frumos trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frumos trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frumos trong Tiếng Rumani.
Từ frumos trong Tiếng Rumani có các nghĩa là đẹp, đẹp đẽ, tốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frumos
đẹpadjective (care este plin de armonie; cu valoare estetică) Parisul este cel mai frumos oraș din lume. Paris là một thành phố đẹp nhất thế giới. |
đẹp đẽadjective (care este plin de armonie; cu valoare estetică) Recunosc, e un lucru frumos, dar uneori poate fi şi fatal. Mặc dù đó là một điều đẹp đẽ nhưng cũng có thể gây nguy hiểm đấy. |
tốtadjective Nimic nu e frumos în afară de adevăr. Chỉ có sự thật là tốt đẹp. |
Xem thêm ví dụ
E frumos, nu? Đẹp không? |
Foarte frumos, scumpo! Tốt lắm, cô gái. |
Ce copil frumos! Đứa trẻ xinh quá |
Un bol lăcuit, frumos ornamentat Chén sơn mài được tô điểm tuyệt đẹp |
Are păr frumos. Tóc cậu ta đẹp. |
E foarte frumos aici, nu-i aşa? Trong này, cảnh đẹp ghê ha? |
Chiar ca e frumos. Thật đẹp. |
Cât de frumos îl descrie David în cântarea sa pe Iehova ca fiind adevăratul Dumnezeu, demn de încrederea noastră absolută! Đa-vít đã viết một bài hát hay biết bao mô tả Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời thật, xứng đáng để chúng ta tin cậy hoàn toàn! |
E frumos aici sus Trên này đẹp quá |
O viaţă consacrată este un lucru frumos. Một cuộc đời dâng hiến là một điều đẹp đẽ. |
" Dar e frumos să crezi asta. " " Nhưng tin như vậy cũng tốt. " |
Deci, cel mai frumos lucru pe care l- am găsit, cel puţin cred că e cel mai frumos, în carte, e această valvă pentru inimă. Sự là, vật thể xinh đẹp nhất tôi tìm được, ít ra tôi nghĩ là đẹp đẽ nhất, trong quyển sách, là cái van tim này. |
Frumos. Hay lắm. |
Oamenii apreciază frumosul într-un mod unic, reflectează la viitor şi sunt atraşi spre un Creator Chỉ riêng có loài người cảm thụ cái đẹp, nghĩ đến tương lai và được thu hút đến Đấng Tạo Hóa |
N-a fost deloc frumos din partea lui. Thế là không hay. |
A GĂTIT mama ta astăzi ceva bun de mîncare pentru tine? — Nu a fost aceasta drăguţ din partea ei? — I-ai mulţumit tu? — Uneori uităm ză zicem „mulţumesc frumos“‚ dacă alţii arată bunăvoinţă faţă de noi‚ nu-i aşa? Mẹ các em hôm nay có làm cơm ngon cho các em không?—Mẹ các em yêu các em lắm phải không?— Các em có nói cám ơn mẹ chưa?— Nhiều khi chúng ta quên nói cám ơn khi người khác làm gì tốt cho mình, phải không? |
Mulţumesc frumos. Cám ơn nhiều lắm. |
Vino sarbatori cobra frumos. Hãy ăn mừng cho ngài Mãng Xà |
Frumos miros. Mùi hương thật dễ chịu. |
Aveam nevoie de ceară de albine pentru un proiect la care lucram; el era atât de priceput încât a fost în stare să facă cel mai frumos bloc de ceară de albine pe care l-am văzut vreodată, din bălegar de vacă, cutii de conservă și voalul lui pe care l-a folosit drept strecurătoare, chiar în această poiana. lúc đó chúng tôi cần sáp ong cho 1 dự án, anh ấy đã cung cấp cho chúng tôi anh ấy làm được loại sáp đẹp nhất tôi từng thấy từ phân bò, vỏ lon và vạt áo , mà anh ấy làm thành cái bọc, ngay trong cái đồng cỏ này. Và thế là mọi cảm hứng được khơi nguồn |
Uite ce frumos e mantoul meu. Hãy nhìn cái áo choàng của em đẹp quá chừng. |
Ei bine, frumos pentru el, nu-i asa? Chà, cậu ta hên thật, hah? |
Ce frumos ar fi, totuşi, dacă am putea urmări un ţel plin de sens în viaţă de-a lungul a sute de ani, ba chiar, a mii de ani! Thật tuyệt diệu biết bao nếu có thể theo đuổi một mục đích đích đáng trong suốt thời gian hàng trăm năm, hay hơn nữa hàng ngàn năm! |
Bravo, cascada frumos! Hoan hô, đẹp đấy. |
Nu ştii că nu e frumos să urmăreşti o femeie singură pe stradă? Ông biết là ko hay khi bám theo một phụ nữ trên đường chứ? |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frumos trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.