가늘다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 가늘다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 가늘다 trong Tiếng Hàn.
Từ 가늘다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là mỏng, mảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 가늘다
mỏngadjective 칠기의 기본적인 형태를 만드는 일은 가늘게 쪼갠 대나무를 체처럼 엮는 것으로 시작됩니다. Hình dạng căn bản bắt đầu với một miếng lưới được đan bằng những sợi tre mỏng. |
mảnhadjective 이 액체는 신속하게 굳어 길이가 2센티미터가량인 아주 가늘고 탄력이 좋은 실이 됩니다. Chất lỏng này nhanh chóng đông lại thành một sợi tơ mảnh, đàn hồi, dài khoảng hai centimét. |
Xem thêm ví dụ
자 여기에는 몇개의 가늘고 길쭉한 홈이 있는 연필이 있습니다. Đây là một cây bút chì với vài khe ở đây. |
얼마나 빨리 가느냐는 조금도 중요하지 않습니다. Và cuộc chạy đua này tạo ra một chút khác biệt theo mức độ tiến triển của chúng ta. |
단지 길고 가늘고 굽은 파이프를 굵고 짧은 직선형 파이프로 바꾼거죠. 이건 새로운 기술이 아니라 Đây không phải và công nghệ mới, mà chỉ làm lại chi tiết thiết bị kim loại. |
칠기의 기본적인 형태를 만드는 일은 가늘게 쪼갠 대나무를 체처럼 엮는 것으로 시작됩니다. Hình dạng căn bản bắt đầu với một miếng lưới được đan bằng những sợi tre mỏng. |
* 나이가 들어가면서 모발도 점점 더 가늘어집니다. * Tuổi càng lớn thì tóc càng thưa hơn. |
가늘게 뜬 눈은 매섭고 위협적이며 약함을 보이는 부드러운 기색이라고는 조금도 찾아볼 수 없습니다. Mắt anh nheo lại, lạnh lùng, đầy vẻ đe dọa —không có chút gì dịu dàng, yếu đuối. |
이 단백질 분자들은 대부분 리본처럼 생긴 가늘고 긴 아미노산으로 이루어져 있는데, 이 아미노산이 구부러지고 꼬여서 여러 가지 모양을 이루고 있다. Hầu hết những phân tử protein này được cấu thành từ các mảnh đai axit amin, giống như những dải lụa uốn khúc và xoắn lại thành nhiều hình dạng khác nhau. |
이 액체는 신속하게 굳어 길이가 2센티미터가량인 아주 가늘고 탄력이 좋은 실이 됩니다. Chất lỏng này nhanh chóng đông lại thành một sợi tơ mảnh, đàn hồi, dài khoảng hai centimét. |
뒷쪽으로 가면 둥근 형태가 되고, 폭이 가늘어지다가 둥근모양으로 돼죠. Phần đuôi có dạng trụ tròn ngộ nghĩnh, chỗ đó chứa van động mạch chủ. |
특이하다고, 어쩌면 매력적이라고까지 할 수 있는 기린의 얼굴에는 가늘고 긴 귀와 두 개의 작은 뿔이 있는데, 뿔 끝 부분은 벨벳 같은 검은 털로 장식되어 있습니다. Mặt của hươu cao cổ có thể được miêu tả là đặc biệt và ngay cả xinh xắn, có đôi tai dài, hẹp và đôi sừng nhỏ có núm lông đen mượt mà ở đỉnh. |
아마도 허리선이 더 날씬해지고 굵은 허벅지도 가늘어질 것입니다. Có lẽ là một vòng eo thon và bắp đùi rắn chắc. |
여호와께서 그 아시리아 “몽둥이”를 가늘게 깎아 버리실 것입니다! 아시리아 사람의 군대에 속한 “살찐 자들” 즉 그의 건장한 군인들은 “소모성 질병”에 걸릴 것입니다. “Những người mập-mạnh” của quân A-si-ri, tức những lính chiến dũng cảm của nó, sẽ ngã vì “trở nên gầy-mòn”. |
