각질증식 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 각질증식 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 각질증식 trong Tiếng Hàn.

Từ 각질증식 trong Tiếng Hàn có nghĩa là chứng dày sừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 각질증식

chứng dày sừng

Xem thêm ví dụ

그래서 저는 제가 흘린 머리카락이나 각질, 손톱 등을 모으고 있습니다 이것들을 식용버섯에게 주고 있죠.
Vì vậy hôm nay, tôi thu thập những thứ tôi lột ra được tóc, da và móng - và tôi bón chúng cho các loại nấm ăn.
증식하기 위해 배우며, 장소들에서 굵게 형성 됩니다.
Học cách sinh sôi, dày đặc hơn ở mọi nơi...
심지어 한 연구가는 “유전자 증식 기술이 머지않아 노화 과정을 멈추게 하고, 어쩌면 그 과정을 역전시켜서 [우리를] 구원해 주는 시대가 될 것이라는 ··· 확신에 들떠” 있었다고 합니다.
Một nhà khảo cứu thậm chí được cho rằng đã “tin cậy triệt để... rằng các kỹ thuật thao tác trên gen sẽ kịp thời được phổ biến để cứu [chúng ta] khỏi già đi, có lẽ làm chúng ta trẻ lại”.
말단 소립의 길이가 20퍼센트 정도 짧아지면, 그 세포는 증식 능력을 잃고 죽습니다.
Khi te-lo-me mất đi khoảng 20 phần trăm chiều dài, khả năng tái sinh sản của tế bào không còn nữa và tế bào chết.
이 원자로 안에는 용융 염이 있지요. 토륨을 좋아하는 분이라면 이걸 듣고 아주 좋아하실 거에요. 이 원자로는 토륨 연료 주기, 우라늄-233 을 증식시키고 연소시키는데 탁월한 능력을 가지고 있으니까요.
Và trong mỗi lò phản ứng này là muối nóng chảy, vì vậy bất kì ai là người hâm mộ thorium sẽ thực sự thấy hứng thú với nó, bởi vì những lò phản ứng này sẽ rất phù hợp để tạo ra cũng như đốt cháy chu trình nhiên liệu thorium, Urani-233.
세포 안에서도 다른 복잡한 분자들의 도움 없이는 증식하지 못합니다.
Còn ở bên trong tế bào, chúng không thể sinh sản mà không có sự trợ giúp của các phân tử phức tạp khác.
그의 경우는 선천성 부신 증식이라는 극단적인 형태였습니다.
Anh ta mắc phải một dạng đặc biệt của bệnh Tăng sản thượng thận bẩm sinh (Congenital adrenal hyperplasia - CAH).
세포 증식이 중지되어야 할 때를 세포가 어떻게 아는가?
Làm sao các tế bào biết khi nào phải ngừng gia tăng?...
그럴 경우, 바이러스의 증식이 활발하게 재개되고, 환자가 치료를 받는 동안 죽지 않고 살아 남은 바이러스들이 환자가 그 바이러스에 맞서 싸우기 위해 이전에 복용하던 약에 대해 내성을 지니게 될 수 있습니다.
Vi khuẩn sẽ sinh sản trở lại mà không bị hạn chế và những vi khuẩn nào đã sống sót sau cuộc trị liệu có thể kháng những thuốc mà trước đó bệnh nhân đã uống để chống chọi chúng.
세포가 통제되지 않은 우연한 사건들이 일어나면서 생겨난 것이라면 어떻게 그토록 빠르고 정확하게 증식할 수 있습니까?
Vậy, làm sao tế bào có thể tự sinh sản nhanh và chính xác nếu chúng là sản phẩm của sự ngẫu nhiên?
기질세포 증식 이게 치유를 도와줄 거야
Thuốc này sẽ giúp mày lành.
21세기의 많은 연구가들은 “명실상부한 불멸의 생명”이 가능해지고, “2099년경에는 인간 수명이 무제한”이 되며, “세포를 영구적으로 증식시킬 수 있는 능력”을 얻게 될 것이라는 등의 이야기를 하고 있습니다.
Một số nhà nghiên cứu ở thế kỷ 21 này đã nói đến “sự bất tử thật sự”, “tuổi thọ của con người vào năm 2099 không còn bị giới hạn nữa”, “khả năng khiến tế bào phân chia không ngừng” và những lời giống như vậy.
