frunte trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frunte trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frunte trong Tiếng Rumani.
Từ frunte trong Tiếng Rumani có các nghĩa là trán, cái trán, Trán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frunte
tránnoun Puteţi să vă uitaţi la zona aceea de pe frunte? Um, anh có thể xem chỗ này trên trán cô ấy không? |
cái tránnoun Ai o frunte lată, rotundă. Cô có một cái trán cao và rộng. |
Trán
Fruntea ta, e o câmpie. Trán em là một đồng bằng. |
Xem thêm ví dụ
Se face destul de dureri de fruntea mea! " Nó khá đau trán của tôi! ́ |
Şi în ianuarie 2001, a fost numit de către preşedinte în frunte politicii mediului. Vào tháng Giêng 2001, anh ta nhận lệnh tổng thống qua làm chính sách môi trường. |
Nathan Knorr, care în acea vreme se afla în fruntea lucrării de predicare a Martorilor, m-a rugat să o cânt la congresul „Eterna veste bună“ ce urma să se ţină următoarea săptămână pe Yankee Stadium, iar eu am fost de acord. Theo yêu cầu của anh Nathan Knorr, người lãnh đạo công việc của Nhân Chứng vào thời đó, tôi đã hát bài này trong Đại Hội “Tin mừng đời đời” được tổ chức vào tuần sau đó ở sân vận động Yankee Stadium. |
David aleargă spre Goliat, scoate o piatră din săculeţ, o pune în praştie şi o azvârle drept în fruntea uriaşului. Ngay sau đó, Đa-vít chạy đến Gô-li-át, lấy một hòn đá trong túi ra đặt vào cái trành và ném thẳng vào trán của hắn. |
Deşi au obligaţii laice sau familiale, bătrânii trebuie să aibe obiceiuri ferme referitoare la studiul personal, la prezenţa la întruniri, la situarea în fruntea serviciului de teren. Dù cho có các nhiệm vụ ngoài đời và trong gia đình, các trưởng lão nên có những thói quen cố định trong sự học hỏi cá nhân, đi họp và dẫn đầu trong công việc rao giảng. |
Puteţi să vă uitaţi la zona aceea de pe frunte? Um, anh có thể xem chỗ này trên trán cô ấy không? |
17 În prezent, sclavul fidel şi prevăzător este reprezentat de Corpul de Guvernare, care se află în fruntea lucrării de predicare mondiale şi o coordonează. 17 Ngày nay, lớp đầy tớ trung tín và khôn ngoan được đại điện bởi Hội đồng lãnh đạo, những người dẫn đầu và điều hành công việc rao giảng Nước Trời trên khắp đất. |
Persoană din frunte e d-na Moons. Đó là bà Moons đi trước. |
" Si ii va face pe toti, mici sau mari, bogati si saraci, liberi sau sclavi, sa primeasca un semn pe mana dreapta, sau in frunte: " Và nó làm cho, cả kẻ nhỏ đến người lớn, người giầu và kẻ nghèo, tự do và nô lệ, nhận dấu ấn trên bàn tay phải của họ, hoặc trên trán họ: |
Crede-mă, Monseniorule, găsirea lui Leigh Emerson este în fruntea listei. Tin tôi đi, thưa Đức ông việc truy tìm Leigh Emerson là ưu tiên hàng đầu. |
Mulţi oameni de frunte ai oraşului rămâneau peste noapte în această clădire, pentru ca întotdeauna să fie la dispoziţie un fel de comitet executiv. Nhiều vị chủ tịch của thành phố ngủ đêm ở tòa nhà này, ngõ hầu các viên chức có trách nhiệm bao giờ cũng có mặt. |
Uneori poate că e nevoie ca cei aflaţi în fruntea congregaţiei să stabilească unele reguli pentru buna funcţionare a congregaţiei. (2 Ti-mô-thê 3:14, NW) Đôi khi những người dẫn đầu có thể cần đề xướng một số chỉ dẫn và thủ tục để hội thánh hoạt động một cách trôi chảy. |
