frans trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frans trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frans trong Tiếng Hà Lan.
Từ frans trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tiếng pháp, Tiếng Pháp, tiếng Pháp, Pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frans
tiếng pháp
Het is best moeilijk om Frans in 2 of 3 jaar te beheersen. Khó có thể nắm vững tiếng Pháp trong hai hoặc ba năm. |
Tiếng Phápadjective (een taal die gesproken wordt in Frankrijk, België, Luxemburg, Zwitserland, Senegal, Canada, Monaco, Togo en Benin) Het is best moeilijk om Frans in 2 of 3 jaar te beheersen. Khó có thể nắm vững tiếng Pháp trong hai hoặc ba năm. |
tiếng Phápproper Het is best moeilijk om Frans in 2 of 3 jaar te beheersen. Khó có thể nắm vững tiếng Pháp trong hai hoặc ba năm. |
Phápadjective Het is best moeilijk om Frans in 2 of 3 jaar te beheersen. Khó có thể nắm vững tiếng Pháp trong hai hoặc ba năm. |
Xem thêm ví dụ
De Franse astroloog Nostradamus bijvoorbeeld is nog steeds populair, hoewel hij al eeuwen geleden is gestorven. Thí dụ, Nostradamus, chiêm tinh gia Pháp, vẫn được nhiều người hâm mộ dù đã chết từ nhiều thế kỷ. |
Iedereen die in de culinaire wereld werkt weet: de eerste stap van koken is ́mis en place', wat Frans is voor ́bereid je voor'. Ai làm việc trong thế giới ẩm thực đều biết rằng công đoạn nấu nướng đầu tiên là " mise en place, " trong tiếng Pháp nghĩa là, " có tổ chức. " |
De daarop volgende eigenaar, de Russische prins Kanitowski zou de diamant hebben uitgeleend aan de Franse actrice Lorens Ladue, die hij later zou hebben doodgeschoten. Sau đó, viên kim cương được qua tay từ hoàng tử Nga Kanitowski, người bị giết trong cuộc cách mạng, tới diễn viên người Pháp Lorens Ladue, người đã tự sát ngay trên sân khấu. |
De Franse revolutie heeft een erg grote invloed op het Parijse muziekleven. Lịch sử Pháp cũng ảnh hưởng tới âm nhạc của Paris. |
In 1932 vroeg de Franse nationale bank aan de Verenigde Staten om hun tegoeden om te zetten van dollars naar goud. Năm 1932, ngân hàng Pháp yêu cầu Hoa Kỳ chuyển đổi tài sản của họ từ đô la thành vàng. |
In juni 1938 maakte de Franse pers bekend dat bij Lenglen leukemie was vastgesteld. Vào tháng 6 năm 1938, báo chí Pháp đã thông báo Lenglen được chẩn đoán mắc bệnh bạch cầu. |
De Franse schrijver Voltaire schreef: „Wie zich vandaag in een neerslachtige bui van het leven berooft, zou, als hij een week had gewacht, graag hebben willen leven.” Một tác giả Pháp là Voltaire viết: “Kẻ nào trong cơn u sầu mà tự tử hôm nay, thì chắc là muốn sống nếu như đợi một tuần sau”. |
Maar als je content in het Frans is en interessant kan zijn voor mensen in meerdere landen/regio's, is er geen reden om de targeting te beperken. Nhưng nếu nội dung của bạn bằng tiếng Pháp và là mối quan tâm với người ở nhiều quốc gia/khu vực, có lẽ sẽ tốt hơn nếu bạn không hạn chế nó. |
René Goscinny (Parijs, 14 augustus 1926 – Parijs, 5 november 1977) was een Franse schrijver, humorist en scenarist van stripverhalen. René Goscinny (sinh ngày 14 tháng 8 năm 1926, mất ngày 5 tháng 11 năm 1977) là một nhà văn và biên kịch truyện tranh người Pháp. |
Liever dan de oorlog door te brengen op'n Franse schuit in Hudson Bay... zouden ze zich doodvechten. Thay vì gây chiến trên tàu tù binh của Pháp ở vịnh Hudson họ sẽ chiến đấu đến cùng. |
Het hoofd van deze dienst zei: „Wij vinden nog steeds onontplofte granaten uit de Frans-Duitse oorlog van 1870. Vị giám đốc cơ quan tháo gỡ bom đạn nói: “Chúng tôi vẫn còn tìm thấy những trái đạn pháo từ thời chiến tranh Pháp-Đức năm 1870. |
De nieuwe gebouwen stellen zendelingen beter in staat om in hun eigen taal (Engels of Frans) te leren en om de taal en cultuur te leren van het gebied waar ze zullen werken. Các tòa nhà mới tạo điều kiện dễ dàng hơn cho những người truyền giáo học bằng tiếng mẹ đẻ của họ—tiếng Anh hoặc tiếng Pháp—và học ngôn ngữ và văn hoá của khu vực nơi họ được chỉ định phục vụ. |
