गैस trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ गैस trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ गैस trong Tiếng Ấn Độ.
Từ गैस trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là chất khí, khí, khí tê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ गैस
chất khínoun |
khínoun लेफ्टिनेंट luminescent गैस संयोजन के कुछ प्रकार होना चाहिए. Một dạng khí ga kết hợp phát sáng. |
khí tênoun |
Xem thêm ví dụ
हम असाधारण गैसों का उपयोग करते हैं, और हम 20 घंटे के लंबे समय तक पानी के नीचे रहने का मिशन बना सकते हैं। Chúng tôi dùng hơi đặc biệt cho lặn sâu, và chúng tôi có thể thực hiện nhiệm vụ lên đến 20 giờ dưới nước. |
पिताजी, माँ, और हमारे तीन छोटे भाई-बहनों को गैस चेंबरों में मौत के आगोश में भेज दिया गया था। Cha mẹ và ba em tôi bị chết trong phòng hơi ngạt. |
“मनुष्यों ने एक दूसरे को निर्दयता से संताप देने और घात करने के लिये गैस मारण कक्ष, बंदी शिविर, शोला फ़ेंक, नेपाम बम, और अन्य प्रकार के घृणित तरीक़ों का प्रयोग किया है। . . . Họ đã dùng phòng hơi ngạt, trại tập trung, súng phun lửa, bom săng đặc (napalm), và những phương pháp ghê tởm khác để tra tấn và sát hại lẫn nhau một cách tàn nhẫn... |
अपनी पसंदगी, व्यवहार और कार्यों से हमने ग्रीन हाउस गैस उत्सर्जन को बढाया है Mọi hành động, chọn lựa hay hành vi đều dẫn đến sự gia tăng hiệu ứng nhà kính. |
9 इस लेख की शुरूआत में हमने देखा कि ज़हरीली गैस के खतरे को पहचानने के लिए खदान के मज़दूर कनारी पक्षी का इस्तेमाल करते थे। 9 Như được đề cập ở đầu bài, thợ mỏ ở nước Anh dùng chim hoàng yến để sớm phát hiện khí độc. |
उस शहर में एक रासायनिक कारख़ाना है, और दिसम्बर की उस रात, एक गैस संग्रह-टंकी का एक वाल्व ख़राब हो गया। Trong thành phố này có một nhà máy hóa học, cái van trên bồn chứa hơi bị hư vào đêm tháng 12 ấy. |
उस अधिवेशन के लिए जो तैयारियाँ करनी थीं उसमें एक काम यह भी था कि भाइयों को 400 मीटर लंबा नाला खोदना था, ताकि कैन्टीन में खाना बनाने के लिए गैस-पाइप लगायी जा सके। Việc chuẩn bị cho hội nghị đó bao gồm phải đào một đường rãnh dài 0,4km để chạy đường ống dẫn ga vào nhà bếp! |
यह गैस इंसान की लाल रक्त कोशिकाओं को शरीर में ऑक्सीजन पहुँचाने से रोकती है, जिससे उसकी मौत हो सकती है। Cacbon monoxit là khí không màu, không mùi, gây tử vong vì nó làm cho hồng huyết cầu ngưng vận chuyển oxy trong cơ thể. |
मनुष्यों ने एक दूसरे को निर्दयता से संताप देने और घात करने के लिए गैस मारण कक्ष, बंदी शिविर, शोला फ़ेंक, नेपाम बम, और अन्य प्रकार के घृणित तरीक़ों का प्रयोग किया है। Họ dã dùng phòng hơi ngạt, trại tập trung, súng phun lửa, bom săng đặc (napalm), và những phương pháp ghê tởm khác để tra tấn và sát hại lẫn nhau một cách tàn nhẫn. |
इसके अलावा, आपके पास यह सोचने का कारण है कि कैसे एक धर्म परमेश्वर को प्रसन्न कर सकता है जबकि वह, अपने सदस्यों को सार्वजनिक स्थानों में अनेक लोगों को मारने की संभावना के साथ, स्नायु गैस लगाने का आदेश देता है। Hơn nữa, bạn có lý do chính đáng để thắc mắc làm sao một tôn giáo có thể làm đẹp lòng Đức Chúa Trời được khi tôn giáo đó ra lệnh cho các tín đồ đặt những bom hơi độc tại nơi công cộng để giết hại nhiều người. |
गुरुत्वाकर्षण की वजह से वायुमंडल पृथ्वी से जुड़ा रहता है, वरना इसमें पायी जानेवाली सारी गैसें उड़ जाएँगी। Trọng lực giữ cho bầu khí quyển, là hỗn hợp khí thích hợp cho sự sống, không bị thoát ra không gian. |
उनका अनुमान था कि गैस कुछ ही दिनों में जलकर ख़त्म हो जाएगी, लेकिन यह आग आजतक जल रही है। Các nhà địa chất hy vọng rằng dùng lửa sẽ đốt cháy toàn bộ khí trong vài ngày, tuy nhiên đám cháy này đến nay vẫn chưa kết thúc. |
