framgång trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ framgång trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ framgång trong Tiếng Thụy Điển.

Từ framgång trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là thành công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ framgång

thành công

verb

Inte bara din miss, utan också rapporten om framgång.
Chẳng những là anh thất bại, mà còn là sự thành công của hắn!

Xem thêm ví dụ

Sann framgång har inget samband med att man når materiella mål eller får en hög ställning i samhället som människor i världen ofta anser.
Khác với suy nghĩ của người đời, thành công đích thực không được đo lường bằng của cải vật chất hoặc địa vị xã hội.
De råd för hur man skall leva som Jehova har låtit nedteckna i bibeln leder alltid till framgång, när de tillämpas.
Các lời khuyên của Đức Giê-hô-va ghi chép trong Kinh-thánh nếu áp dụng đều mang lại kết quả tốt (II Ti-mô-thê 3:16).
Han profeterade att om de höll Guds bud så skulle de få framgång i det utlovade landet.
Ông nói tiên tri rằng nếu họ chịu tuân theo các giáo lệnh của Thượng Đế, thì họ sẽ được thịnh vượng trên đất hứa.
En annan framgång var tolkningen av (You Make Me Feel Like) a Natural Woman, en singel från 1967 av Aretha Franklin.
Cô hát bài "(You Make Me Feel Like) A Natural Woman" của Aretha Franklin.
Det andra rådet påminner dig om att när du gör det så beskyddas du och får ”framgång vart du än går” (Jos 1:7).
Điều hướng dẫn thứ hai này nhắc chúng ta nhớ rằng khi làm như vậy, ta sẽ được bảo vệ và sẽ “đi đâu cũng đều được thạnh vượng” (Giô Suê 1:7).
Det innebär att fattigdom lämnar djupa spår, och det innebär att om vi verkligen vill nå framgång och hälsa för nästa generation, är bekämpandet av barnfattigdom otroligt viktigt.
Vậy cho nên sự nghèo khó thực sự có một ảnh hưởng lâu dài, và nếu như chúng ta muốn đảm bảo sự thành công và hành vi tốt cho thế hệ sau, cho trẻ em điều kiện sống tốt là một điều cực kỳ quan trọng cần làm.
För att kunna göra förståndiga val och få framgång i livet måste man kunna skilja mellan rätt och orätt.
Quyết định khôn ngoan và thành công trong cuộc sống chắc chắn đòi hỏi khả năng phân biệt điều đúng, điều sai.
9 Om föräldrar skall få framgång med att uppfostra sina barn, måste de vara långmodiga.
9 Cha mẹ cần phải nhịn nhục nếu muốn thành công trong việc nuôi nấng con cái.
Jag kanske är galen, men jag anser att för att lyckas, så måste man ge ett intryck av framgång i alla lägen.
À, chứ cho là tôi điên nhưng triết lý của tôi là, để được thành công, người ta phải trình diễn một hành ảnh thành công mọi lúc mọi nơi.
Deras skenbara framgångar överträffade faktiskt deras ”hjärtans inbillningar”.
Thật ra, sự thành công bề ngoài của chúng ‘vượt quá sự tưởng tượng trong lòng chúng’.
(Lukas 10:2–12) När lärjungarna sedan kom tillbaka och berättade om sina framgångar, berömde och uppmuntrade Jesus dem.
Trước khi phái các môn đồ đi, Chúa Giê-su cho họ những chỉ dẫn rõ ràng (Lu-ca 10:2-12).
Den här gemensamma visionen gjorde att hon inte bara stöttade mig i förändringen, utan också blev en viktig del av dess framgång.
Sự hiểu biết được chia sẻ này làm cho cô ấy không những ủng hộ sự thay đổi đó mà còn trở thành một phần thiết yếu trong sự thành công của điều đó nữa.
Och i din prakt — dra vidare till framgång; rid för sanningens och ödmjukhetens och rättfärdighetens sak.”
Vì cớ sự chơn-thật, sự hiền-từ, và sự công-bình, hãy lấy sự oai-nghi Ngài cỡi xe lướt tới cách thắng trận” (Thi-thiên 45:3, 4).
