frutas trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ frutas trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frutas trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ frutas trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hoa quả, trái cây, quả thực, thành quả, trái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ frutas

hoa quả

(fruits)

trái cây

(fruits)

quả thực

(fruits)

thành quả

(fruits)

trái

Xem thêm ví dụ

Se alguém quiser encontrar, em meio a todas as igrejas no mundo de hoje, uma que corresponda à planta da Igreja original de Cristo, verá que ponto por ponto, organização por organização, ensinamento por ensinamento, ordenança por ordenança, fruto por fruto e revelação por revelação, encontrará somente uma: A Igreja de Jesus Cristo dos Santos dos Últimos Dias.
Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
E peçam em oração a ajuda de Deus para cultivar esse elevado tipo de amor, que é um dos frutos do espírito santo de Deus. — Provérbios 3:5, 6; João 17:3; Gálatas 5:22; Hebreus 10:24, 25.
Và cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25).
A terra produz frutas como abacaxi, abacate, mamão e nove variedades de banana.
Thổ sản gồm có trái cây như dứa, trái bơ, đu đủ và chín loại chuối.
Lembre-se de que a alegria é uma qualidade divina, um dos frutos do espírito de Deus.
Hãy nhớ rằng sự vui mừng là phẩm chất đến từ Đức Chúa Trời và là một khía cạnh của bông trái thần khí (Ga-la-ti 5:22).
Os frutos do arrependimento sincero são paz de consciência, consolo e cura e renovação espirituais.
Kết quả của sự hối cải chân thành là cảm giác bình an của lương tâm, sự an ủi, và sự chữa lành và đổi mới phần thuộc linh.
19 Em quarto lugar, podemos procurar obter a ajuda do espírito santo, porque o amor é um dos frutos do espírito.
19 Thứ tư, chúng ta có thể tìm kiếm sự giúp đỡ của thánh linh vì tình yêu thương là một trong những bông trái thánh linh.
(Malaquias 3:2, 3) Desde 1919, tem produzido em abundância os frutos do Reino, primeiro outros cristãos ungidos e, desde 1935, uma sempre-crescente “grande multidão” de companheiros. — Revelação 7:9; Isaías 60:4, 8-11.
(Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11.
Isso não é espanhol, é fruta.
( Quả bơ ) Đó không phải là tiếng Tây, đó là một loại quả.
Lembramos da admoestação que Jesus deu aos discípulos, de que deviam ‘persistir em dar muito fruto’.
Chúng tôi nhớ lời khuyên của Chúa Giê-su cho các môn đồ ngài là phải “kết nhiều quả”.
14. (a) De que duas maneiras precisam todos os cristãos ‘persistir em dar muito fruto’?
14. a) Tất cả những tín-đồ đấng Christ phải tiếp tục “kết quả” về hai phương diện nào?
3 Por meio duma serpente, Satanás disse à primeira mulher, Eva, que ela não morreria se desconsiderasse a ordem de Deus e comesse do fruto proibido.
3 Qua một con rắn, Sa-tan bảo người đàn bà đầu tiên, Ê-va, rằng nếu lờ đi mệnh lệnh của Đức Chúa Trời và cứ ăn trái cấm, bà sẽ không chết.
As boas novas dão frutos em São Tomé e Príncipe
Tin mừng sinh bông trái ở São Tomé và Príncipe
Já que vão tão longe em busca de alimento, os morcegos-das-frutas precisam ter uma excelente habilidade de navegação e uma visão aguçada.
Vì di chuyển khắp nơi, dơi ăn quả phải có khả năng định hướng và thị lực đặc biệt.
Levei materiais da biblioteca que tivessem fruta nos seus títulos e usei-os para fazer um passeio de pomar com estes frutos do conhecimento.