De Franse socioloog en filosoof Edgar Morin erkende, sprekend over zowel de communistische als de kapitalistische wereld: „Wij hebben niet alleen de ineenstorting gezien van de schitterende toekomst die het proletariaat geboden werd, maar wij hebben ook de ineenstorting gezien van de automatische en natuurlijke vooruitgang van de secularistische maatschappij, waarin wetenschap, verstand en democratie automatisch vooruit zouden moeten gaan. . . . Nói về cả hai thế giới cộng sản và tư bản, nhà xã hội học và triết gia Pháp tên là Edgar Morin thú nhận: “Chúng ta không những chỉ thấy sự sụp đổ của tương lai huy hoàng dành cho giai cấp vô sản mà chúng ta còn thấy sự sụp đổ của thuyết tin nơi sự tiến bộ tự nhiên và tự động của xã hội vô tôn giáo—thuyết cho rằng khoa học, lý trí, và chế độ dân chủ đáng lẽ phải tự động tiến bộ... |
Frans zoenen, opmaken... " Nụ hôn kiểu Pháp, xếp hình... " |
Ik had alle soorten telsystemen in stelling, in het Engels, gevolgd door Duits, dan Spaans, dan Frans. Và nơi đó, tôi có sẵn sàng tất cả các loại hệ thống đếm theo tiếng Anh, tiếng Đức tiếng Tây Ban Nha, tiếng Pháp. |
Dit was na de chaos van de Franse revolutie. Đó là sau bất ổn của cách mạng Pháp. |
In een verklaring voor deze minachting zegt de Franse Grande Encyclopédie dat het woord „sekte” en het gebruik ervan „geladen zijn met sterke gevoelens en zelfs heftigheid”, en voegt eraan toe: „Over het algemeen maakt de gemeenschap waarvan de kleine groep zich heeft afgescheiden, aanspraak op authenticiteit en is ze van mening dat alleen zij de volheid van de leer en de genademiddelen bezit, waarbij met een zeker smalend medelijden over de sektariërs wordt gesproken. Về điều này, cuốn Đại Tự-điển Bách-khoa (Grande Encyclopédie, Pháp-ngữ) nhấn mạnh là chữ “giáo-phái” và những sự xử-dụng của chữ đó thì “đầy dẫy những xúc-cảm mạnh và xúc-động nữa” và nói thêm: “thường thường chính là cộng-đồng tôn-giáo mà nhóm người đã bỏ tự coi mình là chân-chính và tự cho mình là hiểu thấu về giáo-lý và những phương-cách mang đến ân-đức; và cộng-đồng tôn-giáo đó nói về những phần-tử đã tự ly-khai với một lòng thương-hại khinh-thị. |
En Engels en Frans. Và tiếng Anh, tiếng Pháp |
Maar tussen 1881 en 1886 werd het hersteld door de familie Radziwiłł en werd het interieur opgeknapt in opdracht van prins Antoni Radziwiłł en zijn Franse vrouw, Marie de Castellane. Tuy nhiên nó được trả lại cho gia tộc Radziwiłł, và từ năm 1881 tới 1886, các phần bên trong của lâu đài đã được hoàng thân Anton Radziwiłł và bà vợ người Pháp, Marie de Castellane cho tu bổ lại. |
Volgens het rapport Dannecker werd dit bestand onderverdeeld in bestanden en alfabetisch geordend, Joden met de Franse nationaliteit en buitenlandse Joden hadden bestanden met verschillende kleuren en de bestanden werden ook ingedeeld op beroep, nationaliteit en straat (of residentie). Theo Dannecker tường thuật, "hệ thống thanh lọc này được chia tiếp thành các hồ sơ theo vần ABC, người Do Thái có quốc tịch Pháp và người Do Thái nước ngoài được xếp vào các hồ sơ có màu khác nhau, các hồ sơ cũng được xếp loại theo nghề nghiệp, quốc tịch hay tên phố " ). |
Henri Farman (Parijs, 26 mei 1874 – aldaar, 18 juli 1958) was een Franse vlieger, vliegtuigontwerper en -bouwer, samen met zijn broer Maurice Farman. Henri Farman (26 Tháng 5 năm 1874 - 17 tháng 7 năm 1958) là một phi công Anh-Pháp, nhà thiết kế máy bay và nhà sản xuất cùng với anh trai Maurice Farman. |
In 1623 werd de geniale Franse wiskundige en uitvinder Blaise Pascal geboren. Thần đồng người Pháp, nhà toán học, và nhà phát minh Blaise Pascal sinh vào năm 1623. |
In zijn inleiding tot de evangeliën legde Lefèvre uit dat hij ze in het Frans vertaald had met de bedoeling dat ‘de eenvoudige leden’ van de kerk ‘net zo zeker kunnen zijn van de waarheid van het evangelie als degenen die Latijn kennen’. Trong lời mở đầu Phúc âm, Lefèvre giải thích rằng ông dịch các sách này sang tiếng Pháp để “những giáo dân” của giáo hội “cũng có thể tin chắc nơi sự thật của Phúc âm như những người có Phúc âm trong tiếng La-tinh”. |
Er waren de rebellen in het Noorden, de overheid in het Zuiden -- de hoofdstad, Abidjan -- en in het midden, het Franse leger. Có nổi loạn ở phía bắc chính phủ ở phía nam - thủ đô, Abidjan -- và ở giữa, quân đội Pháp. |
Onze nieuwe Franse CEO geloofde in de kracht van positieve pr... ( Gelach ) en ideeën ́du bon marché'. Vị CEO mới người Pháp của chúng tôi tin vào sức mạnh của PR tích cực ( tiếng cười ) và rẻ tiền ( tiếng Pháp ) |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frans trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.