간판 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 간판 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 간판 trong Tiếng Hàn.

Từ 간판 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là biển, biển hiệu, bảng, bảng chỉ dẫn, áp phích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 간판

biển

(sign)

biển hiệu

(sign)

bảng

(sign)

bảng chỉ dẫn

(sign)

áp phích

Xem thêm ví dụ

나는 열네 살쯤 되었을 때 광고 회사에서 일하기 시작하였는데, 거기서 간판에 칠하는 법을 배웠다.
Khi tôi được khoảng 14 tuổi, tôi bắt đầu làm việc ở một công ty quảng cáo, ở đó tôi học cách sơn những tấm bảng hiệu.
지부에서 일하던 사람들은 환영한다는 큰 간판들을 입구에 세우고 인근 주민들에게 특별 초대장을 나누어 주었습니다.
Những người phục vụ tại văn phòng chi nhánh đặt những tấm bảng lớn ở lối vào để chào đón mọi người, và cũng phân phát giấy mời đặc biệt cho hàng xóm.
회중이나 개인은 조직의 법인체 로고나 명칭을—또는 그것을 약간 변형시킨 것을—왕국회관, 간판, 서신 양식, 개인 물건 등에 사용해서는 안 됩니다.
Các hội thánh và cá nhân không nên dùng logo hay tên có thực thể pháp lý của Hội hoặc những dạng tương tự như thế tại Phòng Nước Trời, trên bảng, lá thư, những vật dụng cá nhân v.v.
강 맞은편에 도착해서 고개를 들고 보니 ‘워치타워’라는 큰 간판이 보이더군요.
Khi đến bờ bên kia, tôi nhìn lên và thấy bảng chữ to: ‘WATCHTOWER’.
마르틴은 이전에 “여호와의 증인의 왕국회관”이라는 간판을 본 기억이 났으며 그곳에 가서 그리스도인 모임에 참석하기로 했습니다.
Anh Martín nhớ lại anh từng thấy một tấm bảng đề “Phòng Nước Trời của Nhân Chứng Giê-hô-va”.
여호와께 용기를 달라고 기도하였고 간판을 걸치고 그대로 서 있었습니다.
Tôi cầu xin Đức Giê-hô-va cho tôi sự can đảm và cứ thế tôi đứng yên với tấm biển.
네가 우리 간판이라고 오해받고 싶진 않거든
Tôi không muốn bất kỳ ai nghĩ cô là khuôn mặt đại diện cho con hàng bên trong.
노어 형제를 포함하여 세계 본부에서 온 세 명의 그리스도인 감독자가 참석했습니다. 공개 강연을 광고하기 위해, 우리 중 많은 사람이 강연 주제를 알리는 샌드위치 간판을 메고 그 도시를 가로질러 걸어갔습니다.
Để loan báo bài diễn văn công cộng, nhiều người trong chúng tôi đeo bảng thông báo tựa đề bài giảng và đi quanh đường phố.
풀페리아 즉 길모퉁이 가게의 간판들에는 각종 상표의 콜라 광고가 있었습니다.
Các tấm bảng treo trên những cửa hiệu ở góc phố (pulperías) quảng cáo nhiều loại nước ngọt cola.
나는 언제나 휴가를 아꼈다가 대회 일을 하는 데 사용하였고, 간판 칠을 제때에 마치기 위해 대회장에서 자기도 하였다.
Tôi luôn luôn dành thời gian nghỉ hè để làm việc ở hội nghị, thậm chí còn ngủ lại ở phòng hội nghị để sơn các bảng hiệu cho kịp giờ.
우리 아들 에두아르트는 그때 겨우 아홉 살이었는데, 샌드위치 간판을 받지 못해서 매우 속상해하였습니다.
Con trai chúng tôi là Eduard, lúc đó mới chín tuổi, cháu rất buồn vì không nhận được tấm bảng nào.
왕국회관에는 언제나 큰 간판이 내걸렸으며, 간판은 흔히 광택이 나는 재료로 만들었습니다.
Phòng Nước Trời luôn luôn có những tấm biển lớn, thường được gắn đèn.
마리보르의 중심가에 있는 건물 지하에서 집회를 볼 장소를 찾을 수 있었으며, 그 건물 벽에 “여호와의 증인—마리보르 회중”이라는 간판을 내걸었습니다.
Trên vách, chúng tôi để một tấm bảng ghi: “Nhân Chứng Giê-hô-va—Hội thánh Maribor”.
그래서 우리는 브리즈번에 정착하였고 나는 간판 일을 시작했습니다.
Thế nên chúng tôi ngưng công việc ấy và trở lại Brisbane, và tôi bắt đầu làm nghề vẽ bảng hiệu, một ngành họa thương mại.
