강하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 강하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 강하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 강하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là mạnh, hùng cường, hùng mạnh, mạnh mẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 강하다

mạnh

adjective

그리고 너는 그리 강하지는 않았군! 향기의 전당이 불편하진 않은가?
Còn cô không mạnh mẽ như tôi tưởng!

hùng cường

adjective

3 그러므로 강한 민족이 당신께 영광을 돌리고
3 Vì thế, một dân hùng cường sẽ tôn vinh ngài,

hùng mạnh

adjective

악한 자는 강해 보일지 모르지만, 그를 기다려 주는 구출은 없습니다.
Kẻ ác dường như hùng mạnh, nhưng chúng sẽ không được cứu.

mạnh mẽ

adjective

그리고 너는 그리 강하지는 않았군! 향기의 전당이 불편하진 않은가?
Còn cô không mạnh mẽ như tôi tưởng!

Xem thêm ví dụ

+ 그것이 몹시 말라 그 뿌리를 뽑는 데 강한 팔도 많은 사람도 필요하지 않을 것이다.
+ Nó sẽ khô đến nỗi không cần cánh tay mạnh, cũng không cần nhiều người vẫn có thể nhổ nó bật rễ.
연설이 길면 길수록 요점은 더 간결해야 하고, 강하강할수록 요점은 더 명료하게 규정되어야 한다.
Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính.
+ 사울은 강하거나 용감한 사람을 보면, 자기 군대의 군인으로 삼았다.
+ Khi Sau- thấy bất kỳ ai mạnh mẽ hay can đảm, ông liền chiêu mộ để phục vụ mình.
여호와와 그분의 약속에 대한 강한 믿음입니다.—로마 10:10, 13, 14.
Đó là đức tin vững mạnh nơi Đức Giê-hô-va và các lời hứa của Ngài.—Rô-ma 10:10, 13, 14.
예를 들어, 자신의 정체성을 확립하고자 하는 마음이 강해지게 되면 가정에서 배운 훌륭한 가치관을 저버리게 될 수 있습니다.
Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ.
그의 말에 의하면, 어린 시절부터 “종종 [하느님에 대한] 의심과 미심쩍은 생각이 들면서 불신이 강해졌”습니다.
Ông nói rằng từ thuở ông còn bé, “nghi vấn và sự hoang mang [về Chúa] cứ chập chờn hiện đến rồi biến đi và những sự hoài nghi cứ gia tăng”.
종교심이 강한 한 급우가 자기와 함께 교회에 나가자고 권하였습니다.
Một bạn học niềm tin về tôn giáo rủ tôi đi nhà thờ với anh.
하느님에 대한 아브라함의 믿음은 참으로 강했습니다!
Đức tin của Áp-ra-ham nơi Đức Chúa Trời thật lớn thay!
학생들에게 그들이 영적으로 특별한 노력을 기울였을 때 그 결과로 성신의 동반하심을 더욱 강하게 느꼈던 때가 있다면 경험을 나눠 달라고 한다.
Mời các học sinh chia sẻ những kinh nghiệm họ đã có khi thực hiện một nỗ lực đặc biệt về phần thuộc linh và do đó đã cảm nhận nhiều hơn sự đồng hành Đức Thánh Linh.
이처럼 강한 힘을 가지고 있으면서도 예민한 감각을 지니고 있다니 참으로 놀랍지 않습니까?
Hàm cá sấu là sự kết hợp đáng kinh ngạc giữa sức mạnh và độ siêu nhạy cảm.
20 현대의 비평가들은 갈멜 산에서 있었던 이 시험의 결말을 강하게 비판할지 모릅니다.
20 Những nhà phê bình hiện đại có lẽ chỉ trích phần cuối của cuộc thử nghiệm trên núi Cạt-mên.
유혹을 이겨 낼 힘이 더욱 강해졌으며 부활하신 예수 그리스도와, 그분의 복음과, 그분의 살아 있는 교회에 대한 신앙이 더욱 커졌습니다.
Chúng ta đã thấy một quyền năng lớn lao hơn để chống lại cám dỗ và cảm thấy một đức tin lớn lao hơn nơi Chúa Giê Su Ky Tô phục sinh, nơi phúc âm của Ngài và Giáo Hội hằng sống của Ngài.
