futebol gaélico trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ futebol gaélico trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ futebol gaélico trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ futebol gaélico trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bóng đá, tiếng Xen-tơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ futebol gaélico
bóng đá
|
tiếng Xen-tơ(Gaelic) |
Xem thêm ví dụ
Entre os passatempos favoritos deles estão andar a cavalo e praticar esportes coletivos, como o críquete, o rúgbi, o futebol e o futebol gaélico. Những trò giải trí yêu thích của họ gồm cưỡi ngựa và các môn thể thao đồng đội, như bóng gậy, bóng bầu dục, bóng đá. |
O Futebol gaélico e o hurling são as atividades mais populares promovidas pela organização, e os esportes mais populares na República da Irlanda, em termos de atendimentos. Bóng đá Gael và hurling là các môn thể thao truyền thống của Ireland, và cũng là các môn có khán giả đông nhất. |
Esta proibição, foi modificada para permitir que o futebol e o rugby pudessem ser jogados em Croke Park (um estádio de futebol gaélico), enquanto Lansdowne Road era substituído pelo novo Aviva Stadium. Lệnh cấm tuy vẫn có hiệu lực nhưng được điều chỉnh để cho phép bóng đá và rugby được diễn ra tại sân Croke Park khi sân Lansdowne Road được sửa sang thành sân vận động Aviva. |
Até meados do século XX, podia-se ser proibido de jogar futebol gaélico, hurling, ou outros desportos geridos pela Gaelic Athletic Association (GAA), se se jogasse ou apoiasse futebol, ou outros desportos de origem britânica. Tới giữa thế kỷ XX, người ta có thể bị cấm chơi bóng đá Gaelic, hurling hay các môn thể thao do Gaelic Athletic Association (GAA) quản lý nếu họ chơi hoặc cổ vũ bóng đá hay các trò chơi khác được xem là có nguồn gốc Anh. |
Até recentemente, a GAA continuou a proibir o futebol e o râguebi em locais gaélicos. Gần đây GAA tiếp tục cấm chơi bóng đá và rugby union tại các địa điểm thi đấu các môn Gaelic. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ futebol gaélico trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới futebol gaélico
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.