갈망하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 갈망하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 갈망하다 trong Tiếng Hàn.
Từ 갈망하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là khao khát, muốn, ao ước, thèm muốn, nhớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 갈망하다
khao khát(long) |
muốn(desire) |
ao ước(long) |
thèm muốn(long) |
nhớ
|
Xem thêm ví dụ
우리는 꾸준히 힘써 기도함으로써, 갈망하던 것인 마음의 위로와 평온을 얻을 것임을 확신할 수 있습니다. Chúng ta có thể chắc chắn rằng nhờ bền lòng cầu nguyện, chúng ta sẽ được sự an ủi và tâm thần bình thản. |
5 성서 연구를 시작하기를 갈망하는가? 5 Bạn có ao ước thật nhiều bắt đầu một học hỏi Kinh-thánh không? |
우리가 영적 양식에 대한 갈망을 발전시키기 위해 노력을 기울여야 하는 이유는 무엇입니까? Tại sao cần phải nỗ lực để vun trồng sự khao khát thức ăn thiêng liêng? |
이 비극의 땅에서 로마 가톨릭, 동방 정교회 및 모슬렘 공동체가 영토를 위해 싸우고 있는 와중에서도, 많은 사람들은 평화를 갈망하고 있으며 일부 사람들은 평화를 발견하였습니다. Trong khi cộng đồng Công giáo, Hồi giáo và Giáo hội Chính thống Đông phương trong xứ đầy thảm cảnh đó đang tranh giành lãnh thổ, thì có nhiều người khao khát hòa bình, và một số người quả đã tìm được hòa bình. |
(전도 3:11) 그 때문에 인간은 죽음 앞에서 무력감을 느끼며, 한편으로는 생명에 대한 그칠 줄 모르는 갈망을 갖게 됩니다. (Truyền-đạo 3:11) Điều này khiến con người cảm thấy bất lực trước cái chết, nhưng đồng thời cũng khiến họ không ngớt ham thích sống. |
그들은 여호와의 입에서 나오는 모든 말씀을 갈망하였습니다. Họ khát khao mọi lời bởi miệng Đức Giê-hô-va mà ra. |
우리는 자유롭기를 갈망하는 강하고, 매우 큰 집단에 대해 너무나도 자주 이야기 합니다. 사실 이것은 굉장히 놀라운 이야기 입니다. Vì chúng ta thường nói về họ như những nhóm người khỏe, to lớn khát khao được tự do, trong khi thực chất, đó là một câu chuyện tuyệt vời. |
요즘 제가 이 세상에서 관심을 가지고 신경 쓰는 것은 '안전'에 대한 전세계적인 갈망입니다 Tôi rất lo lắng hôm nay về kí hiệu này, thế giới này và sự phổ biến của an toàn cưỡng ép. |
내적 평화를 갈망하는가? Bạn có khao khát được bình an nội tâm không? |
“최악의 세기였던 금세기는 사탄의 세기였다. 이전 어느 시대에도 사람들이 인종과 종교와 계급이 다르다는 이유로 수많은 사람들을 살상하는 면에서 그처럼 탁월한 재능과 그처럼 큰 갈망을 나타낸 적은 없었다.” Không có thời đại nào trước đây người ta lại có quá nhiều khuynh hướng cũng như thèm khát giết hàng triệu người khác chỉ vì lý do chủng tộc, tôn giáo hoặc giai cấp”. |
‘영적 갈망이 가득한 사람들 ‘Dù đi đến nơi đâu hãy chuyên tâm, gắng tìm kiếm |
그래서 저희는 생각했습니다. 어떻게 하면 마음을 바꿀 수 있을지, 대나무로 건물을 지을 가치가 있다고 설득할 수 있을지 말입니다. 갈망하지는 않더라도 말이죠. Cho nên chúng tôi đã tự hỏi: sẽ làm gì để thay đổi suy nghĩ của họ, để thuyết phục họ rằng nhà bằng tre rất tuyệt, chứ không như chúng ta tưởng đâu? |
