gandum trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gandum trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gandum trong Tiếng Indonesia.
Từ gandum trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là lúa mì, Lúa mì, lúa mì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gandum
lúa mìnoun Makanan yang diproduksi kurang lebih adalah jagung, kedelai dan gandum. Thực phẩm mà chúng ta sản xuất ít nhiều gì cũng có bắp, đậu nành và lúa mì. |
Lúa mì
|
lúa mì
Makanan yang diproduksi kurang lebih adalah jagung, kedelai dan gandum. Thực phẩm mà chúng ta sản xuất ít nhiều gì cũng có bắp, đậu nành và lúa mì. |
Xem thêm ví dụ
Belum tiba waktunya bagi orang Kristen gadungan yang bagaikan lalang untuk dipisahkan dari orang Kristen sejati yang bagaikan gandum. Chưa đến lúc tách những tín đồ giả hiệu được ví như cỏ dại ra khỏi những tín đồ chân chính được ví như lúa mì. |
Pagar itu ada di sana untuk melindungimu, tetapi kamu keluar dari pagar itu dan kamu telah makan begitu banyak gandum sehingga hidupmu dalam bahaya.’ Cái hàng rào ở đó để bảo vệ cho mi, vậy mà mi phá rào và mi đã ăn nhiều lúa mì đến nỗi mạng sống của mi đang lâm nguy.’ |
Kita memiliki sekitar 200. 000 varietas gandum yang berbeda, dan kita memiliki 200. 000- 400. 000 varietas padi yang berbeda, tapi semua itu sedang menghilang. Chúng ta có khoảng 200, 000 loại lúa mì khác nhau, và từ 2 đến 400, 000 giống lúa khác nhau tuy nhiên đang mai một dần. |
Orang itu menjawab, ’Seratus takaran besar* gandum.’ Người này nói: ‘Một trăm bao* lúa mì’. |
Shreddies adalah, sereal gandum, yang aneh dan berbentuk kotak, yang hanya tersedia di Selandia Baru, Kanada dan Inggris Raya. Shreddies là 1 loại ngũ cốc nguyên hạt, hình vuông và đặc biệt chỉ có ở New Zealand, Canada và Anh. |
Ide besar saya adalah ketika kita pikir lumrah untuk menyumbang museum seni atau universitas, kita sungguh perlu berpikir menyumbang gandum. Ý tưởng lớn của tôi là trong khi chúng ta nghĩ là bình thường khi để lại 1 bảo tàng nghệ thuật hay để lại 1 chiếc ghế trong trường đại học, chúng ta thực sự phải nghĩ đến truyền lại lúa mì. |
Murid-murid memetik gandum saat Sabat; Yesus ”Tuan atas Sabat” Môn đồ bứt lúa trong ngày Sa-bát; “Chúa của ngày Sa-bát” |
”Panenan bumi” mulai dituai dengan dikumpulkannya sisa dari ke-144.000 ’putra kerajaan’, ”gandum” dalam perumpamaan Yesus. “Mùa-màng dưới đất” bắt đầu với việc thu nhóm những người còn sót lại trong số 144.000 “con-cái nước thiên-đàng”, tức “lúa mì” trong minh họa của Chúa Giê-su. |
Betapa kecewa, saya menyadari bahwa dia sedang makan ladang gandum itu selama beberapa saat karena dia sudah bengkak dan terlihat seperti balon. Tôi hoảng hốt khi nhận ra rằng nó đã ăn lúa mì được một lúc rồi vì nó đã bị chương bụng và trông giống như một quả bong bóng. |
Joseph memberi para pria itu dua potong dagingnya yang terbesar dan terbaik serta dua karung tepung gandum. Joseph đưa cho hai em đó hai miếng thịt to và ngon nhất và hai bao bột. |
Gandum, unggas, susu, daging, dan babi, juga industri pangan dan anggur yang diakui adalah ekspor pertanian utama Prancis. Lúa mì, gia cầm, bơ sữa, thịt bò và thịt lợn và các loại thực phẩm chế biến là những mặt hàng nông nghiệp xuất khẩu chính của Pháp. |