"아시잖아요. 눈을 가늘게 뜨시라구요." "Đó là liếc mắt." |
따라서 모발 주기가 계속 진행되어 감에 따라, 머리털이 점점 더 가늘어지고 수명이 짧아지다가 결국에는 전혀 자라지 않게 되는 것입니다. Điều này có nghĩa là khi các chu trình tóc tiếp diễn, tóc trở nên mảnh hơn và mau rụng hơn rồi cuối cùng sẽ không còn sợi nào mọc nữa. |
입 부분에는 가늘고 긴 구멍이 있습니다. 이 상자는 두깨 2.5인치의 속이 빈 콘크리트입니다. Nó dày 2.5 inch, với một khoảng trống bên trong. |
솔로몬은 소녀의 목이 우아하게 가늘고 매끈한 것에 깊은 인상을 받은 것입니다. Vua Sa-lô-môn ca ngợi cái cổ thon và mịn màng của nàng. |
전두엽 전부 피질 뒤에는 머리를 가로질러 뻗어 있는 가늘고 긴 줄 같은 부분, 즉 운동 피질이 있습니다. Đằng sau vỏ não phía trước trán là một dải chạy ngang qua đầu—vỏ vận động. |
홍학의 가늘고 긴 다리는 부식성이 있는 물에 저항력이 있으며, 물갈퀴가 달린 발은 부드럽고 고운 진흙 속으로 빠져 들지 않도록 해 줍니다. Đôi chân khẳng khiu của chúng chịu được thứ nước ăn da này, và bàn chân có lớp màng giúp chúng không bị lún xuống lớp bùn mềm, nhão nhẹt. |
(웃음) 마지막으로, 굴은 가늘어지고 서로를 덩어리로 모여서, 이런 놀라운 자연적 암초 구조물을 만들어냅니다. (Tiếng cười) Cuối cùng thì, những con hàu có thể làm suy giảm sóng biển và gắn vào nhau tạo nên những cấu trúc đá ngầm tự nhiên tuyệt diệu. |
이런 바이러스들은 길고 가늘어 우리가 그것들을 이용해 반도체 또는 배터리를 만드는 물질들을 만들어내게 할 수 있습니다. Và với những vi rút dài và nhỏ này, chúng ta có thể khiến chúng thể hiện khả năng "trồng" thứ gì đó như là chất bán dẫn hay nguyên liệu cho pin. |
두개골은 가늘고 길며, 턱에 약 100여개의 길고 날카로운 이빨이 있다. Nó có kích thước của một xe hơi và có hàng trăm chiếc răng sắc nhọn ở miệng. |
제가 원을 그리거나 악기를 연주하면, 예를 들어, 아까 나무 자라나는 것 보셨죠. 그게 자라는 방식이 뭐냐면, 낮고 긴 음이 들어올 때는 두껍고 긴 가지를 뻗고, 높은, 조용한, 그런 음이 들어오면 가늘고 작은 가지를 뻗는 거죠. Tôi chơi nhạc cụ và ví dụ, cái cây, mà bạn thấy lớn lên, nó lớn theo nhịp điệu của những nốt trầm dài và phát triển những tán cây dày và rồi khi nhịp điệu lên cao hơn thì tán cây dần thu bé lại. |
모세 혈관은 지름이 8에서 10마이크로미터(100만분의 8에서 10미터)로 매우 가늘기 때문에, 적혈구가 일렬로 지나가야 할 정도입니다. Trong các mao mạch rất nhỏ với đường kính là 8 đến 10 micron (1 phần triệu của 1 mét), các hồng cầu chảy qua theo hàng một. |
가늘면서도 우아한 곡선을 이루고 있는 홍학의 목과 가늘고 우아한 다리는 원시 시대의 동굴화에도 등장합니다. Chiếc cổ cong, mảnh khảnh, cùng với đôi chân gầy nhưng thanh nhã của hồng hạc đã được ghi lại trên các tranh vẽ ở hang động thời nguyên thủy. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 가늘다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.