गाड़ी चलाना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ गाड़ी चलाना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ गाड़ी चलाना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ गाड़ी चलाना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là sự gắng sức, sự nổ lực, dẫn, xua, ký kết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ गाड़ी चलाना

sự gắng sức

(drive)

sự nổ lực

(drive)

dẫn

(drive)

xua

(drive)

ký kết

(drive)

Xem thêm ví dụ

वह जल्दबाजी में रहता है और अक्सर शराब पीकर गाड़ी चलाता है।
Nào, ta hãy uống chúc cho ô tô buýt chạy thường xuyên hơn!
क्या आप उन परिस्थितियों में गाड़ी चलाना चाहेंगे?
Bạn sẽ muốn lái xe trong những tình trạng như vậy không?
अपने Pixel 2 पर, आप गाड़ी चलाते समय 'परेशान न करें' सुविधा को चालू कर सकते हैं.
Trên Pixel 2, bạn cũng có thể bật chế độ Không làm phiền khi đang lái xe.
वे मानो गाड़ी चलाते वक्त कहीं और देख रहे थे।
Như thể họ đang lái xe mà sao lãng không nhìn đường đi nữa.
इसके लिए, हम आपको Simulator दिखा रहे है, एक नेत्रहीन AirPix का उपयोग करके गाड़ी चला रहा है|
Chúng tôi đang trình bày một mô phỏng việc một người khiếm thị lái xe với AirPix.
कई लोग सोचते हैं कि गाड़ी चलाते वक्त वे कभी ऐक्सिडेंट कर ही नहीं सकते।
Nhiều người nghĩ họ sẽ không bao giờ bị đụng xe.
क्या आप भारी यातायात में गाड़ी चलाना चाहेंगे यदि यातायात के कोई नियम न होते?
Bạn có muốn lái xe trên đường đầy xe cộ mà không có luật lệ lưu thông nào cả không?
यह सोचकर गाड़ी चलाते जाना कि कभी तो अपनी मंज़िल पर पहुँच ही जाऊँगा।
Cứ đi tiếp, hy vọng mình sẽ tìm ra đường đi bằng cách nào đó.
नज़र की इस कमज़ोरी की वजह से रात में गाड़ी चलाना मुश्किल हो सकता है।
Những thay đổi này của mắt chúng ta có thể khiến cho việc lái xe ban đêm trở thành khó khăn.
ज़रा सोचिए: गाड़ी चलाते-चलाते डेविड बहुत दूर निकल आया है, किसी अनजान रास्ते पर।
Hãy hình dung tình huống sau: David đang lái xe trong một khu vực lạ lẫm.
मैं सिड वादा किया था, मैं केवल इस गाड़ी चला एक होगा.
Tớ hứa với Sid, chỉ có tớ lái chiếc xe này.
उसके मामले में इस थोड़े-से बदलाव ने गाड़ी चलाना उसके लिए आसान कर दिया।
Đối với ông, sự thay đổi nho nhỏ này có tác động rất lớn trong việc lái xe.
उदाहरण के लिए, मर्टल ने गाड़ी चलाना कम कर दिया है, खासकर रात में।
Chẳng hạn, cụ giảm bớt thời gian lái xe, nhất là vào ban đêm.
सुरक्षित तरीके से गाड़ी चलाने के लिए आप सेफ-ड्राइविंग कोर्स भी कर सकते हैं।
Bạn cũng có thể theo một khóa huấn luyện lái xe an toàn.
गाड़ी चलाने का मेरा बढ़िया रिकॉर्ड रहा है। सो गाड़ी चलाते वक्त मेरा ऐक्सिडेंट हो, यह नामुमकिन है।”
“Thành tích lái xe của tôi tốt, vì thế tôi không cần lo đến việc bị đụng xe”.
आप कैसे जान सकते हैं कि आप गाड़ी चलाने में कितने कुशल हैं?
Điều gì có thể giúp bạn đánh giá khả năng lái xe của bạn?
8 एक बार फिर उस शागिर्द की मिसाल पर गौर कीजिए जो गाड़ी चलाना सीख रहा है।
8 Hãy nghĩ lại minh họa về người học lái xe.
ध्यान दिए बगैर गाड़ी चलाना
Người đi làm và lái xe tự động
और कुछ लोग ऐसे भी हैं जिन्हें गाड़ी चलाते वक्त कुछ-न-कुछ खाने की आदत होती है।
Cũng có một số người ăn uống đang khi lái xe.
हो सकता है, वे गाड़ी चलाते वक्त लापरवाह हों और इसलिए दुर्घटना के शिकार हो जाएँ।
Họ có thể quyết định lái xe cẩu thả, vì thế gây ra tai nạn.
बधिर लोग गाड़ी चला सकते हैं।
Người khiếm thính có thể lái xe.
1, 2. (क) गाड़ी चलाते वक्त ध्यान भटकने का क्या बुरा अंजाम हुआ है?
1, 2. (a) Một người bị mất tập trung khi lái xe có thể gặp hậu quả nào?
और माँ ने सुबकते हुए मेरी ओर देखकर कहा, "बेटा, तुमने गाड़ी चलाना कब सीखा?"
Và trong khi đang khóc, mẹ nhìn sang tôi và nói "Con học lái xe từ bao giờ đấy?"
पर अब वो सत्तर से ऊपर की थीं, और गाडी चलाना बंद कर चुकी थीं.
Nhưng giờ bà hơn 70 tuổi rồi, bà không lái xe nữa.
आप किसी सनकी की तरह गाड़ी चला रहे हैं!
Bạn đang lái xe cứ như một kẻ điên vậy!

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ गाड़ी चलाना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.