full power trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ full power trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ full power trong Tiếng Anh.
Từ full power trong Tiếng Anh có nghĩa là toàn quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ full power
toàn quyềnnoun He's given me full powers and top priority. Ổng cho tôi toàn quyền và quyền ưu tiên tối cao. |
Xem thêm ví dụ
Later on, after the Communists won full power, he referred to this practice as "salami tactics." Sau khi những người Cộng sản giành được đủ quyền lực, ông gọi hành động này là "chiến thuật xúc xích." |
A highly maneuverable ship called a trireme sails at full power. Một chiếc tàu linh hoạt có tên gọi là chiến thuyền trireme đang chèo hết tốc lực. |
(Isaiah 28:19) How terrifying it will be for onlookers to witness the full power of Jehovah’s judgment! Thật là khủng khiếp biết bao cho những người chứng kiến sự phán xét đầy quyền năng của Đức Giê-hô-va! |
In 1940 he was among the minority of parliamentarians refusing to grant full powers to Marshal Philippe Pétain. Năm 1940, ông là một trong số ít các nghị sĩ không cho phép toàn quyền Marshal Philippe Pétain. |
Here I go, at full power! Ta tới đây, toàn bộ sức mạnh! |
Full power now, sir. Tốc độ tối đa ngay bây giờ, thưa sếp. |
Full power. Đầy năng lượng. |
Each party represents that it has full power and authority to enter into the Agreement. Mỗi bên cam đoan rằng mình có đầy đủ năng lực và thẩm quyền để tham gia Thỏa thuận này. |
Give me full power. Mở hết công suất máy! |
The Sultan was given full power on religious issues and Malay customs. Sultan được trao toàn quyền trong các vấn đề tôn giáo và phong tục Mã Lai. |
Still at full power? Vẫn còn đủ sức mạnh? |
They're going to have full power and we're walking? Chúng sắp phục hồi năng lượng và chúng ta lại đi bộ à? |
If I'm right, we have full power. Nếu tôi đọc cái này đúng, ta sẽ bay được hết tốc lực. |
Sublight thrusters, full power! Động cơ dưới ánh sáng, công suất tối đa! |
He's given me full powers and top priority. Ổng cho tôi toàn quyền và quyền ưu tiên tối cao. |
The full power of the gospel of Jesus Christ is contained in the Book of Mormon. Quyền năng đầy đủ của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô được chứa đựng ở trong Sách Mặc Môn. |
Target CPA bidding gives you the very best chance to improve your results with the full power of Smart Bidding. Chiến lược đặt giá thầu CPA mục tiêu mang đến cho bạn cơ hội tốt nhất để cải thiện kết quả bằng toàn bộ sức mạnh của chiến lược Đặt giá thầu thông minh. |
Alfonso's mother, Maria Christina of Austria, served as regent until he assumed full powers on his sixteenth birthday in 1902. Mẹ của Alfonso, Maria Christina của Áo, đã làm nhiếp chính vương cho đến khi ông ta nắm quyền đầy đủ vào ngày sinh nhật mười sáu của mình vào năm 1902. |
Then in 1868 the Shogun was overthrown in the Boshin War, and Emperor Meiji was nominally restored to full power. Sau đó, vào năm 1868, Shogun bị lật đổ trong Chiến tranh Boshin, và Thiên hoàng Minh Trị được khôi phục toàn bộ quyền hành trên danh nghĩa. |
They also shared a common characteristic: they fired full power rifle caliber ammunition such as 8mm Mauser or .30-06 Springfield. Chúng cũng chia sẻ những đặc điểm chung là: có thể bắn các loại đạn súng trường mạnh như loại 8 mm Mauser hay .30-06 Springfield. |
Tennessee carried out gunnery calibration firing at Dahlgren, Virginia and was drydocked at Boston before full-power trials off Rockland, Maine. Tennessee thực hiện các cuộc bắn pháo thử nghiệm để hiệu chỉnh tại Dahlgren, Virginia rồi vào ụ tàu ở Boston trước khi bước vào đợt chạy thử hết tốc độ ngoài khơi Rockland, Maine. |
Army General Dušan Simović seized power, arrested the Vienna delegation, exiled Paul, and ended the regency, giving 17-year-old King Peter full powers. Vị tướng quân đội Dušan Simović lên nắm quyền và bắt giữ đoàn đại biểu Wien, trục xuất Paul, và chấm dứt chế độ nhiếp chính, trao toàn bộ quyền lực cho Vua Peter khi ấy 17 tuổi. |
Very little is known about the full power of these satellites, as governments who operate them usually keep information pertaining to their reconnaissance satellites classified. Chúng ta hiện không biết nhiều về năng lực thực sự của các vệ tinh này vì các chính phủ điều hành chúng thường giữ tuyệt đối bí mật về thông tin cho các vệ tinh loại này. |
It is known that he was the eldest son of Yangwon of Goguryeo and became crown prince in 557, two years before assuming full power. Các sử gia cho rằng ông là con trai cả của Dương Nguyên Vương và trở thành thái tử năm 557, hai năm trước khi lên ngôi. |
This seal will limit their spiritual powers to one-fifth of their full power and it can only be released in a state of emergency. Con dấu này sẽ hạn chế sức mạnh tâm tinh của họ đến một phần năm của toàn bộ sức mạnh của họ và nó chỉ có thể được hóa giải trong tình trạng khẩn cấp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ full power trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới full power
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.