gafanhotos trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gafanhotos trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gafanhotos trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ gafanhotos trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là châu chấu, con châu chấu, phân bộ châu chấu, cào cào, dế mèn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gafanhotos
châu chấu(grasshopper) |
con châu chấu(grasshopper) |
phân bộ châu chấu(grasshopper) |
cào cào(grasshopper) |
dế mèn(grasshopper) |
Xem thêm ví dụ
Que efeito tem a praga de gafanhotos em Judá? Tai vạ cào cào gây ra hậu quả nào cho Giu-đa? |
14 A praga de gafanhotos foi e é precursora de algo. 14 Tai vạ cào cào đã và đang báo trước về một điều. |
Sentiam começar o calor do dia e ouviam os gafanhotos. Tất cả đều cảm thấy cái nóng lúc ngày bắt đầu và nghe tiếng châu chấu. |
24, 25. (a) Como reage você ao privilégio de participar na obra do exército de gafanhotos de Jeová? 24, 25. a) Bạn đáp ứng thế nào đối với đặc ân được tham gia vào công việc của đạo binh cào cào của Đức Giê-hô-va? |
A revista GEO relata que, em 1784, a África do Sul foi atingida pelo “maior enxame [de gafanhotos] de que há registro na História”. Tạp chí GEO tường thuật rằng vào năm 1784, xứ Nam Phi đã bị “đàn [châu chấu] nhiều chưa từng có trong lịch sử” đến tàn phá. |
E, portanto, que a regra vai mantê- lo seguro de coisas como gafanhotos e espargos. Và nguyên tắc này sẽ giúp bạn tránh khỏi việc ăn những thứ như châu chấu và măng tây. |
Os insetos invasores não são apenas gafanhotos alados, migratórios. Đoàn côn trùng xâm lược này không chỉ là đàn cào cào có cánh. |
A influência - e se repararam, uma das minhas maiores influências é a biologia - provém dum gafanhoto. Ảnh hưởng - nếu như bạn có thể nhận thấy, một trong những phạm vi ảnh hưởng là sinh học - từ một con châu chấu |
É uma velha lixeira para atrair os gafanhotos. Đó là một nơi bị bỏ hoang, trước từng dùng để trinh sát. |
E não tema os gafanhotos. Và cũng không sợ châu chấu. |
O que nós dois podemos fazer contra os gafanhotos? Mình có thể làm được gì để chống lại họ? |
Em que sentido parece à cristandade que a nuvem de gafanhotos é ‘numerosa e poderosa’? Đối với các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ, đàn cào cào có vẻ “lớn và mạnh” như thế nào? |
Como tem sido a atual atividade do povo de Deus similar a uma praga de gafanhotos? Hoạt động của dân Đức Chúa Trời ngày nay giống tai vạ cào cào như thế nào? |
15 Esta é deveras uma descrição vívida do exército de “gafanhotos” ungidos, a que se juntaram agora mais de quatro milhões de companheiros, as outras ovelhas! 15 Thật là một sự mô tả linh động đạo binh “cào cào” xức dầu hiện nay được hơn bốn triệu người đồng hành, tức những chiên khác, hợp tác! |
1 kg de gafanhotos tem as mesmas calorias que 10 cachorros- quentes, ou 6 hambúrgueres. 1kg cào cào có cùng một lượng calori với 10 cái bánh hot dog, hay 6 phần Big Mac. |
Ela nos alerta de que, se por causa de má conduta Jeová removesse de nós seu espírito e suas bênçãos, a nossa condição espiritual ficaria como a de empobrecidos residentes duma terra devastada por gafanhotos. Bài học cảnh báo là: Nếu hạnh kiểm xấu của chúng ta khiến Đức Giê-hô-va rút lại thánh linh và ân phước của Ngài, tình trạng thiêng liêng của chúng ta sẽ giống như dân nghèo trong xứ bị cào cào tàn phá. |
De onde conhece a minha mulher, gafanhoto? Sao anh biết vợ tôi Mud Stuffing? |
4 Pois, se você continuar se recusando a deixar meu povo ir, amanhã trarei gafanhotos para dentro dos limites do seu território. 4 Nếu ngươi cứ không chịu cho dân ta đi thì ngày mai ta sẽ đem châu chấu vào lãnh thổ của ngươi. |
Onda sobre onda de insetos, os mais destacados sendo os gafanhotos, devastam a Terra. Từng làn sóng sâu bọ, nổi bật nhất là cào cào, hủy diệt đất đai. |
E seus oficiais são como um enxame de gafanhotos. Quan tướng của ngươi giống đàn châu chấu. |
“Uma estrela” — o Senhor Jesus — abre a fumacenta cova do abismo, e sai uma nuvem de gafanhotos. “Một ngôi sao”—Chúa Giê-su—mở vực sâu bốc khói, và một bầy châu chấu đông nghịt từ dưới bay lên. |
E uma boa parte do que elas deixarem ficar, os gafanhotos comerão. Phần nhiều những gì chúng để lại thì cào cào ăn. |
(Joel 2:7, 8) Que descrição vívida, profética, do atual exército de Deus, de figurativos gafanhotos! Thật là một lời tiên tri sống động miêu tả đạo binh cào cào tượng trưng của Đức Chúa Trời thời nay! |
Perto deles, a gente fica parecendo gafanhoto. So với họ, chúng ta chỉ như con cào cào’. |
No ar, os gafanhotos podem viajar mais de 96 km por dia à procura de novas áreas com alimento. Khi đã vào không trung, cào cào có thể di chuyển đến 100km một ngày trong việc tìm kiếm vùng đất mới có thức ăn. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gafanhotos trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới gafanhotos
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.