De asemenea, să-i susţinem pe cei aflaţi în fruntea noastră şi să trăim în armonie cu ceea ce predicăm. Chúng ta cũng hãy ủng hộ những anh dẫn đầu và sống phù hợp với thông điệp mình rao truyền. |
De fapt, mai ales cu privire la ei trebuie să urmăm îndemnul ferm al apostolului Pavel: „Ascultaţi de cei care sunt în fruntea voastră şi fiţi-le supuşi, căci ei veghează neîncetat asupra sufletelor voastre“. — Evrei 13:17. Đặc biệt đối với họ, chúng ta để ý đến lời khuyên của sứ đồ Phao-lô: “Hãy vâng lời kẻ dắt-dẫn anh em và chịu phục các người ấy,—bởi các người ấy tỉnh-thức về linh-hồn anh em”.—Hê-bơ-rơ 13:17. |
Astăzi, gruparea religioasă cea mai condamnabilă este denumită „omul nelegiuirii“; ea este formată din clerul orgolios al creştinătăţii, care este în fruntea opoziţiei faţă de Martorii lui Iehova şi a persecutării acestora. — Matei 9:36; 2 Tesaloniceni 2:3, 4. Ngày nay, nhóm người đáng trách nhất được nhận ra là “người tội-ác” gồm có hàng ngũ giáo phẩm tự tôn thuộc khối tôn giáo tự xưng theo đấng Christ, chính là những kẻ dẫn đầu trong cuộc chống đối và ngược đãi các Nhân-chứng Giê-hô-va (Ma-thi-ơ 9:36; II Tê-sa-lô-ni-ca 2:3, 4). |
Prin urmare, Iuda se află în fruntea unei mari mulţimi de preoţi principali şi de farisei, care îl caută pe Isus. Vì vậy Giu-đa dẫn theo một đám đông lớn, trong đó có các trưởng tế và người Pha-ri-si, để tìm bắt Chúa Giê-su. |
b) De ce ar trebui creştinii adevăraţi din zilele noastre să asculte de cei ce sunt în fruntea lor? (b) Tại sao tín đồ đạo Đấng Ki-tô ngày nay nên vâng phục những người dẫn đầu trong vòng họ? |
Mai târziu în 1218, au sosit în Egipt Oliver al Kölnului în fruntea unei armate germane proaspăte și contele William I al Olandei în fruntea unei armate mixte formte din olandezi, flamanzi și frizieni. Sau đó trong năm 1218 Oliver của Cologne đã đến với một đội quân Đức mới và Bá tước William I của Hà Lan cũng kéo đến với một đội quân hỗn hợp gồm các binh lính người Hà Lan, Flemish và Frisco. |
S–ar putea ca el să vadă o bărbie dublă care ar proveni din mîncare şi băutură în exces, pungi sub ochi, care se datoresc nesomnului, şi riduri pe frunte din cauza grijilor permanente. Người đó có thể thấy mình có hai cằm vì ăn uống nhiều quá thành ra mập, dưới mắt sưng lên vì thiếu ngủ và trán nhăn vì lo lắng triền miên. |
În fruntea unei cete alcătuite din aproape 400 de oameni înarmaţi, David a pornit să-l distrugă pe Nabal şi casa lui. Là người dẫn đầu một toán lính gồm 400 người, Đa-vít có ý định tiêu diệt Na-banh và cả nhà ông. |
Cum au reacţionat cei care se aflau în fruntea lucrării? (Công-vụ 10:44, 45) Những người dẫn đầu thời ấy đã phản ứng ra sao? |
Putem arăta iubire creștină prin modul în care ne comportăm cu cei care sunt în fruntea congregației. Chúng ta có thể biểu lộ tình yêu thương ấy qua cách đối xử với những người đang dẫn đầu trong tổ chức của Đức Giê-hô-va. |
b) Ce principii ne pot ajuta să ascultăm de cei aflaţi în frunte? (b) Những nguyên tắc nào có thể giúp chúng ta vâng phục những người dẫn đầu? |
În zilele lui Ezechiel, nimeni nu a primit un semn literal pe frunte. Trong thời Ê-xê-chi-ên, không ai nhận được một dấu theo nghĩa đen trên trán mình. |
Sora s- au grăbit peste la mama ei şi a avut loc fruntea ei. Chị vội vã với mẹ mình và tổ chức trán. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frunte trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.