서아프리카에서는 “일은 사람이 꾸미나, 성사는 하느님께 달렸다”와 같은 문구들이 흔히 대중 교통 수단으로 이용하는 차량들에 쓰여 있거나 상점 간판에 적혀 있습니다.
Tại Tây Phi, người ta thường viết những câu như “Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên” ở ngoài những chiếc xe chuyên chở công cộng và dán những câu đó trong các cửa hàng.
그러다가 8학년 정도, 대략 13살 정도 되었을 때 Putu라는 간판화가의 밑에서 아르바이트를 하게 되었는데 이후 학교에서도 절 지원해주기 시작했습니다.
Khi tôi học lớp 8 khoảng 13 tuổi tôi bắt đầu làm việc bán thời gian trong một nơi vẽ biển quảng cáo tên là Putu.
일요일 저녁 7시경에는, 여호와의 증인의 왕국회관 건물임을 알리는 새로운 간판이 벌써 세워져, 이 매력적인 새로운 건축물을 사용하는 최초의 공개 집회가 이제 막 열리게 되었습니다.
Đến 7 giờ chiều Chủ Nhật, một tấm bảng mới đề Phòng Nước Trời của Nhân-chứng Giê-hô-va được dựng lên và công trình kiến trúc khang trang mới mẻ này được dùng cho buổi họp công cộng đầu tiên.
“시간이 흘러, 집으로 가던 어느 날, ‘여호와의 증인의 왕국회관’이라는 간판을 보았어요.
Thời gian trôi qua, và một ngày nọ khi đang đi trên đường về thăm nhà, tôi thấy một tấm bảng ghi ‘Phòng Nước Trời của Nhân-chứng Giê-hô-va’.
수십억 달러를 들여 만든 수많은 울긋불긋하고 휘황찬란한 간판들, 잡지나 신문들에 나오는 번지르르한 사진들, 교묘한 TV 광고들—이 모든 것들은 광고의 전체 의도가 소비자들의 “안목의 정욕”을 자극하기 위한 것이라는 사실을 증명해 줍니다.
Hàng ngàn tấm bảng quảng cáo thật nhiều màu và các đèn chớp nhoáng, hình ảnh hấp dẫn trên các tạp chí và nhật báo, hình ảnh khéo léo và công phu chọn để chiếu trên máy truyền hình—đáng giá hàng tỷ Mỹ kim—thảy đều cho thấy muốn bán chạy phải kích thích sự “mê-tham của mắt” nơi những người tiêu thụ.
흙 길을 따라 계속 걷다 보니 도시의 소음이 점점 사라졌고, 우리는 “여행자의 쉼터”라는 빛 바랜 간판이 걸린 낡은 건물에 도착하게 되었습니다.
Chúng tôi đi theo con đường đất dẫn ra khỏi khu phố ồn ào, và đến một tòa nhà cũ kỹ.
다리를 거의 다 건너갈 즈음에 ‘워치타워’라는 낯익은 간판이 보였습니다.
Khi đến gần cuối cầu, tôi thấy bảng chữ quen thuộc ‘WATCHTOWER’.
그래서 말그대로 영화감독이 되어 돌아왔죠 학교를 그만두고 영화제작소 간판을 세웠어요 잘하는 일인지 확신은 없었지만요
Thế là tôi, theo nghĩa đen, quay về với công việc đó, bỏ học, khởi nghiệp làm phim và chẳng bao giờ thừa nhận với ai là mình không biết bản thân đang làm gì.
아닐지도 모를거라 생각했는데 한 여성분이 캠퍼스를 가로지르고 달려와서는 바닥에 가방을 내려놓고는 간판을 가리키며 이렇게 묻더군요
Chúng tôi nghĩ thế, cho đến khi một cô hớt hải qua khuôn viên thả túi trên sàn, chỉ vào cái bảng và nói,
그 다리의 브루클린 쪽에 이르러서 ‘워치타워’라는 거대한 간판을 보았을 때 우리가 얼마나 안심이 되었을지 상상해 보십시오!
Hãy tưởng tượng chúng tôi nhẹ nhõm biết bao khi sang được bên Brooklyn và nhìn thấy tấm biển có hàng chữ lớn ‘WATCHTOWER’!
그곳 공장 건물의 벽에는 ‘날마다 하느님의 말씀인 성서를 읽으십시오’라는, 매일 수많은 사람들이 볼 수 있는 커다란 간판이 있었습니다!
Và nơi đó trên bức tường của xưởng in là hàng chữ to mà hàng ngàn người nhìn thấy mỗi ngày: ‘Hãy đọc Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh mỗi ngày’!

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 간판 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.