Fuzileiros Navais trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Fuzileiros Navais trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Fuzileiros Navais trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Fuzileiros Navais trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Thủy quân lục chiến, thủy quân lục chiến, lính thủy đánh bộ, Hải quân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Fuzileiros Navais

Thủy quân lục chiến

thủy quân lục chiến

lính thủy đánh bộ

Hải quân

Xem thêm ví dụ

Comandante sênior do Talibã, matou os fuzileiros navais do leste do Afeganistão
chỉ huy cao cấp của Taliban chịu trách nhiệm giết chết Thủy quân lục chiến ở miền đông Afghanistan.
Fuzileiros navais americanos.
Thuỷ quân lục chiến Mỹ đang vào!
Jornalistas estavam chegando esperando que fossem reconhecidos e autorizados a entrar pelos fuzileiros navais.
Các nhà báo đến và hi vọng họ sẽ được bảo vệ nhận ra để có thể vào trong.
Mas sem os Fuzileiros Navais, eu nunca teria tido acesso a essa informação.
Nhưng nếu không có Thủy quân Lục chiến, tôi đã không thể tiếp cận với những kiến thức đó, Thành thực mà nói, tôi đã có thể đã phải gánh chịu một tai họa tại chính.
Não somos só o rosto dos Fuzileiros Navais aqui, somos o rosto dos Estados Unidos da América.
Chúng ta không phải chỉ là lính. Mà còn là đại diện của cả nước Mỹ.
Assim, os fuzileiros navais só meio que me agarraram e depois só me puxaram.
Các người lính nắm lấy tôi rồi kéo tôi lên.
Acho que ele era tipo um fuzileiro naval, antes de ficar velho.
Tôi đoán ông từng là lính thủy hoặc gì đó trước khi về già.
Franco-atiradora do Corpo de Fuzileiros Navais.
Xạ thủ súng nhắm của binh chủng l; ính thủy đánh bộ.
Era um fuzileiro naval dos Estados Unidos que ia as nossas reuniões vestindo seu uniforme verde.
Anh ấy là một người Lính Thủy Đánh Bộ Hoa Kỳ đến nhóm họp với chúng tôi trong bộ đồng phục lính thủy đánh bộ màu xanh lá cây.
Como fuzileiro naval, jurei honrar e defender os E.U.A., contra inimigos externos e internos.
Và là một lính thủy đánh bộ tôi thề bảo vệ nước Mỹ chống thù trong giặc ngoài.
Também me lembro de um baú verde que levávamos conosco ao servir nos fuzileiros navais dos EUA.
Tôi cũng còn nhớ chúng tôi đã mang theo một cái rương màu xanh lá cây, trong đơn vị Lính Thủy Đánh Bộ của Hoa Kỳ.
Podemos mandar os Fuzileiros Navais, mas não fazemos ideia do paradeiro de sua filha a bordo.
Giờ ta có thể gửi Lính thủy đánh bộ lên, nhưng ta không hề biết rằng con gái ngài đang ở đâu trên đó.
Após se formar em 1998, Orton se alistou ao Corpo de Fuzileiros Navais dos Estados Unidos.
Sau khi tốt nghiệp Hazelwood vào năm 1998, Orton nhập ngũ với Hoa Kỳ Thủy quân Lục chiến.
Cada Unidade Expedicionária é avaliada pelo Corpo de Fuzileiros Navais, em relação à capacidade de realizar operações especiais.
Mỗi Đơn vị Viễn chinh Thủy quân lục chiến được đánh giá là có khả năng thực hiện các chiến dịch đặc biệt.
Vários homens neste Quórum eram militares: há um marinheiro, fuzileiros navais, pilotos.
Vài người trong Nhóm Túc Số này là quân nhân—thủy thủ, lính thủy đánh bộ, phi công.
Vão mandar os Fuzileiros Navais.
Họ sẽ gửi Lính thủy đánh bộ lên.
Tinha sido enviado à Universidade Princeton pelos fuzileiros navais para aprimorar-se nos estudos.
Anh ấy đã được binh chủng lính thủy đánh bộ gửi đi học tại trường Princeton University.
Porque tu és o melhor fuzileiro naval que conheço.
Bởi vì cho đến nay, anh là Thủy quân lục chiến tốt nhất mà tôi đã từng được biết đến.
Três dos helicópteros que vieram transportavam um pelotão de 40 fuzileiros navais da força-tarefa.
3 chiếc trực thăng đáp xuống, mỗi chiếc chở theo một tiểu đội khoảng 40 người.
Ele é um fuzileiro naval.
Hắn là người Mỹ.
Agora tínhamos que evacuar os fuzileiros navais.
Giờ chúng tôi phải sơ tán binh lính.
Eles vão consertá-lo se nos fuzileiros navais.
Hải quân lục chiến?
Fui voluntário como fuzileiro naval dos Estados Unidos, durante a guerra do Vietnã.
Tôi đã phục vụ tình nguyện trong binh chủng Lính Thủy Đánh Bộ của Hoa Kỳ vào thời Chiến Tranh Việt Nam.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Fuzileiros Navais trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.