4 ”Ladang adalah dunia,” kata Yesus menjelaskan sewaktu menjawab pertanyaan murid-muridnya tentang makna parabel lalang dan gandum. 4 Khi trả lời các thắc mắc của môn đồ về ý nghĩa của ví dụ về lúa mì và cỏ lùng, Chúa Giê-su giải thích: “Ruộng, là thế-gian”. |
5 Panen kalian akan sangat berlimpah, sehingga ketika kalian masih mengirik gandum, sudah waktunya panen anggur, dan ketika kalian masih memanen anggur, sudah waktunya menanam benih. 5 Mùa đạp lúa của các ngươi sẽ kéo dài đến tận mùa hái nho, mùa hái nho sẽ kéo dài đến tận kỳ gieo hạt. Các ngươi sẽ ăn bánh no nê và sống an ổn trong xứ mình. |
Ketika itu di hadapannya terdapat dua buah gundukan yaitu gundukan gandum dan jewawut. Bên trong quả gấc gồm hai phần: cùi quả (màu vàng) và màng hạt (màu đỏ). |
Ini setara dengan gagalnya seluruh panen jagung di Amerika bersama dengan gagalnya panen buah- buahan, dan juga gandum, tembakau, beras, sorgum -- apapun itu -- gagalnya panen sorgum. Cái này tương đương với toàn bộ vụ mùa ngô của nước Mỹ bị mất trắng cùng với toàn bộ vụ cây ăn quả, cũng như lúa mì, thuốc lá, gạo, cây lúa miến -- không cần biết lúa miến là cái gì -- mất lúa miến. |
4 Ketika Yusuf menjadi pengurus makanan di Mesir, gandum berlimpah-limpah. 4 Khi Giô-sép được giao chức cai quản kho lương thực ở xứ Ê-díp-tô thì có thức ăn đầy dẫy. |
Apa garam dan gandumnya sudah di tebarkan? Muối và bùa đã được rải chưa? |
Akhirnya, setelah 40 tahun mengetahui bahwa gandum utuh adalah pilihan yang lebih sehat, akhirnya kita sampai pada titik balik dan mencoba untuk benar-benar memakannya. Sau 40 năm biết được rằng ngũ cốc nguyên hạt là 1 lựa chọn có lợi cho sức khỏe hơn, cuối cùng chúng ta đã tiến bộ hơn khi đảo lại thói quen và ráng ăn chúng. |
Raja memenuhi ”semua permohonannya” untuk bait Yehuwa—emas, perak, gandum, anggur, minyak, dan garam, yang menurut nilai uang sekarang jumlahnya lebih dari 100.000.000 dolar AS Vua ban cho E-xơ-ra “mọi điều người xin” về nhà của Đức Giê-hô-va: vàng, bạc, lúa mì, rượu, dầu và muối. Tính theo giá trị hiện nay, chúng có tổng giá trị hơn 100.000.000 đô la Mỹ |
Akhirnya, setelah 40 tahun mengetahui bahwa gandum utuh adalah pilihan yang lebih sehat, akhirnya kita sampai pada titik balik dan mencoba untuk benar- benar memakannya. Sau 40 năm biết được rằng ngũ cốc nguyên hạt là 1 lựa chọn có lợi cho sức khỏe hơn, cuối cùng chúng ta đã tiến bộ hơn khi đảo lại thói quen và ráng ăn chúng. |
Dalam perumpamaannya tentang gandum dan lalang, Yesus mengatakan bahwa selama waktu panen —penutup sistem ini— ”penuai-penuai adalah para malaikat”. Công việc này có sự hướng dẫn của thiên sứ, hoàn toàn đúng như những gì Chúa Giê-su đã báo trước. |
Sekitar abad kedua, orang Kristen sejati yang bagaikan gandum mulai tersamar di antara orang Kristen palsu. Kể từ một thời điểm nào đó trong thế kỷ thứ hai CN, những người giống như lúa mì đã bị lấn át vì có quá nhiều tín đồ giả hiệu. |
Kamu menyukai bayaran yang kamu terima sebagai pelacur di tempat-tempat pengirikan gandum. Ngươi yêu tiền công của kỹ nữ nơi mọi sân đạp lúa. |
Pada tahun 1996, harga gandum dan jagung melambung. Trong năm 1996, giá lúa mì và bắp tăng vọt. |
Urutan peristiwa yang sama terlihat dalam perumpamaan Yesus tentang panen gandum; ia menyatakan, ”Panen merupakan penutup sistem ini.” Trình tự này phù hợp với thứ tự các biến cố trong minh họa của Chúa Giê-su về mùa gặt. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gandum trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.