gantungan kunci trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gantungan kunci trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gantungan kunci trong Tiếng Indonesia.
Từ gantungan kunci trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là móc chìa khoá, vòng đeo chìa khóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gantungan kunci
móc chìa khoá
|
vòng đeo chìa khóa(keyring) |
Xem thêm ví dụ
Aku butuh gantungan kunci! Tôi cần 1 cái dây chuyền à? |
Apakah kita menjadi lebah, ataukah hanya gantungan kunci dari Museum Sejarah Alam? Chúng ta sẽ là ong, hay chỉ là cái móc chìa khóa ở Bảo tàng lịch sử tự nhiên? |
Di Idaho Utara, saya melihat bendera Konfederasi pada gantungan kunci, pada hiasan telepon seluler, dan di mobil. Ở North Idaho, tôi bắt gặp cờ của Liên minh miền Nam |
Gantungan kunci! Móc chìa khóa! |
Satu gantungan kunci, tiga kunci. Một chùm 3 chìa khóa. |
Aku butuh gantungan kunci! Tôi cần # cái dây chuyền à? |
Gantungan kuncimu. Trên móc chìa khóa của cô. |
Ini bukan gantungan kunci. Đây không phải móc chìa khóa. |
Pisau lipat gantungan kunci. Dao bỏ túi của tớ. |
Kecuali gantungan kunci. trừ Móc chìa khóa ra. |
Yang dibutuhkan adalah, gantungan kunci emas raksasa. Nó cần có cái ổ khóa to bằng vàng nữa thôi. |
Biaya untuk tiap kata kunci dapat berbeda, tergantung kualitas kata kunci Anda, kompetisi dalam lelang, dan faktor lainnya. Chi phí cho mỗi từ khóa sẽ khác nhau, tùy thuộc vào chất lượng của từ khóa, tính cạnh tranh của bạn trong đấu giá và các yếu tố khác. |
Sekarang dia memegang sendiri tegak hanya dengan mulutnya, dan ia harus menggantung ke kunci atau kemudian tekan ke bawah lagi dengan seluruh berat tubuhnya, sebagaimana diperlukan. Bây giờ ông giữ mình ngay thẳng chỉ với miệng của mình, và ông đã phải treo lên phím hoặc sau đó nhấn nó xuống một lần nữa với trọng lượng toàn bộ cơ thể của mình, khi cần thiết. |
Misalnya, penelusuran untuk "harimau" mungkin menghasilkan kumpulan hasil dan iklan yang berbeda bergantung pada kata kunci yang dimasukkan. Ví dụ: nội dung tìm kiếm có từ 'tiger' có thể nhận được tập hợp các kết quả và quảng cáo khác nhau tùy thuộc vào từ khóa được nhập. |
Kuncinya tergantung di dalam, Yang mulia. Những chiếc chìa khóa ở trong bộ phận đốt trong, thưa ngài |
Kunci menggantung di kantor. Chìa khoá được treo trên móc trong văn phòng. |
Jadi, keamanan sebuah sistem enkripsi amat tergantung pada kerahasiaan kunci yang digunakan. Vì thế, an ninh của một hệ thống mật mã hóa thường dựa trên việc giữ bí mật các khóa. |
Bergantung pada kata kunci atau metode penargetan lainnya di grup iklan Anda, beberapa halaman yang menampilkan iklan Anda terkadang berisi istilah yang dikecualikan. Tùy thuộc vào các từ khóa hoặc phương pháp nhắm mục tiêu khác trong nhóm quảng cáo của bạn, một số trang nơi quảng cáo xuất hiện thỉnh thoảng có thể chứa cụm từ bị loại trừ. |
Kunci SIM ponsel Pixel dapat terkunci atau terbuka, bergantung pada tempat Anda membelinya. Điện thoại Pixel của bạn có thể bị khóa SIM hoặc đã mở khóa SIM, tùy thuộc vào nơi bạn mua. |
Bergantung pada opsi pencocokan kata kunci, istilah penelusuran yang tercantum mungkin berbeda dari daftar kata kunci Anda. Tùy thuộc vào các tùy chọn đối sánh từ khóa của bạn, danh sách các cụm từ tìm kiếm có thể khác với danh sách từ khóa của bạn. |
Penargetan kata kunci berperilaku berbeda bergantung pada jaringan yang Anda targetkan: Tính năng nhắm mục tiêu từ khóa hoạt động khác nhau tùy thuộc vào các mạng bạn nhắm mục tiêu: |
kunci yang aman tergantung dari, di rak paling atas! Chìa khóa tủ sắt treo trên kệ trên cùng! |
Jadi di rumah, tentukan tempat untuk kunci Anda, misalnya gantungan di pintu, mungkin mangkuk hiasan. Vì vậy ở nhà, chọn một nơi cho chìa khóa của bạn -- một cái móc treo cạnh cửa, có thể là một cái bát trang trí. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gantungan kunci trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.