그들이 우리보다 훨씬 더 강하기 때문에, 우리가 처해 있는 상황은 다윗이 처했던 상황과 비슷하며, 하느님이 주시는 힘에 의존하지 않는 한 우리는 성공할 수 없습니다.
Vì chúng mạnh hơn chúng ta rất nhiều, nên chúng ta ở trong cùng một tình thế như Đa-vít, và không thể thành công nếu không nương cậy nơi sức mạnh của Đức Chúa Trời.
폴란드에서 여행하는 감독자로 일하고 있는 아르트후르는, 중앙 아시아에 있는 회중들을 영적으로 강하게 하기 위해 그 회중들을 정기적으로 방문하였습니다.
Arthur, một giám thị lưu động ở Ba Lan, thường xuyên đến thăm các hội thánh ở Trung Á để củng cố họ về thiêng liêng.
우리가 “강하게 방비된 것들”과 “추리들”을 무너뜨리기 위한 영적 전쟁을 벌이고 있는 것은 사실입니다.
Đành rằng chúng ta tham gia vào cuộc chiến thiêng liêng để đánh đổ “đồn-lũy” và “lý-luận”.
(ᄂ) 그 부모는 어떻게 영적으로 강한 상태를 유지했습니까?
(b) Làm thế nào bậc cha mẹ ấy giữ cho mình mạnh mẽ về thiêng liêng?
구주에 대한 여러분의 개인적인 간증이 얼마나 강하다고 생각하는가?
Các em cảm thấy chứng ngôn cá nhân của mình mạnh mẽ như thế nào về Đấng Cứu Rỗi?
이 프로젝트의 결과 중 가장 놀라운 것은 달의 남극의 섀클턴 크레이터에서 수소 반응이 강하게 나타났다는 것입니다.
Và điều kinh ngạc nhất thu được từ nhiệm vụ đó là một dấu hiệu mạnh của Hydro tại miệng núi lửa Shackleton tại cực nam của mặt trăng.
내게는 과학계에서 명성을 떨치겠다는 강한 열망이 있었습니다.
Tôi háo hức tạo cho mình một danh tiếng trong lãnh vực khoa học.
강한 믿음은 여호와 앞에서 우리가 깨끗한 마음과 선한 양심을 갖는 데 도움이 됩니다.
Đức tin mạnh mẽ giúp chúng ta có một tấm lòng tinh sạch và lương tâm tốt trước mắt Đức Giê-hô-va.
길거리와 경기장과 건물의 조명등에서 나오는 빛이 별빛보다 강하고 아름답기 때문에 그러합니까?
Phải chăng là do ánh đèn trên những con đường, sân vận động các tòa nhà sáng đẹp hơn các vì sao?
그 전에 여러 해 동안 그 단위 조직을 감리하셨던 제 아버지는 이 일은 비전문가가 아니라 전문가들이 계약을 맺고 진행해야 한다고 아주 강하게 말씀하셨습니다.
Cha tôi, trước đây đã từng chủ tọa đơn vị đó trong nhiều năm, đã bày tỏ ý kiến rất mạnh mẽ rằng công việc này nên được thực hiện bởi một nhà thầu chứ không phải bởi những người không chuyên.
때로는 음행을 범하고자 하는, 도적질하고자 하는 혹은 다른 범죄를 하고자 하는 강한 욕망에 부닥치는 일이 있을지 모릅니다.
Đôi khi bạn có thể cảm thấy có dục vọng mãnh liệt muốn phạm tội tà dâm, trộm cắp hay là tham dự vào những việc làm xấu khác.
지니프와 그의 백성이 적대적 관계인 레이맨인과 싸우려고 전쟁터로 나갔을 때 다음 진리는 더욱 분명해졌다. 주님은 우리가 할 일을 다하고 그분을 신뢰하면 우리를 강하게 해 주신다.
Lẽ thật sau đây đã được nhấn mạnh khi Giê Níp và dân của ông đi chiến đấu chống lại dân La Man háo chiến: Chúa sẽ củng cố chúng ta khi chúng ta làm hết sức mình và đặt niềm tin cậy của mình vào Ngài.
과학자들은 잠자리가 이 주름 덕분에 활공을 할 때 더 강한 양력을 얻는다는 것을 알게 되었습니다. 「뉴사이언티스트」지는 그 점을 이렇게 설명합니다.
Các nhà khoa học khám phá ra rằng các nếp gấp này cũng góp phần tạo sức nâng khi con chuồn chuồn đang lượn.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 강하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.