funcţionar trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ funcţionar trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ funcţionar trong Tiếng Rumani.
Từ funcţionar trong Tiếng Rumani có các nghĩa là công nhân, nhân viên, người làm, công nhân viên, viên chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ funcţionar
công nhân(employee) |
nhân viên(employee) |
người làm(employee) |
công nhân viên(employee) |
viên chức
|
Xem thêm ví dụ
Ceea ce i-a impresionat cel mai mult pe funcţionari au fost foloasele pe termen lung ale acestei lucrări. Điều gây ấn tượng nhất nơi các viên chức chính là lợi ích lâu dài của chương trình giúp đỡ tình nguyện này. |
ACESTEA au fost cuvintele rostite de un funcţionar de la o închisoare din Polonia după ce a citit un articol privitor la activitatea Martorilor lui Iehova, articol apărut în ediţia noastră din 15 octombrie 1998. ĐÓ LÀ phản ứng của một cai ngục người Ba Lan qua bài viết về công việc của Nhân Chứng Giê-hô-va, theo sự tường thuật của chúng tôi phát hành ngày 15-10-1998. |
Barometrul global al corupţiei pe anul 2013, publicat de Transparency International, a arătat că majoritatea oamenilor consideră că primele cinci cele mai corupte entităţi sunt: partidele politice, poliţia, funcţionarii publici, parlamentul şi justiţia. Cuộc khảo sát tham nhũng toàn cầu năm 2013, do Tổ chức Minh bạch Quốc tế (Transparency International) phát hành, cho thấy người ta trên khắp thế giới biết rằng năm cơ quan tham nhũng lớn nhất là đảng chính trị, cảnh sát, viên chức, cơ quan lập pháp và tòa án. |
Funcţionarii închisorii au arătat şi ei interes, cerând alte 40 de exemplare pentru ei. Nhân viên trại giam cũng tỏ ra chú ý và xin thêm 40 cuốn cho chính họ. |
Odată, un funcţionar vamal care fusese informat că transportam literatură ne-a cerut să coborâm din tren şi s-o predăm superiorului său. Vào dịp nọ, một nhân viên hải quan đã nghe nói về hoạt động của chúng tôi. Ông yêu cầu chúng tôi rời xe lửa và mang ấn phẩm ấy đến cấp trên của ông. |
Un funcţionar de la oficiul de imigrări ne-a făcut mie şi soţului meu, George, o vizită neaşteptată. Tôi và anh George, chồng tôi, được một viên chức sở di trú đến thăm đột xuất. |
[ Enter Capulet, Paris, şi a funcţionarului. ] [ Enter Capulet, Paris, và tôi tớ. ] |
Dreptatea aduce cu sine stabilitate, îndeosebi când este practicată începând cu funcţionarii din poziţiile cele mai înalte, pe când corupţia sărăceşte o ţară. (Châm-ngôn 29:4) Công lý—đặc biệt khi được thực thi từ viên chức cấp cao nhất trở xuống—làm cho vững chắc, trong khi tham nhũng làm suy kiệt một quốc gia. |
El se simţea la largul său cu cei mici în candoarea lor şi, oricît ar părea de ciudat, chiar şi cu funcţionari corupţi, pe care–i mustra conştiinţa, cum era, de exemplu, Zacheu. Ngài dễ nói chuyện với con trẻ ngây thơ và điều lạ là ngài cũng dễ nói chuyện với những người ăn bớt ăn xén bị lương tâm cắn rứt như Xa-chê. |
Am spus: „Atunci, cred că ţăruşul Glendale nu va avea un funcţionar al ţăruşului”. Tôi nói: “Vậy thì, tôi nghĩ rằng giáo khu Glendale sẽ không có thư ký giáo khu.” |
18 Ministerul nostru ne poate aduce uneori în faţa funcţionarilor publici. 18 Đôi khi vì thánh chức mà chúng ta phải ra trước các nhân viên chính quyền. |
1 Funcţionarul Domnului, acela care a fost numit, are datoria să ţină o istorie şi un aregistru general al Bisericii cu toate lucrurile care se întâmplă în Sion şi cu toţi aceia care bconsacră bunuri şi primesc în mod legal moşteniri de la episcop; 1 Bổn phận của thư ký của Chúa, người mà Ngài đã chỉ định, là phải ghi chép lịch sử và giữ ahồ sơ tổng quát của giáo hội về tất cả mọi việc xảy ra tại Si Ôn, và về tất cả những người bhiến dâng tài sản, và những người nhận được phần thừa hưởng một cách hợp pháp từ vị giám trợ; |
E adevărat, poate că nu va fi nevoie niciodată să stai înaintea unui înalt funcţionar de stat. Đúng là bạn có lẽ không bao giờ phải trình diện trước một viên chức cấp cao. |