Tôi lấy những cuốn sách trong thư viện có hình trái cây trên tựa đề và tôi dùng nó để làm khu vườn dành cho đi bộ với những quả ngọt kiến thức.
Assim como alguns frutos permaneciam na árvore após a colheita, alguns sobreviveriam ao julgamento de Jeová
Một số sẽ sống sót qua sự phán xét của Đức Giê-hô-va, giống như trái còn lại trên cành sau mùa hái trái
“IRÁ bem ao justo”, declarou o profeta Isaías, “porque eles comerão dos próprios frutos das suas ações”.
NHÀ tiên tri Ê-sai công bố: “Kẻ công-bình được phước; vì họ sẽ ăn trái của việc làm mình”.
Com certeza, a mensagem cristã se espalhou o suficiente para que o apóstolo Paulo pudesse dizer que ela estava ‘dando fruto e aumentando em todo o mundo’ — ou seja, até os cantos longínquos do mundo então conhecido. — Colossenses 1:6.
Chắc chắn thông điệp của họ đã loan truyền rộng rãi đến mức sứ đồ Phao-lô có thể nói là tin mừng ‘kết-quả và tấn-bộ trong cả thế-gian’, tức đến những nơi xa xôi nhất của thế giới vào thời đó.—Cô-lô-se 1:6.
Acho que a sessão de estudo torna-se um campo de treinamento para se demonstrar paciência cristã e outros frutos do espírito”. — Gálatas 5:22, 23; Filipenses 2:4.
Tôi thấy buổi học trở thành một môi trường rèn luyện để biểu lộ tính kiên nhẫn và những bông trái khác của thánh linh” (Ga-la-ti 5:22, 23; Phi-líp 2:4).
(1 Coríntios 2:10) Além do mais, as qualidades divinas de “amor, alegria, paz, longanimidade, benignidade, bondade, fé, brandura, autodomínio” são “frutos do espírito”.
(1 Cô-rinh-tô 2:10) Ngoài ra, các đức tính của Đức Chúa Trời như “lòng yêu-thương, sự vui-mừng, bình-an, nhịn-nhục, nhân-từ, hiền-lành, trung-tín, mềm-mại, tiết-độ” đều là “trái của Thánh-Linh”.
Plantarão vinhedos e comerão os seus frutos.
Trồng vườn nho và được ăn trái.
Quando leram sobre os diversos grupos de pessoas no sonho e sobre seus sucessos e fracassos para ir à árvore e partilhar do fruto, eles também aprenderam os seguintes princípios: O orgulho, o mundanismo e ceder a tentações pode impedir que recebamos as bênçãos da Expiação.
Trong khi đọc về nhiều nhóm nguời khác nhau trong giấc mơ và những thành công lẫn thất bại của những người này trong việc đi đến bên cây sự sống và dự phần vào trái cây ấy, thì họ cũng học được các nguyên tắc sau đây: Tính kiêu ngạo, vật chất thế gian, và việc quy phục các cám dỗ có thể ngăn chặn không cho chúng ta nhận được các phước lành của Sự Chuộc Tội.
Por isso, mesmo se for descascar uma fruta ou um legume, lave-os bem para remover bactérias prejudiciais.
Vì thế, ngay cả khi bạn sẽ gọt vỏ rau củ quả, hãy rửa chúng thật kỹ để loại bỏ các vi khuẩn độc hại.
Esta fruta está com um cheiro desagradável.
Loại trái cây này có mùi khó ngửi.
Iguais aos “ramos” cristãos ungidos, têm de ‘persistir em dar muito fruto’.
Như là tất cả các “nhánh” được xức dầu của đấng Christ, họ phải tiếp tục sanh nhiều “kết quả”.
‘Videiras, figos e romãs’ Depois de liderar seu povo no deserto por 40 anos, Moisés apresentou-lhes uma atraente perspectiva — comer os frutos da Terra Prometida.
“Dây nho, cây vả, cây lựu” Sau 40 năm dẫn dắt dân Israel trong đồng vắng, Môi-se gợi ra một cảnh tuyệt diệu trước mắt họ—ăn trái cây của vùng Đất Hứa.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frutas trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.