nhà Đức Giê-hô-va. |
기원 2세기 어느 시점부터, 밀 같은 자들은 수많은 가짜 그리스도인들 사이에 가려져 찾아 보기 힘들게 되었습니다. Kể từ một thời điểm nào đó trong thế kỷ thứ hai CN, những người giống như lúa mì đã bị lấn át vì có quá nhiều tín đồ giả hiệu. |
이렇게 함으로 너는 그의 머리 위에 불타는 숯을 쌓을 것이다.” 어떤 사람의 머리 위에 불타는 숯을 쌓는 것은 보복하는 행동을 가리킵니까? Việc chất than lửa đỏ lên đầu một người có phải muốn nói đến sự trả thù không? |
그러나 그러한 내용으로 인해 목적이 가려져서는 안 됩니다. Nhưng đừng để chúng che khuất mục tiêu của bạn. |
지도자가 훈련을 끝내고 가게를 인계받기 전 우리는 눈가리개로 앞을 못 보게 하고 주주, 고객, 가족, 팀, 상사 등이 그를 둘러싸게 합니다. Sau khi một nhà lãnh đạo hoàn tất khóa đào tạo và chuẩn bị tiếp quản một cửa hàng, chúng tôi bịt mắt ông ấy lại, và để các đối tác, khách hàng, ngưòi nhà, đồng nghiệp, ông chủ vây quanh ông ta. |
“네가 얼굴에 땀이 흘러야 식물을 먹고 필경은 흙으로 돌아 가리니 그 속에서 네가 취함을 입었음이라 너는 흙이니 흙으로 돌아갈 것이니라.” Nơi đây Kinh-thánh nói rằng A-đam trở nên một linh hồn. |
그 구절은 이러합니다. “당신은 ··· 나를 어머니 뱃속에 가려 두셨습니다. Tôi cảm-tạ Chúa, vì tôi được dựng nên cách đáng sợ lạ-lùng. |
전하는 바에 의하면, 디오게네스는 알렉산더에게 햇빛이 가려지지 않도록 옆으로 비켜 주기만 하면 좋겠다고 말했다고 합니다! Theo lời thuật, thì Diogenes đáp ông chỉ muốn Alexander đứng sang một bên để không chắn ánh mặt trời! |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 가리다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.