20 A doua zi, când banca era deschisă, Zongezile a adus la cunoştinţă funcţionarilor băncii greşeala. 20 Ngày hôm sau, Zongezile báo cho ngân hàng biết vấn đề. |
Spre surprinderea noastră, funcţionarul nu i-a explicat şefului său ce transportam, ci doar i-a spus: „Oamenii aceştia au ceva de declarat“. Thật lạ, ông ấy không nói cho cấp trên biết chúng tôi đem theo những gì, nhưng chỉ nói: “Hai người này có điều để khai”. |
În acest fel, Gregor are mancare in fiecare zi, o dată dimineaţa, când părinţii lui şi fata funcţionarul erau încă adormit, şi a doua oară după masa de prânz comună, pentru părinţii lui au fost, la fel ca înainte, apoi adormit pentru puţină vreme, şi servitoare a fost trimis de sora lui, pe unele errand sau de altă natură. Bằng cách này, Gregor có thức ăn của mình mỗi ngày, một lần vào buổi sáng, khi cha mẹ và cô gái đầy tớ vẫn còn đang ngủ, và thời gian một giây sau khi bữa ăn trưa thông thường, cha mẹ của ông đã được như trước, ngủ sau đó một thời gian ngắn, và cô gái đầy tớ đã được gửi bởi em gái của mình làm công việc nào đó hay khác. |
Funcţionarul a menţionat că este doar o dată pe an. “Người thư ký cho rằng Giáng Sinh chỉ đến một năm một lần. |
O cercetare făcută împreună cu funcţionarul de la informaţii mi-a confirmat că era, într-adevăr, pacient în acel spital, de multe săptămâni. Sự kiểm chứng với người thư ký ngồi tại bàn tiếp khách đã xác nhận rằng quả thật Hyrum đang là bệnh nhân ở đó từ nhiều tuần nay. |
b) Cum au continuat înalţii funcţionari şi satrapii să-şi arate dispreţul faţă de Daniel? (b) Các viên chức cao cấp và các tỉnh trưởng còn cho thấy họ khinh miệt Đa-ni-ên như thế nào? |
Funcţionarii au spus că nu-i puteau lăsa pe „fraţii noştri“ să aştepte, după ce au făcut un sacrificiu atât de mare ca să fie aici. Họ nói rằng họ không nỡ để cho “anh em chúng ta” chờ sau khi những người này đã hy sinh nhiều để đến đây. |
Să ni-l imaginăm pe Iosif mergând în urma noului său stăpân, un funcţionar de la curtea faraonului. Îndreptându-se spre viitoarea lui locuinţă, Iosif străbate străzile aglomerate ale oraşului, ticsite cu bazaruri. Chúng ta có thể tưởng tượng Giô-sép đang theo người chủ mới, một quan thị vệ Ai Cập, đi xuyên qua những con đường tấp nập, đông đúc với nhiều cửa hàng, khi hướng về phía ngôi nhà mới của Giô-sép. |
10 De nenumărate ori, Martorii lui Iehova au fost lăudaţi de ziarişti şi de funcţionari publici pentru obiceiurile lor privind ordinea şi curăţenia, precum şi pentru conduita lor plină de respect, aspecte evidente îndeosebi cu ocazia congreselor lor. 10 Nhiều lần Nhân Chứng Giê-hô-va được các công chức khen ngợi về hạnh kiểm và thói quen sạch sẽ, trật tự và lễ độ, đặc biệt tại các đại hội của họ. |
7 La fel ca Isus, continuatorii săi au fost persecutaţi de multe ori de unii funcţionari guvernamentali greşit informaţi. 7 Giống như Chúa Giê-su, các môn đồ của ngài cũng bị bắt bớ, thường là do các nhân viên chính quyền hiểu lầm về họ. |
16 În pofida foloaselor pe care le aduce îngrijirea medicală fără sînge, numeroşi medici şi funcţionari din domeniul ocrotirii copiilor privesc terapia prin transfuzie drept practica medicală standard care poate fi necesară sau chiar salvatoare a vieţii în anumite împrejurări. 16 Mặc dầu phương pháp trị liệu không dùng máu có những lợi ích, nhiều bác sĩ và viên chức bảo hộ thiếu nhi xem phương pháp tiếp máu là thực hành y khoa tiêu chuẩn có thể cần thiết hoặc ngay cả cứu được mạng sống trong vài trường hợp nữa. |
Probabil că nu acesta a fost motivul, deoarece se pare că la acest eveniment au fost chemaţi numai funcţionarii guvernamentali. Điều này dường như không đúng vì bằng chứng là chỉ có các viên chức chính quyền được triệu tập tham dự lễ mà thôi. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ funcţionar trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.