दूसरे सिरे से हिडियस ज़िप्पलबैक गैस निकलती है । Đầu còn lại thì bơm vào khí ga của con rồng Hai đầu Xấu xí. |
इन सबका मज़ा लेना नामुमकिन होता, अगर (1) पृथ्वी पर ढेर सारा पानी, (2) सही मात्रा में सूरज की गर्मी और रोशनी, (3) वायुमंडल में गैसों का सही मिश्रण और (4) उपजाऊ ज़मीन ना होती। Những khoảnh khắc sung sướng đó hẳn sẽ không bao giờ tìm được nếu không có những yếu tố sau: (1) nguồn nước dồi dào trên đất, (2) nhiệt lượng và ánh sáng vừa đủ từ mặt trời, (3) bầu khí quyển với hỗn hợp khí thích hợp cho sự sống, và (4) đất đai màu mỡ. |
रेलगाड़ियाँ पलट गईं, राजमार्गों के हिस्से टूट गए; गैस और पानी के पाइप फट गए; घर गत्ते के समान गिर पड़े। Xe lửa bị lật, những đoạn đường xa lộ nứt ra từng phần; những ống chính dẫn nước và hơi đốt bị gãy; những căn nhà sập như là làm bằng các tông. |
कभी-कभी वे गैस या दूसरे कामों के लिए भी सेवा दे सकते हैं. Đôi khi, họ cũng có thể cung cấp dịch vụ bảo trì hệ thống khí đốt hoặc các dịch vụ khác. |
मशीन गनों ने निष्ठुर कुशलता से गोलियाँ उगलीं; मस्टर्ड गैस ने हज़ारों की तादाद में लोगों को जलाया, उत्पीड़ित किया, अशक्त किया, और राख कर दिया; अपने बड़े-बड़े तोपों से शोले उगलते हुए टैंक दुश्मनों की टुकड़ियों के बीच से संगदिली से बढ़ते चले गए। Súng liên thanh gây ra tai hại lớn; hơi của chất độc lỏng làm cháy da, hành hại, gây tàn phế và giết hàng ngàn binh lính; xe tăng tàn nhẫn xông thẳng vào phe địch, và tiếng súng lớn bắn nổ vang trời. |
ताड़ के पेड़ों का बागान लगाने के लिए, दलदली ज़मीन को सुखाया गया और उसमें उगनेवाली पाँस को जलाया गया, जिससे “बड़ी मात्रा” में निकली कार्बन गैसों से हवा में प्रदूषण फैल गया। Các đồn điền được lập lên bằng cách làm ráo nước và đốt bãi than bùn, khiến “những khối lượng rất lớn” khí cacbon bay vào khí quyển. |
इसके अलावा, हम और भी कई खतरों से बचे रहते हैं। जैसे, हमारी पृथ्वी को गैस से बने बादलों से नहीं गुज़रना पड़ता है, वरना यह बहुत ही गर्म हो सकती है। इसे न तो फूटते तारों और ना ही ऐसे दूसरे पिंडों का सामना करना पड़ता है, जिनसे खतरनाक रेडिएशन निकलता है। Trong thực tế, Thái Dương Hệ nằm ở vị trí tốt nhất trong dải Ngân Hà để tránh nguy hiểm này cùng những vấn đề khác, như nhiệt độ quá cao khi đi qua những đám mây khí, hay tác hại do ở gần các vì sao nổ và các nguồn phóng xạ độc hại khác. |
अगर पृथ्वी का आकार ज़रा भी बड़ा होता तो हाइड्रोजन गैस पृथ्वी के वातावरण से बाहर नहीं जा पाती और इस वजह हमारे ग्रह पर जीवन नहीं होता। Nếu trái đất lớn hơn, khí hyđrô sẽ không thoát ra khỏi bầu khí quyển và hành tinh chúng ta sẽ không còn là nơi có thể sống được. |
१५ यदि एक व्यक्ति अपने आपको विषैली गैस से प्रदूषित क्षेत्र में पाता है तो वह क्या कर सकता है? 15 Một người có thể làm gì nếu thấy mình đang ở trong vùng bị nhiễm khí độc? |
मैं गैस गोदाम के बाथरूम में दाढ़ी बनाता और नहाता-धोता था। Tôi cạo râu và tắm rửa trong nhà vệ sinh ở các trạm xăng. |
हम जलवायु परिवर्तन को गंभीरता से देखे या, व ग्रीन हाउस गैस उत्सर्जन बहुतही कम करें और तब हमको जलवायु परिवर्तन के कम प्रभावों के प्रति अपने को ढालना होगा Hoặc là bắt đầu coi trọng vấn đề biến đổi khí hậu và nỗ lực giảm thiểu lượng khí thải ra, để giảm bớt tác động của biến đổi khí hậu trong tương lai. |
(उत्पत्ति 1:6-8) यह अन्तर, पृथ्वी का वायुमंडल है जो तरह-तरह की गैसों से भरा है। (Sáng-thế Ký 1:6-8) Khoảng không này chứa một hỗn hợp khí, tạo thành bầu khí quyển của Trái Đất. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ गैस trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.