그리고 우리가 손을 쓰기 전에 엄청난 수로 증식할 것입니다.
Điều này từng xảy ra 1 lần.
종양이 증식하는지를 감지하도록 설계했지요. 다시 말해, 종양이 증식될 때 발생되는 화학 신호들을 알아차립니다.
Chúng tôi thiết kế chúng để lắng nghe sự xâm nhập của khối u; âm thanh của sự truyền tín hiệu hóa học khối u cần để lan rộng.
암은 우리 몸에 있는 한 세포가 중요한 유전자에 어떤 변이가 일어나 자기 자신을 무수히 증식시킬 때 생깁니다
Ung thư xảy ra khi một đơn bào bên trong cơ thể bạn giành được một loạt những biến đổi ngẫu nhiên ở những gien quan trọng, mà làm cho tế đó bắt đầu sản sinh ra nhiều và nhiều và nhiều bản sao của chính nó.
놀라운 사실은 적당한 환경과 영양분이 주어졌을 때 암세포는 무한히 증식할 수 있는 잠재력을 지녔다는 것입니다
Một sự thật kinh ngạc là, trong môi trường thuận lợi và những chất dinh dưỡng thích hợp, một tế bào ung thư có khả năng phát triển mãi mãi.
그러나 이러한 작용이 한정 없이 계속 일어나는 것은 아닙니다. 세포가 정해진 횟수만큼 분열한 후에는 증식을 중단하기 때문입니다.
Tuy nhiên, quá trình này không tiếp tục mãi bởi vì tế bào ngưng phân chia sau một số lần nhất định.
과학자들은 그러한 법칙들에 대해 확신하는데, 이를테면 하나의 인간 세포가 분열하고 증식하여 인체를 이루는 수십조 개의 세포를 생성하는 과정을 지배하는 법칙을 신뢰합니다.
Các nhà khoa học đặt lòng tin nơi những định luật này, như luật chi phối cách một tế bào của con người phân chia và sinh sản để tạo ra hàng ngàn tỉ tế bào cấu thành cơ thể bạn.
스스로 증식하는 이 단세포 생물은, 태양의 에너지를 이용하여 이산화탄소를 양분으로 바꾸는 한편 산소를 대기 속으로 방출하기 시작했습니다.
Nhờ năng lượng mặt trời, các sinh vật đơn bào có khả năng tự sinh sản này hút khí cacbonic làm thức ăn, và thải khí oxy vào bầu khí quyển.
* 아브라함의 자손은 셀 수 없이 많아지고 영원히 증식하며 신권을 소유할 자격을 받을 것이다.
* Con cháu của Áp Ra Ham sẽ rất đông, được gia tăng vĩnh viễn, và cũng được mang chức tư tế.
군 류는 증식하였습니다. 난초가 생겨났고, 생식기가 형성되어 곤충들을 유혹했습니다.
Nấm sinh sôi.
생물학자들은, 이른바 말단 소립(텔로메레)이라는 염색체 끝 부분이 세포가 증식할 때마다 짧아진다는 사실을 오랫동안 알고 있었습니다.
Từ lâu, các nhà sinh vật học đã biết rằng mỗi lần tế bào tái sinh sản thì phần đuôi của nhiễm sắc thể, gọi là te-lo-me, bị ngắn đi.
자가 증식하며 광합성을 하는 생물이, 설명이 안 되는 이상한 방법으로 저절로 생겨났다고 당신은 생각합니까?
Bạn có nghĩ rằng sự sống tự sinh sản và tùy thuộc vào quang hợp đã xuất hiện một cách không thể giải thích được và ngẫu nhiên không?
그러나 아주 작은비율로 더 많은 HIV를 증식 시키는 방법이 몇년 동안 휴면 상태에 있게 되죠.
Nhưng ở một phần rất nhỏ, hệ thống nhân lên của virus HIV không hoạt động, đôi khi trong nhiều năm.
게다가 비행기와는 달리 효모균은 스스로 증식할 수 있습니다.
Không giống như các máy bay, tế bào men còn có khả năng tự tái tạo.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 각질증식 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.