De ligger på första plats överallt: i läsning, matematik och naturvetenskap. En av nycklarna till Shanghais otroliga framgång är sättet de hjälper sina lärare att bli bättre.
Bây giờ, họ xếp hạng số một trên bảng, về đọc, toán học và khoa học, và một trong những chìa khóa cho thành công đáng kinh ngạc của Thượng Hải là cách họ giúp giáo viên liên tục cải thiện.
Be klassen vara uppmärksam på det uttryck som visar att Herren välsignade folket när de valde att leva rättfärdigt (”de började få stor framgång”).
Yêu cầu lớp học nhận ra cụm từ nào cho thấy rằng Chúa đã ban phước cho dân chúng khi họ chọn sống ngay chính (“hết sức thịnh vượng”).
Hittills ingen framgång.
Đến nay vẫn chưa có kết quả.
I gengäld håller han sitt löfte att välsigna oss och låta oss få framgång och ger oss så småningom evigt liv.
Để đổi lại, Ngài giữ lời hứa của Ngài để ban phước và làm cho chúng ta thịnh vượng, cuối cùng ban cho chúng ta cuộc sống vĩnh cửu.
(1 Johannes 2:16) De flesta mäter sin framgång i livet efter storleken på sitt hus eller efter hur mycket pengar de har på banken.
Phần đông người ta thường đánh giá sự thành công trong đời bằng kích thước của ngôi nhà hay tài khoản trong ngân hàng.
Slutligen började fransmännen, stärkta av framgångarna med Suezkanalen, att 1 januari 1880 bygga en kanal vid havsnivå (det vill säga utan slussar) under ledning av Ferdinand de Lesseps, genom den dåvarande provinsen Panama.
Cuối cùng, được cổ vũ bởi thành công của kênh đào Suez, người Pháp, dưới sự chỉ huy của Ferdinand de Lesseps, đã bắt đầu xây dựng một kênh đào ngang mực nước biển (nghĩa là không cần các âu thuyền) thông qua tỉnh Panama (khi đó nó là một tỉnh) vào ngày 1 tháng 1 năm 1880.
När du planerar hur du ska hjälpa eleverna lära sig nyckelskriftställen, får du större framgång om du konsekvent hänvisar till dem, bibehåller lämpliga förväntningar och använder metoder som tilltalar olika ”lärstilar”.
Khi hoạch định để giúp các học sinh thông thạo các đoạn thánh thư, thì các anh chị em sẽ thành công hơn nếu các anh chị em tham khảo các đoạn thánh thư thông thạo đó một cách kiên định, duy trì những kỳ vọng thích hợp và sử dụng các phương pháp nhằm thu hút những cách học tập khác nhau.
Vi hade i åratal försökt sälja den utan framgång.
Trong nhiều năm, chúng tôi cố gắng bán nó nhưng không được.
(Jesaja 55:11) Det är precis lika säkert att vi, när vi uppriktigt strävar efter att följa de normer vi finner i hans ord, kommer att ha framgång, uträtta det som är gott och finna lycka.
(Ê-sai 55:11, NW) Khi sốt sắng nỗ lực tuân theo các tiêu chuẩn trong Lời Ngài, thì chắc chắn chúng ta cũng sẽ thành công, thực hiện được những việc giá trị, và tìm được hạnh phúc.
Jarom visade på att när vi håller Guds bud får vi framgång.
Gia Rôm cho thấy rằng khi tuân theo các lệnh truyền của Thượng Đế, thì chúng ta sẽ được thịnh vượng.
(Job 42:12) De som handlar förrädiskt kanske tycker att de får det bättre på andras bekostnad, och de kan till och med tyckas ha framgång för en tid.
(Gióp 42:12) Còn những kẻ bất trung có thể làm giàu bằng mồ hôi nước mắt của người khác và thậm chí có vẻ phát đạt một thời gian.
Dessa andliga frukter är inte en produkt av timligt välstånd, timlig framgång eller timlig lycka.
Những trái thuộc linh này không phải là kết quả của sự thịnh vượng thành công, hay may mắn tức thời.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ framgång trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.