gaj trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gaj trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gaj trong Tiếng Rumani.

Từ gaj trong Tiếng Rumani có các nghĩa là vật cược, cầm cố, vật thế chấp, vật bảo đảm, bằng chứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gaj

vật cược

(gage)

cầm cố

(pledge)

vật thế chấp

(pledge)

vật bảo đảm

(pledge)

bằng chứng

Xem thêm ví dụ

Am idee de un gaj.
Anh có một ý tưởng về tiền phạt.
Expresia „gheena“ în Scripturile greceşti creştine se trage din cele două cuvinte ebraice „gaj“ şi „hinnom“, „Valea Hinom“.
7 Mặc dù chữ “Ghê-hen-na” được tìm thấy trong Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp, chữ này là tổng hợp của hai chữ Hê-bơ-rơ, Gaʹi và Hin·nomʹ, nghĩa là thung lũng (hay trũng) Hi-nôm.
Bun, dă-mi un gaj.
Rồi, em nợ anh tiền phạt.
A încheiat Tratatul de la Westminster, un gaj de ajutor reciproc cu Spania împotriva Franței, în noiembrie 1511 și s-a pregătit pentru implicarea în războiul Ligii din Cambrai.
Ông chấm dứt Hiệp ước Westminster, cam kết hỗ trợ Tây Ban Nha chống Pháp vào tháng 11 năm 1511, và chuẩn bị cho cuộc chiến Liên minh Cambrai.
Am semnat un gaj, aşa e, dar nu tu eşti omul cu care am semnat.
Tôi đã ký cam kết, đúng, nhưng không phải ký với anh.
Îţi va cere să îi laşi gaj unul dintre copii.
Anh ta sẽ bắt em thế chấp một đứa nhóc.
Pun viata gaj.
Anh cược mạng sống mình đấy.
Gaja. Aşa au numit-o.
Gọi là Gaja.
Ce trebuie sa lasi drept gaj?
Cô có gì để thế chấp?
Pe lângă aceasta, ei au fost unşi cu spirit sfânt pentru o moştenire cerească viitoare, fiind iniţial sigilaţi cu spirit sfânt, drept gaj al certitudinii de care se bucură această speranţă cerească. — 2 Corinteni 1:21, 22.
Hơn nữa, họ được xức dầu bằng thánh linh với viễn ảnh nhận cơ nghiệp trên trời trong tương lai, và sự kiện họ được đóng ấn lần đầu tiên bằng thánh linh là một chứng cớ bảo đảm cho hy vọng lên trời (II Cô-rinh-tô 1:21, 22).
Va trebui să laşi gaj ceva important.
Lúc đấy lại sẽ đưa ra vài món hời đặt cược ngay.
Voi fi unul dintre cei şapte, şi-mi voi pune viaţa gaj în serviciul tău, şi te voi ţine ferit de tot ce ce-ţi poate face rău.
Tôi sẽ là 1 trong số 7 người của ngài, hy sinh mạng sống vì ngài, và bảo vệ ngài khỏi mọi hiểm nguy.
Nu-ti pune viata gaj.
Đừng cược mạng sống của anh.
E un gaj, dar pentru tine.
Phải, và bây giờ anh phải trả.
Merton Watts are prima drept de gaj cu privire la orice proprietăţi pentru care Chapple împrumuta bani.
Merton Watts có quyền sở hữu trước tiên cho mọi bất động sản mà Chapple cho vay.
Există 3 lucruri puteţi chiar acum 1. să semneze gaj pentru a arata- vă sprijinul 2. a lua kit brăţară şi de acţiune 3. înscrie pentru Tri să doneze câteva de dolari pe lună şi să se alăture armatei noastre pentru pace
Có 3 điều, bạn có thể ngay bây giờ 1. đăng nhập các cam kết để hiển thị hỗ trợ của bạn 2. nhận được các kit bracelet và hành động 3. đăng ký Tri để tặng một vài đô la một tháng và gia nhập quân đội của chúng tôi cho hòa bình

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gaj trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.