문제가 발생했네요. 디자이너가 예술가로 불리기를 갈망한다는 생각이 많이 퍼져 있습니다. Bạn biết đấy, như thể là một lần nữa, toàn bộ vấn đề về thiết kế bị hiểu lầm là nghệ thuật. hoặc là ý tưởng khuếch tán quá rộng khiến cho những nhà thiết kế khao khát muốn được gọi là nghệ nhân. |
결혼 생활은 사랑과 교우 관계와 친교에 대한 우리의 선천적인 갈망을 충족시켜 줄 수 있습니다. Nó có thể thỏa mãn khát vọng bẩm sinh của chúng ta về tình yêu thương, tình bạn và tình thân mật. |
그들과 어울리기를 갈망하지 마라. + Cũng đừng ham giao du với chúng,+ |
아버지에게 가기를 결코 싫증내지 않는 자녀처럼, 우리는 하나님께 기도하는 데 시간을 바치기를 갈망해야 합니다. Như con cái không bao giờ chán đến gần cha chúng, chúng ta nên ao ước mong mỏi dùng thì giờ để cầu nguyện với Đức Chúa Trời. |
그러나 그럼에도 불구하고 그들 네덜란드인 뿐 아니라 우리 모두는 진정성에 대한 갈망이 있습니다 Tuy nhiên, không chỉ người Hà Lan, mà ai ai cũng đều mong muốn tính chân thực. |
그들 중 한 천사가 여호와를 찬양하는 일에 더는 만족하지 않고 자기가 숭배받기를 갈망했던 것입니다. Một thiên sứ không còn thỏa lòng khi ca ngợi Đức Giê-hô-va nhưng hắn muốn được thờ phượng. |
너의 갈망은 네 남편을 향하고, 그는 너를 지배할 것이다.” 훗날, 아담과 하와의 맏아들 카인은 자기 동생 아벨을 살해하는 잔인한 행동을 하였습니다.—창세 3:16; 4:8. Sau này, Ca-in, con đầu lòng của A-đam và Ê-va, phạm tội tàn ác là giết A-bên, em mình.—Sáng-thế Ký 3:16; 4:8. |
35 이는 그들의 마음이 이 ᄀ세상 일에 지나치게 얽매여 있고 사람의 ᄂ명예를 갈망하여 그들이 이 한 가지 교훈을 배우지 아니함이니— 35 Vì lòng họ quá quan tâm đến những vật chất của athế gian này, và khát vọng đến bdanh lợi của loài người, khiến họ không học được một bài học này— |
선지자들은 수 세기에 걸쳐 애정과 갈망으로 우리 시대를 묘사했습니다.6 Với lòng nhân từ và yêu thương, các vị tiên tri đã mô tả thời kỳ của chúng ta trong nhiều thế kỷ.6 |
(고린도 첫째 10:8) 그들은 오랫동안 갈망하던, 약속의 땅에 들어가리라는 희망을 상실하였습니다. Cả dân sự nói chung không bị diệt, nhưng có ít nhất 23.000 người Y-sơ-ra-ên bị thiệt mạng (I Cô-rinh-tô 10:8). |
또한 ‘여호와의 판결을 항상 갈망’하고 ‘그분의 생각나게 하는 것도 좋아’할 것입니다. Chúng ta sẽ luôn “mong-ước các mạng-lịnh Chúa” và xem “các chứng-cớ Chúa là sự hỉ-lạc”. |
또한 하와는 남편을 갈망하고 남편은 그를 지배할 것이었습니다. Dục vọng Ê-va sẽ hướng về chồng và chồng sẽ cai trị bà. |
또한 배우자를 잃은 분들을 포함하여 다른 사람이 함께하고 관심을 보여 주었으면 하고 갈망하는 외로운 분들이 계십니다. Có những người đang cô đơn, kể cả các góa phụ và những người góa vợ, đang khao khát được bầu bạn và có được mối quan tâm của những người khác. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 갈망하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.